BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
TỔNG CÔNG TY BẢO ĐẢM AN TOÀN HÀNG HẢI MIỀN NAM |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc |
Số: 90/TBHH-TCTBĐATHHMN | Bà Rịa – Vũng Tàu, ngày 14 tháng 4 năm 2021 |
THÔNG BÁO HÀNG HẢI
Về thông số kỹ thuật độ sâu khu nước bến phao neo 10.000 DWT của Công ty TNHH Xi Măng Cần Thơ – Hậu Giang.
CTH – 03 – 2021
Vùng biển: Thành phố Cần Thơ.
Tên luồng: Luồng hàng hải Định An – Sông Hậu.
Căn cứ Đơn đề nghị số 01/XMCT ngày 12/4/2021 của Công ty TNHH Xi Măng Cần Thơ – Hậu Giang về việc đề nghị công bố thông báo hàng hải thông số kỹ thuật độ sâu khu nước bến phao neo 10.000 DWT và theo đề nghị của Trưởng phòng An toàn hàng hải.
Thừa uỷ quyền của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải, Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Nam thông báo:
- Trong phạm vi khảo sát khu nước bến phao, được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên điểm | Hệ VN-2000 | Hệ WGS-84 | ||
Vĩ độ (j) | Kinh độ (l) | Vĩ độ (j) | Kinh độ (l) | |
A | 09˚58’04,9″ N | 105˚51’38,1″ E | 09˚58’01,2″ N | 105˚51’44,6″ E |
B | 09˚57’57,8″ N | 105˚51’47,1″ E | 09˚57’54,1″ N | 105˚51’53,5″ E |
C | 09˚58’00,8″ N | 105˚51’49,5″ E | 09˚57’57,2″ N | 105˚51’56,0″ E |
D | 09˚58’07,9″ N | 105˚51’40,6″ E | 09˚58’04,3″ N | 105˚51’47,0″ E |
- Độ sâu được xác định bằng máy đo sâu hồi âm tần số 200 kHz tính đến mực nước “số 0 hải đồ” đạt 7,2 m trở lên.
- Trong phạm vi khảo sát khu vực hoạt động của bến phao, được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên điểm | Hệ VN-2000 | Hệ WGS-84 | ||
Vĩ độ (j) | Kinh độ (l) | Vĩ độ (j) | Kinh độ (l) | |
KN01 | 09˚58’03,5″ N | 105˚51’39,9″ E | 09˚57’59,8″ N | 105˚51’46,4″ E |
KN02 | 09˚57’59,2″ N | 105˚51’45,3″ E | 09˚57’55,5″ N | 105˚51’51,7″ E |
KN03 | 09˚58’02,2″ N | 105˚51’47,8″ E | 09˚57’58,6″ N | 105˚51’54,2″ E |
KN04 | 09˚58’06,5″ N | 105˚51’42,4″ E | 09˚58’02,9″ N | 105˚51’48,8″ E |
- Độ sâu được xác định bằng máy đo sâu hồi âm tần số 200 kHz tính đến mực nước “số 0 hải đồ” đạt 7,2 m trở lên.
- Trong phạm vi khảo sát vũng quay trở tàu, được giới hạn bởi đường tròn đường kính D=274m, tâm O tại vị trí có tọa độ:
Tên điểm | Hệ VN-2000 | Hệ WGS-84 | ||
Vĩ độ (j) | Kinh độ (l) | Vĩ độ (j) | Kinh độ (l) | |
O | 09˚57’59,3″ N | 105˚51’41,1″ E | 09˚57’55,7″ N | 105˚51’47,5″ E |
- Độ sâu được xác định bằng máy đo sâu hồi âm tần số 200 kHz tính đến mực nước “số 0 hải đồ” đạt 8,0m trở lên.
- Trong phạm vi khảo sát khu nước giới hạn từ bến ra biên luồng, được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên điểm | Hệ VN-2000 | Hệ WGS-84 | ||
Vĩ độ (j) | Kinh độ (l) | Vĩ độ (j) | Kinh độ (l) | |
A | 09˚58’04,9″ N | 105˚51’38,1″ E | 09˚58’01,2″ N | 105˚51’44,6″ E |
B | 09˚57’57,8″ N | 105˚51’47,1″ E | 09˚57’54,1″ N | 105˚51’53,5″ E |
M2 | 09˚57’48,9″ N | 105˚51’45,7″ E | 09˚57’45,2″ N | 105˚51’52,2″ E |
M1 | 09˚58’01,5″ N | 105˚51’29,3″ E | 09˚57’57,8″ N | 105˚51’35,8″ E |
- Độ sâu được xác định bằng máy đo sâu hồi âm tần số 200 kHz tính đến mực nước “số 0 hải đồ” đạt 10,1m trở lên.
- Trong phạm vi khảo sát rà quét chướng ngại vật được giới hạn bởi các điểm có tọa độ nêu trên không phát hiện chướng ngại vật nguy hiểm.
Số liệu căn cứ bình đồ độ sâu ký hiệu BVBPXM tỷ lệ 1/1000 và bình đồ rà quét chướng ngại vật ký hiệu BVRQBPXM tỷ lệ 1/1000 do Công ty TNHH Tư vấn Xây dựng Công trình Giao thông Đường thủy Quang Minh đo đạc hoàn thành tháng 04 năm 2021.
Để biết thêm thông tin chi tiết đề nghị liên hệ trực tiếp với Công ty TNHH Xi Măng Cần Thơ – Hậu Giang (1)./.
Nơi nhận:
– Cục Hàng hải Việt Nam; – Cảng vụ Hàng hải Cần Thơ; – Cty TNHH MTV Thông tin điện tử Hàng hải; – Lãnh đạo Tổng Cty BĐATHH miền Nam; – Website www.vms-south.vn; – Phòng: KT-KH, KT, HTQT&QLHT; – Lưu: VT-VP, P.ATHHNăng. |
KT. TỔNG GIÁM ĐỐC
PHÓ TỔNG GIÁM ĐỐC
Phạm Tuấn Anh |