Thứ năm, 20/03/2025

Thông báo hàng hải

Về thông số kỹ thuật độ sâu của vùng nước cảng Vietsovpetro

BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI

TỔNG CÔNG TY BẢO ĐẢM

AN TOÀN HÀNG HẢI MIỀN NAM

 CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

Số: 176/TBHH-TCTBĐATHHMN Bà Rịa – Vũng Tàu, ngày 29 tháng 8 năm 2019

THÔNG BÁO HÀNG HẢI

Về thông số kỹ thuật độ sâu của vùng nước cảng Vietsovpetro

VTU – 47 – 2019.

Vùng biển: Tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu.

Tên luồng: Luồng hàng hải sông Dinh.

Căn cứ đơn đề nghị số 1209/XNDV ngày 26/08/2019 của Xí nghiệp Dịch vụ cảng và Cung ứng vật tư thiết bị về việc đề nghị công bố thông báo hàng hải độ sâu vùng nước trước bến và vũng quay tàu cảng Vietsovpetro;  Báo cáo kết quả khảo sát địa hình số 1081/BC-XNKSHHMN ngày 19/08/2019 kèm theo bình đồ độ sâu ký hiệu VSP_1908, VSP_1908_01, VSP_1908_02 tỷ lệ 1/1000 do Xí nghiệp Khảo sát hàng hải miền Nam đo đạc hoàn thành tháng 8 năm 2019,

Thừa ủy quyền của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải, Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Nam thông báo:

  1. Trong phạm vi khảo sát vùng nước khu vực 1 (bến hạ lưu) được giới hạn bởi các điểm có tọa độ như sau:
Tên điểm Hệ VN2000 Hệ WGS-84
Vĩ độ (φ) Kinh độ (λ) Vĩ độ (φ) Kinh độ (λ)
A1 10023’24,8” N 107005’12,6” E 10023’21,2” N 107005’19,0” E
A2 10023’26,4” N 107005’13,1” E 10023’22,7” N 107005’19,6” E
A3 10023’22,9” N 107005’23,0” E 10023’19,2” N 107005’29,4” E
A4 10023’21,4” N 107005’22,5” E 10023’17,7” N 107005’28,9” E

Độ sâu nhỏ nhất bằng mét tính từ mực nước số “0” Hải đồ đạt 4,8m.

  1. Trong phạm vi khảo sát vùng nước khu vực 2 (bến hạ lưu) được giới hạn bởi các điểm có tọa độ như sau:
Tên điểm Hệ VN2000 Hệ WGS-84
Vĩ độ (φ) Kinh độ (λ) Vĩ độ (φ) Kinh độ (λ)
A3 10023’22,9” N 107005’23,0” E 10023’19,2” N 107005’29,4” E
A4 10023’21,4” N 107005’22,5” E 10023’17,7” N 107005’28,9” E
A5 10023’20,0” N 107005’26,3” E 10023’16,3” N 107005’32,7” E
A6 10023’21,6” N 107005’26,8” E 10023’17,9” N 107005’33,3” E

Độ sâu nhỏ nhất bằng mét tính từ mực nước số “0” Hải đồ đạt 3,0m.

  1. Trong phạm vi khảo sát vùng nước khu vực 3 (bến hạ lưu) được giới hạn bởi các điểm có tọa độ như sau:
Tên điểm Hệ VN2000 Hệ WGS-84
Vĩ độ (φ) Kinh độ (λ) Vĩ độ (φ) Kinh độ (λ)
A7 10023’21,6” N 107005’27,2” E 10023’18,0” N 107005’33,6” E
A8 10023’22,4” N 107005’25,8” E 10023’18,8” N 107005’32,2” E
A9 10023’27,7” N 107005’28,8” E 10023’24,0” N 107005’35,2” E
A10 10023’26,9” N 107005’30,2” E 10023’23,2” N 107005’36,7” E

Độ sâu nhỏ nhất bằng mét tính từ mực nước số “0” Hải đồ đạt 4,9m.

  1. Trong phạm vi khảo sát vùng nước khu vực 4 (bến trung tâm) được giới hạn bởi các điểm có tọa độ như sau:
Tên điểm Hệ VN2000 Hệ WGS-84
Vĩ độ (φ) Kinh độ (λ) Vĩ độ (φ) Kinh độ (λ)
B1 10023’29,3” N 107005’25,6” E 10023’25,6” N 107005’32,1” E
B2 10023’30,3” N 107005’26,0” E 10023’26,6” N 107005’32,5” E
B3 10023’28,7” N 107005’29,7” E 10023’25,1” N 107005’36,1” E
B4 10023’27,8” N 107005’29,2” E 10023’24,1” N 107005’35,7” E

Độ sâu nhỏ nhất bằng mét tính từ mực nước số “0” Hải đồ đạt 6,8m.

  1. Trong phạm vi khảo sát vùng nước khu vực 5 (bến trung tâm) được giới hạn bởi các điểm có tọa độ như sau:
Tên điểm Hệ VN2000 Hệ WGS-84
Vĩ độ (φ) Kinh độ (λ) Vĩ độ (φ) Kinh độ (λ)
B5 10023’31,2” N 107005’26,4” E 10023’27,5” N 107005’32,9” E
B6 10023’32,6” N 107005’27,0” E 10023’28,9” N 107005’33,5” E
B7 10023’31,1” N 107005’30,7” E 10023’27,4” N 107005’37,1” E
B8 10023’29,7” N 107005’30,1” E 10023’26,0” N 107005’36,5” E

Độ sâu nhỏ nhất bằng mét tính từ mực nước số “0” Hải đồ đạt 8,6m.

  1. Trong phạm vi khảo sát vùng nước khu vực 6 (bến thượng lưu) được giới hạn bởi các điểm có tọa độ như sau:
Tên điểm Hệ VN2000 Hệ WGS-84
Vĩ độ (φ) Kinh độ (λ) Vĩ độ (φ) Kinh độ (λ)
C1 10023’29,8” N 107005’36,1” E 10023’26,1” N 107005’42,5” E
C2 10023’32,1” N 107005’35,1” E 10023’28,4” N 107005’41,5” E
C3 10023’36,9” N 107005’46,1” E 10023’33,3” N 107005’52,5” E
C4 10023’34,6” N 107005’47,1” E 10023’31,0” N 107005’53,6” E

Độ sâu nhỏ nhất bằng mét tính từ mực nước số “0” Hải đồ đạt 7,3m.

  1. Trong phạm vi khảo sát khu vực vũng quay tàu được giới hạn bởi các điểm có tọa độ như sau:
Tên điểm Hệ VN2000 Hệ WGS-84
Vĩ độ (φ) Kinh độ (λ) Vĩ độ (φ) Kinh độ (λ)
I 10023’35,9” N 107005’24,2” E 10023’32,2” N 107005’30,6” E
II 10023’39,3” N 107005’19,5” E 10023’35,6” N 107005’26,0” E
III 10023’36,8” N 107005’14,2” E 10023’33,1” N 107005’20,7” E
IV 10023’36,1” N 107005’13,9” E 10023’32,4” N 107005’20,4” E
V 10023’33,0” N 107005’13,0” E 10023’29,3” N 107005’19,4” E
VI 10023’28,2” N 107005’14,9” E 10023’24,5” N 107005’21,3” E
VII 10023’26,4” N 107005’19,8” E 10023’22,7” N 107005’26,3” E
VIII 10023’31,2” N 107005’26,2” E 10023’27,5” N 107005’32,6” E

Độ sâu nhỏ nhất bằng mét tính từ mực nước số “0” Hải đồ đạt -0,1m (cao hơn mực nước số “0” Hải đồ)./.

Nơi nhận:

– Cục Hàng hải Việt Nam;

– Công ty Thông tin điện tử Hàng hải;

– Lãnh đạo Tổng công ty BĐATHH miền Nam;

– website www.vms-south.vn;

– Phòng KTKH, KT, HTQT&QLHT;

– Lưu VT-VP, P.ATHHĐạt.

KT.TỔNG GIÁM ĐỐC

PHÓ TỔNG GIÁM ĐỐC

 

 

 

 

 

Trần Đức Thi


Những thông báo khác

Về việc thay đổi đặc tính hoạt động của các phao báo hiệu hàng hải phục vụ thi công nạo vét luồng Soài Rạp

Về thông số kỹ thuật độ sâu vùng nước trước cầu cảng 20.000DWT thuộc Tổng kho Xăng dầu Soài Rạp – Hiệp Phước

Về thông số kỹ thuật độ sâu vùng nước trước cầu cảng Saint – Gobain thuộc Công ty TNHH Saint – Gobain Việt Nam

Thiết lập mới phao báo hiệu hàng hải chuyên dùng “B1”, “B2” báo hiệu khu vực thi công nâng cấp bến phao BP1 trên sông Gò Gia

Về thông số kỹ thuật độ sâu khu nước trước cảng Sài Gòn Shipyard