BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
TỔNG CÔNG TY BẢO ĐẢM AN TOÀN HÀNG HẢI MIỀN NAM |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc |
Số: 53/TBHH-TCTBĐATHHMN | Bà Rịa – Vũng Tàu, ngày 29 tháng 3 năm 2019 |
THÔNG BÁO HÀNG HẢI
Về thông số kỹ thuật độ sâu khu nước mở rộng về phía Nam,
luồng ra/vào bến sà lan và khu nước trước bến sà lan cảng Container
Quốc tế SP – SSA (SSIT).
VTU – 11 – 2019
Vùng biển: tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu
Tên luồng: Luồng hàng hải Vũng Tàu – Thị Vải.
Căn cứ Đơn đề nghị số 110/2019/CV-TEC-SSIT ngày 19/3/2019 của Công ty TNHH Liên doanh dịch vụ Container Quốc tế SP– SSA v/v đề nghị công bố thông báo hàng hải độ sâu khu nước mở rộng về phía Nam, luồng ra/vào bến sà lan và khu nước trước bến sà lan cảng Container Quốc tế SP– SSA (SSIT), kèm theo bình đồ độ sâu ký hiệu SL_SSIT_1903, tỷ lệ 1/500 và bình đồ rà quét chướng ngại vật ký hiệu RA-SL_SSIT_1903, tỷ lệ 1/1000 do Xí nghiệp Khảo sát hàng hải miền Nam đo đạc hoàn thành tháng 3 năm 2019,
Thừa ủy quyền của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải, Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Nam thông báo:
- Trong phạm vi khảo sát khu nước mở rộng về phía Nam được giới hạn bởi các điểm có tọa độ như sau:
Tên điểm | Hệ VN-2000 | Hệ WGS-84 | ||
Vĩ độ (j) | Kinh độ (l) | Vĩ độ (j) | Kinh độ (l) | |
B | 10o30’18,5”N | 107o00’11,3”E | 10o30’14,9”N | 107o00’17,7”E |
F | 10o30’17,3”N | 107o00’09,9”E | 10o30’13,7”N | 107o00’16,4”E |
E’ | 10o30’22,0”N | 107o00’05,9”E | 10o30’18,4”N | 107o00’12,3”E |
C’ | 10o30’23,2”N | 107o00’07,2”E | 10o30’19,6”N | 107o00’13,6”E |
Độ sâu nhỏ nhất bằng mét tính từ mực nước số “0” Hải đồ đạt 14,5m.
- Trong phạm vi khảo sát khu nước trước bến sà lan được giới hạn bởi các điểm có tọa độ như sau:
Tên điểm | Hệ VN-2000 | Hệ WGS-84 | ||
Vĩ độ (j) | Kinh độ (l) | Vĩ độ (j) | Kinh độ (l) | |
BT3 | 10°30’16,7”N | 107°00’12,3”E | 10°30’13,0”N | 107°00’18,7”E |
BT4 | 10°30’20,8”N | 107°00’17,2”E | 10°30’17,1”N | 107°00’23,6”E |
BP3 | 10°30’19,9”N | 107°00’18,0”E | 10°30’16,2”N | 107°00’24,4”E |
BP2’ | 10°30’15,8”N | 107°00’13,1”E | 10°30’12,1”N | 107°00’19,5”E |
Độ sâu nhỏ nhất bằng mét tính từ mực nước số “0” Hải đồ đạt 4,1m.
- Trong phạm vi khảo sát luồng ra/vào bến sà lan được giới hạn bởi các điểm có tọa độ như sau:
Tên điểm | Hệ VN-2000 | Hệ WGS-84 | ||
Vĩ độ (j) | Kinh độ (l) | Vĩ độ (j) | Kinh độ (l) | |
BT1 | 10°30’16,0”N | 107°00’04,7”E | 10°30’12,3”N | 107°00’11,1”E |
BT2 | 10°30’16,1”N | 107°00’08,8”E | 10°30’12,4”N | 107°00’15,2”E |
BT3 | 10°30’16,7”N | 107°00’12,3”E | 10°30’13,0”N | 107°00’18,7”E |
BP2’ | 10°30’15,8”N | 107°00’13,1”E | 10°30’12,1”N | 107°00’19,5”E |
BP2 | 10°30’14,9”N | 107°00’12,1”E | 10°30’11,2”N | 107°00’18,5”E |
BP1 | 10°30’14,4”N | 107°00’06,5”E | 10°30’10,7”N | 107°00’13,0”E |
BT1 | 10°30’16,0”N | 107°00’04,7”E | 10°30’12,3”N | 107°00’11,1”E |
BT2 | 10°30’16,1”N | 107°00’08,8”E | 10°30’12,4”N | 107°00’15,2”E |
Độ sâu nhỏ nhất bằng mét tính từ mực nước số “0” Hải đồ đạt 4,0m.
- Trong phạm vi rà quét khu nước mở rộng về phía Nam, luồng ra/vào bến sà lan và khu nước trước bến sà lan cảng Container Quốc tế SP – SSA (SSIT) được giới hạn bởi các điểm có tọa độ nêu trên không phát hiện chướng ngại vật nguy hiểm./.
Nơi nhận:
– Cục Hàng hải Việt Nam; – Cảng vụ Hàng hải Vũng Tàu; – Công ty Thông tin điện tử Hàng hải; – Lãnh đạo Tổng công ty BĐATHH miền Nam; – website www.vms-south.vn; – Phòng: KT-KH, KT, HTQT&QLHT; – Lưu VT-VP, P. ATHHNăng. |
KT. TỔNG GIÁM ĐỐC
PHÓ TỔNG GIÁM ĐỐC
Trần Đức Thi |