BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
TỔNG CÔNG TY BẢO ĐẢM AN TOÀN HÀNG HẢI MIỀN NAM |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc |
Số: 200/TBHH-TCTBĐATHHMN | Bà Rịa – Vũng Tàu, ngày 8 tháng 9 năm 2020 |
THÔNG BÁO HÀNG HẢI
Về thông số kỹ thuật độ sâu khu nước bến phao neo HL01 (BP7), HL02 (BP8) và HL03 (BP9) của Công ty cổ phần vận tải và giao nhận Hải Long
HCM – 43 – 2020
Vùng biển: Thành phố Hồ Chí Minh.
Tên luồng: Luồng hàng hải Sài Gòn – Vũng Tàu.
Căn cứ đơn đề nghị số 288/HL ngày 28/8/2020 của Công ty cổ phần vận tải và giao nhận Hải Long về việc đề nghị Công bố thông báo hàng hải định kỳ độ sâu khu nước bến phao neo HL01 (BP7), HL02 (BP8) và HL03 (BP9) và theo đề nghị của Trưởng phòng An toàn hàng hải.
Thừa ủy quyền của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải, Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Nam thông báo:
- Trong phạm vi khảo sát khu nước bến phao neo HL01 (BP7), được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên điểm | Hệ VN-2000 | Hệ WGS-84 | ||
Vĩ độ (j) | Kinh độ (l) | Vĩ độ (j) | Kinh độ (l) | |
A1 | 10043’03,5” N | 106045’13,1” E | 10042’59,8” N | 106045’19,5” E |
A2 | 10043’02,8” N | 106045’15,0” E | 10042’59,2” N | 106045’21,4” E |
A3 | 10042’56,9” N | 106045’12,8” E | 10042’53,2” N | 106045’19,2” E |
A4 | 10042’57,5” N | 106045’10,9” E | 10042’53,9” N | 106045’17,4” E |
- Độ sâu nhỏ nhất bằng mét tính từ mực nước số “0” Hải đồ đạt 8,1m.
- Trong phạm vi khảo sát khu nước bến phao neo HL02 (BP8), được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên điểm | Hệ VN-2000 | Hệ WGS-84 | ||
Vĩ độ (j) | Kinh độ (l) | Vĩ độ (j) | Kinh độ (l) | |
B1 | 10042’54,7” N | 106045’10,1” E | 10042’51,0” N | 106045’16,5” E |
B2 | 10042’54,5” N | 106045’12,0” E | 10042’50,8” N | 106045’18,5” E |
B3 | 10042’47,2” N | 106045’11,3” E | 10042’43,5” N | 106045’17,7” E |
B4 | 10042’47,4” N | 106045’09,3” E | 10042’43,7” N | 106045’15,8” E |
- Độ sâu nhỏ nhất bằng mét tính từ mực nước số “0” Hải đồ đạt 8,7m.
- Trong phạm vi khảo sát khu nước bến phao neo HL03 (BP9), được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên điểm | Hệ VN-2000 | Hệ WGS-84 | ||
Vĩ độ (j) | Kinh độ (l) | Vĩ độ (j) | Kinh độ (l) | |
C1 | 10042’44,5” N | 106045’09,0” E | 10042’40,8” N | 106045’15,5” E |
C2 | 10042’44,3” N | 106045’11,0” E | 10042’40,6” N | 106045’17,4” E |
C3 | 10042’37,0” N | 106045’10,2” E | 10042’33,3” N | 106045’16,7” E |
C4 | 10042’37,2” N | 106045’08,3” E | 10042’33,5” N | 106045’14,7” E |
- Độ sâu nhỏ nhất bằng mét tính từ mực nước số “0” Hải đồ đạt 9,2m.
Số liệu độ sâu căn cứ bình đồ ký hiệu BVHL01, BVHL02, BVHL03, tỷ lệ 1/500 do Công ty TNHH Tư vấn xây dựng công trình giao thông đường thủy Quang Minh đo đạc hoàn tháng 8 năm 2020.
Để biết thêm thông tin chi tiết đề nghị liên hệ trực tiếp với Công ty cổ phần vận tải và giao nhận Hải Long (1)./.
Nơi nhận:
– Cục Hàng hải Việt Nam; – Cảng vụ Hàng hải Tp. Hồ Chí Minh; – Công ty Thông tin điện tử Hàng hải; – Lãnh đạo Tổng công ty BĐATHH miền Nam; – website www.vms-south.vn; – Phòng: KTKH, KT, HTQT &QLHT; – Lưu VT-VP, P.ATHHNăng. |
KT. TỔNG GIÁM ĐỐC
PHÓ TỔNG GIÁM ĐỐC
Phạm Tuấn Anh |