BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
TỔNG CÔNG TY BẢO ĐẢM AN TOÀN HÀNG HẢI MIỀN NAM |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc |
Số: 176/TBHH-TCTBĐATHHMN | Bà Rịa – Vũng Tàu, ngày 29 tháng 8 năm 2019 |
THÔNG BÁO HÀNG HẢI
Về thông số kỹ thuật độ sâu của vùng nước cảng Vietsovpetro
VTU – 47 – 2019.
Vùng biển: Tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu.
Tên luồng: Luồng hàng hải sông Dinh.
Căn cứ đơn đề nghị số 1209/XNDV ngày 26/08/2019 của Xí nghiệp Dịch vụ cảng và Cung ứng vật tư thiết bị về việc đề nghị công bố thông báo hàng hải độ sâu vùng nước trước bến và vũng quay tàu cảng Vietsovpetro; Báo cáo kết quả khảo sát địa hình số 1081/BC-XNKSHHMN ngày 19/08/2019 kèm theo bình đồ độ sâu ký hiệu VSP_1908, VSP_1908_01, VSP_1908_02 tỷ lệ 1/1000 do Xí nghiệp Khảo sát hàng hải miền Nam đo đạc hoàn thành tháng 8 năm 2019,
Thừa ủy quyền của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải, Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Nam thông báo:
- Trong phạm vi khảo sát vùng nước khu vực 1 (bến hạ lưu) được giới hạn bởi các điểm có tọa độ như sau:
Tên điểm | Hệ VN2000 | Hệ WGS-84 | ||
Vĩ độ (φ) | Kinh độ (λ) | Vĩ độ (φ) | Kinh độ (λ) | |
A1 | 10023’24,8” N | 107005’12,6” E | 10023’21,2” N | 107005’19,0” E |
A2 | 10023’26,4” N | 107005’13,1” E | 10023’22,7” N | 107005’19,6” E |
A3 | 10023’22,9” N | 107005’23,0” E | 10023’19,2” N | 107005’29,4” E |
A4 | 10023’21,4” N | 107005’22,5” E | 10023’17,7” N | 107005’28,9” E |
Độ sâu nhỏ nhất bằng mét tính từ mực nước số “0” Hải đồ đạt 4,8m.
- Trong phạm vi khảo sát vùng nước khu vực 2 (bến hạ lưu) được giới hạn bởi các điểm có tọa độ như sau:
Tên điểm | Hệ VN2000 | Hệ WGS-84 | ||
Vĩ độ (φ) | Kinh độ (λ) | Vĩ độ (φ) | Kinh độ (λ) | |
A3 | 10023’22,9” N | 107005’23,0” E | 10023’19,2” N | 107005’29,4” E |
A4 | 10023’21,4” N | 107005’22,5” E | 10023’17,7” N | 107005’28,9” E |
A5 | 10023’20,0” N | 107005’26,3” E | 10023’16,3” N | 107005’32,7” E |
A6 | 10023’21,6” N | 107005’26,8” E | 10023’17,9” N | 107005’33,3” E |
Độ sâu nhỏ nhất bằng mét tính từ mực nước số “0” Hải đồ đạt 3,0m.
- Trong phạm vi khảo sát vùng nước khu vực 3 (bến hạ lưu) được giới hạn bởi các điểm có tọa độ như sau:
Tên điểm | Hệ VN2000 | Hệ WGS-84 | ||
Vĩ độ (φ) | Kinh độ (λ) | Vĩ độ (φ) | Kinh độ (λ) | |
A7 | 10023’21,6” N | 107005’27,2” E | 10023’18,0” N | 107005’33,6” E |
A8 | 10023’22,4” N | 107005’25,8” E | 10023’18,8” N | 107005’32,2” E |
A9 | 10023’27,7” N | 107005’28,8” E | 10023’24,0” N | 107005’35,2” E |
A10 | 10023’26,9” N | 107005’30,2” E | 10023’23,2” N | 107005’36,7” E |
Độ sâu nhỏ nhất bằng mét tính từ mực nước số “0” Hải đồ đạt 4,9m.
- Trong phạm vi khảo sát vùng nước khu vực 4 (bến trung tâm) được giới hạn bởi các điểm có tọa độ như sau:
Tên điểm | Hệ VN2000 | Hệ WGS-84 | ||
Vĩ độ (φ) | Kinh độ (λ) | Vĩ độ (φ) | Kinh độ (λ) | |
B1 | 10023’29,3” N | 107005’25,6” E | 10023’25,6” N | 107005’32,1” E |
B2 | 10023’30,3” N | 107005’26,0” E | 10023’26,6” N | 107005’32,5” E |
B3 | 10023’28,7” N | 107005’29,7” E | 10023’25,1” N | 107005’36,1” E |
B4 | 10023’27,8” N | 107005’29,2” E | 10023’24,1” N | 107005’35,7” E |
Độ sâu nhỏ nhất bằng mét tính từ mực nước số “0” Hải đồ đạt 6,8m.
- Trong phạm vi khảo sát vùng nước khu vực 5 (bến trung tâm) được giới hạn bởi các điểm có tọa độ như sau:
Tên điểm | Hệ VN2000 | Hệ WGS-84 | ||
Vĩ độ (φ) | Kinh độ (λ) | Vĩ độ (φ) | Kinh độ (λ) | |
B5 | 10023’31,2” N | 107005’26,4” E | 10023’27,5” N | 107005’32,9” E |
B6 | 10023’32,6” N | 107005’27,0” E | 10023’28,9” N | 107005’33,5” E |
B7 | 10023’31,1” N | 107005’30,7” E | 10023’27,4” N | 107005’37,1” E |
B8 | 10023’29,7” N | 107005’30,1” E | 10023’26,0” N | 107005’36,5” E |
Độ sâu nhỏ nhất bằng mét tính từ mực nước số “0” Hải đồ đạt 8,6m.
- Trong phạm vi khảo sát vùng nước khu vực 6 (bến thượng lưu) được giới hạn bởi các điểm có tọa độ như sau:
Tên điểm | Hệ VN2000 | Hệ WGS-84 | ||
Vĩ độ (φ) | Kinh độ (λ) | Vĩ độ (φ) | Kinh độ (λ) | |
C1 | 10023’29,8” N | 107005’36,1” E | 10023’26,1” N | 107005’42,5” E |
C2 | 10023’32,1” N | 107005’35,1” E | 10023’28,4” N | 107005’41,5” E |
C3 | 10023’36,9” N | 107005’46,1” E | 10023’33,3” N | 107005’52,5” E |
C4 | 10023’34,6” N | 107005’47,1” E | 10023’31,0” N | 107005’53,6” E |
Độ sâu nhỏ nhất bằng mét tính từ mực nước số “0” Hải đồ đạt 7,3m.
- Trong phạm vi khảo sát khu vực vũng quay tàu được giới hạn bởi các điểm có tọa độ như sau:
Tên điểm | Hệ VN2000 | Hệ WGS-84 | ||
Vĩ độ (φ) | Kinh độ (λ) | Vĩ độ (φ) | Kinh độ (λ) | |
I | 10023’35,9” N | 107005’24,2” E | 10023’32,2” N | 107005’30,6” E |
II | 10023’39,3” N | 107005’19,5” E | 10023’35,6” N | 107005’26,0” E |
III | 10023’36,8” N | 107005’14,2” E | 10023’33,1” N | 107005’20,7” E |
IV | 10023’36,1” N | 107005’13,9” E | 10023’32,4” N | 107005’20,4” E |
V | 10023’33,0” N | 107005’13,0” E | 10023’29,3” N | 107005’19,4” E |
VI | 10023’28,2” N | 107005’14,9” E | 10023’24,5” N | 107005’21,3” E |
VII | 10023’26,4” N | 107005’19,8” E | 10023’22,7” N | 107005’26,3” E |
VIII | 10023’31,2” N | 107005’26,2” E | 10023’27,5” N | 107005’32,6” E |
Độ sâu nhỏ nhất bằng mét tính từ mực nước số “0” Hải đồ đạt -0,1m (cao hơn mực nước số “0” Hải đồ)./.
Nơi nhận:
– Cục Hàng hải Việt Nam; – Công ty Thông tin điện tử Hàng hải; – Lãnh đạo Tổng công ty BĐATHH miền Nam; – website www.vms-south.vn; – Phòng KTKH, KT, HTQT&QLHT; – Lưu VT-VP, P.ATHHĐạt. |
KT.TỔNG GIÁM ĐỐC
PHÓ TỔNG GIÁM ĐỐC
Trần Đức Thi |