Thứ ba, 29/04/2025

Thông báo hàng hải

Về thông số kỹ thuật độ sâu của vùng nước cảng Vietsovpetro

THÔNG BÁO HÀNG HẢI

Về thông số kỹ thuật độ sâu của vùng nước cảng Vietsovpetro

VTU – 47 – 2017.

Vùng biển: Tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu.

Tên luồng: Luồng hàng hải sông Dinh.

Căn cứ đơn đề nghị số 1842/XNDV-CAVU ngày 20/11/2017 của Xí nghiệp dịch vụ cảng và cung ứng vật tư thiết bị về việc đề nghị công bố thông báo hàng hải độ sâu vùng nước trước cầu cảng Vietsovpetro kèm theo báo cáo khảo sát địa hình số 1180/BC-XNKSHHMN ngày 15/11/2017, bình đồ độ sâu ký hiệu VSP_1711 tỷ lệ 1/1000 do Xí nghiệp Khảo sát hàng hải miền Nam đo đạc và hoàn thành tháng 11 năm 2017,

Thừa ủy quyền của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải, Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Nam thông báo:

  1. Trong phạm vi khảo sát vùng nước khu vực 4 (Bến cầu cảng số 5) được giới hạn bởi các điểm có tọa độ như sau:
Tên điểm Hệ VN2000 Hệ WGS-84
Kinh độ (λ) Vĩ độ (φ) Kinh độ (λ) Vĩ độ (φ)
B1 10023’29,3” N 107005’25,6” E 10023’25,6” N 107005’32,1” E
B2 10023’30,3” N 107005’26,0” E 10023’26,6” N 107005’32,5” E
B3 10023’28,7” N 107005’29,7” E 10023’25,1” N 107005’36,1” E
B4 10023’27,8” N 107005’29,2” E 10023’24,1” N 107005’35,7” E

Độ sâu nhỏ nhất bằng mét tính từ mực nước số “0” Hải đồ đạt 6,7m

  1. Trong phạm vi khảo sát vùng nước khu vực 5 (Bến cầu cảng số 6) được giới hạn bởi các điểm có tọa độ như sau:
Tên điểm Hệ VN2000 Hệ WGS-84
Kinh độ (λ) Vĩ độ (φ) Kinh độ (λ) Vĩ độ (φ)
B5 10023’31,2” N 107005’26,4” E 10023’27,5” N 107005’32,9” E
B6 10023’32,6” N 107005’27,0” E 10023’28,9” N 107005’33,5” E
B7 10023’31,1” N 107005’30,7” E 10023’27,4” N 107005’37,1” E
B8 10023’29,7” N 107005’30,1” E 10023’26,0” N 107005’36,5” E

Độ sâu nhỏ nhất bằng mét tính từ mực nước số “0” Hải đồ đạt 9,6m

  1. Trong phạm vi khảo sát vùng nước khu vực 6 (Bến cầu cảng số 7, 8, 9) được giới hạn bởi các điểm có tọa độ như sau:
Tên điểm Hệ VN2000 Hệ WGS-84
Kinh độ (λ) Vĩ độ (φ) Kinh độ (λ) Vĩ độ (φ)
C1 10023’29,8” N 107005’36,1” E 10023’26,1” N 107005’42,5” E
C2 10023’32,1” N 107005’35,1” E 10023’28,4” N 107005’41,5” E
C3 10023’36,9” N 107005’46,1” E 10023’33,3” N 107005’52,5” E
C4 10023’34,6” N 107005’47,1” E 10023’31,0” N 107005’53,6” E

Độ sâu nhỏ nhất bằng mét tính từ mực nước số “0” Hải đồ đạt 7,2m.


Những thông báo khác

Về thông số kỹ thuật độ sâu khu nước neo đậu tàu trước cầu V1 & V2 – Cảng VICT trên sông Sài Gòn

Về việc thay đổi đặc tính ánh sáng của chập tiêu báo hiệu C1C2 trên luồng hàng hải Sài Gòn – Vũng Tàu

Về thông số kỹ thuật Đoạn luồng chung ra/vào cảng trung tâm Nhiệt điện Duyên Hải – tỉnh Trà Vinh

Thông số kỹ thuật độ sâu luồng hàng hải Định An – Cần Thơ

Về thông số kỹ thuật độ sâu khu nước trước bến cầu cảng A, B của Nhà máy lọc dầu Cát Lái – SaiGon Petro