Thứ ba, 15/10/2024

Thông báo hàng hải

Về thông số kỹ thuật độ sâu khu nước 03 bến phao PM1, PM2 và PM3 của Công ty cổ phần Hàng hải Phú Mỹ

BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI

TỔNG CÔNG TY BẢO ĐẢM

AN TOÀN HÀNG HẢI MIỀN NAM

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

Số: 233/TBHH-TCTBĐATHHMN Bà Rịa – Vũng Tàu, ngày 18 tháng 9 năm 2024

THÔNG BÁO HÀNG HẢI

Về thông số kỹ thuật độ sâu khu nước 03 bến phao PM1, PM2 và PM3 của Công ty cổ phần Hàng hải Phú Mỹ

HCM – 45 – 2024

Vùng biển: Thành phố Hồ Chí Minh.

Tên luồng: Luồng hàng hải Soài Rạp.

Căn cứ Đơn đề nghị số 09.9/HHPM nhận ngày 13/9/2024 của Công ty Cổ phần Hàng hải Phú Mỹ về việc Công bố thông báo hàng hải độ sâu khu nước 03 bến phao PM1, PM2 và PM3.

Thừa ủy quyền của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải, Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Nam thông báo về thông số kỹ thuật độ sâu khu nước 03 bến phao PM1, PM2 và PM3 của Công ty Cổ phần Hàng hải Phú Mỹ như sau:

  1. Trong phạm vi khảo sát khu nước bến phao PM1 được giới hạn bởi các điểm:
Tên điểm Hệ VN2000 Hệ WGS-84
Vĩ độ Kinh độ Vĩ độ Kinh độ
A 10°40’05,45’’N 106°45’43,03’’E 10°40’01,78’’N 106°45’49,46’’E
B 10°40’03,53’’N 106°45’42,64’’E 10°39’59,86’’N 106°45’49,07’’E
C 10°40’05,06’’N 106°45’34,89’’E 10°40’01,39’’N 106°45’41,32’’E
D 10°40’06,98’’N 106°45’35,28’’E 10°40’03,31’’N 106°45’41,71’’E

Độ sâu được xác định bằng máy hồi âm tần số 200 kHz, tính đến mực nước “số 0 hải đồ” đạt 6,50 m.

  1. Trong phạm vi khảo sát khu nước bến phao PM2 được giới hạn bởi các điểm:
Tên điểm Hệ VN2000 Hệ WGS-84
Vĩ độ Kinh độ Vĩ độ Kinh độ
I 10°40’08,27’’N 106°45’30,66’’E 10°40’04,61’’N 106°45’37,09’’E
K 10°40’06,74’’N 106°45’30,13’’E 10°40’03,07’’N 106°45’36,55’’E
L 10°40’09,02’’N 106°45’23,44’’E 10°40’05,35’’N 106°45’29,87’’E
M 10°40’10,56’’N 106°45’24,00’’E 10°40’06,88’’N 106°45’30,40’’E

Độ sâu được xác định bằng máy hồi âm tần số 200 kHz, tính đến mực nước “số 0 hải đồ” đạt 6,41 m.

  1. Trong phạm vi khảo sát khu nước bến phao PM3 được giới hạn bởi các điểm:
Tên điểm Hệ VN2000 Hệ WGS-84
Vĩ độ Kinh độ Vĩ độ Kinh độ
E 10°40’11,63’’N 106°45’20,87’’E 10°40’07,96’’N 106°45’27,30’’E
F 10°40’10,09’’N 106°45’20,33’’E 10°40’06,42’’N 106°45’26,76’’E
G 10°40’12,38’’N 106°45’13,65’’E 10°40’08,71’’N 106°45’20,08’’E
H 10°40’13,91’’N 106°45’14,19’’E 10°40’10,25’’N 106°45’20,62’’E

Độ sâu được xác định bằng máy hồi âm tần số 200 kHz, tính đến mực nước “số 0 hải đồ” đạt 6,51 m.

Để biết thêm thông tin chi tiết đề nghị liên hệ trực tiếp với Công ty Cổ phần Hàng hải Phú Mỹ (1).

Ghi chú: Số liệu độ sâu căn cứ bình đồ ký hiệu PM1, PM2 và PM3 tỷ lệ 1/500 được cung cấp bởi Công ty Cổ phần Hàng hải Phú Mỹ kèm theo đơn đề nghị số 09.9/HHPM nhận ngày 13/9/2024./.

Nơi nhận:

– Cục Hàng hải Việt Nam;

– Cảng vụ Hàng hải thành phố HCM;

– Công ty TNHH MTV Hoa tiêu hàng hải miền Nam;

– Công ty TNHH MTV Hoa tiêu hàng hải Tân Cảng;

– Cty TNHH MTV Thông tin điện tử Hàng hải VN;

– Lãnh đạo Tổng công ty BĐATHH miền Nam;

– website www.vms-south.vn;

– Phòng: KT-KH, KT, HTQT&QLHT;

– Lưu VT-VP, P. ATHHĐạt.

KT. TỔNG GIÁM ĐỐC

PHÓ TỔNG GIÁM ĐỐC

 

 

 

 

 

 Phạm Tuấn Anh


Những thông báo khác

Về việc thay đổi đặc tính hoạt động phao báo hiệu hàng hải số “10A”, “21” Luồng hàng hải Đồng Nai phục vụ thi công cầu Nhơn Trạch vượt sông Đồng Nai

Thông số kỹ thuật độ sâu vũng quay tàu, luồng tàu vào cảng Nhà máy Xi măng Cam Ranh (Trạm Nghiền Cam Ranh – tỉnh Khánh Hòa)

Về thông số kỹ thuật của khu nước trước cầu cảng số 7 cho tàu trọng tải lớn đến 70.000 DWT – Cảng Quốc tế Long An

Về việc chấm dứt hoạt động phao báo hiệu hàng hải số “25” trên luồng hàng hải Vũng Tàu – Thị Vải

Về thông số kỹ thuật của khu nước trước cảng Dầu thực vật Nhà Bè