THÔNG BÁO HÀNG HẢI
Về thông số kỹ thuật độ sâu khu nước neo đậu tàu trước bến và vùng nước ra luồng cảng Quốc tế Tân cảng Cái Mép (TCIT)
VTU – 16 – 2018
Vùng biển: Tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu.
Tên luồng: Luồng hàng hải Vũng Tàu – Thị Vải.
Căn cứ đơn đề nghị số 893/ĐN-TCT ngày 15/5/2018 của Tổng Công ty Tân Cảng Sài Gòn về việc đề nghị công bố thông báo hàng hải độ sâu vùng nước neo đậu tàu trước bến và vùng nước ra luồng cảng Quốc tế Tân cảng Cái Mép (TCIT); báo cáo kết quả khảo sát địa hình số 596/BC-XNKSHHMN ngày 10/5/2018 kèm theo bình đồ độ sâu ký hiệu TCIT_1805, tỷ lệ 1/1000 do Xí nghiệp Khảo sát hàng hải miền Nam đo đạc hoàn thành tháng 5 năm 2018;
Thừa uỷ quyền của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải, Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Nam thông báo:
- Trong phạm vi khảo sát khu vực 1, được giới hạn bởi các điểm có tọa độ như sau:
Tên điểm | Hệ VN-2000 | Hệ WGS – 84 | ||
Vĩ độ (j) | Kinh độ (l) | Vĩ độ (j) | Kinh độ (l) | |
T1 | 10o32’25,8” N | 107o01’37,3” E | 10o32’22,1” N | 107o01’43,8” E |
T2 | 10o32’16,1” N | 107o01’36,1” E | 10o32’12,4” N | 107o01’42,6” E |
T9 | 10o32’16,4” N | 107o01’33,5” E | 10o32’12,7” N | 107o01’40,0” E |
T10 | 10o32’26,1” N | 107o01’34,7” E | 10o32’22,4” N | 107o01’41,1” E |
- Độ sâu nhỏ nhất bằng mét tính từ mực nước số “0” Hải đồ đạt 15,1m.
- Trong phạm vi khảo sát khu vực 2, được giới hạn bởi các điểm có tọa độ như sau:
Tên điểm | Hệ VN-2000 | Hệ WGS – 84 | ||
Vĩ độ (j) | Kinh độ (l) | Vĩ độ (j) | Kinh độ (l) | |
T11 | 10o32’16,1” N | 107o01’35,9” E | 10o32’12,4” N | 107o01’42,3” E |
T12 | 10o32’07,7” N | 107o01’34,8” E | 10o32’04,0” N | 107o01’41,3” E |
T7 | 10o32’08,1” N | 107o01’31,4” E | 10o32’04,5” N | 107o01’37,8” E |
T8 | 10o32’10,5” N | 107o01’32,8” E | 10o32’06,8” N | 107o01’39,2” E |
T9 | 10o32’16,4” N | 107o01’33,5” E | 10o32’12,7” N | 107o01’40,0” E |
- Độ sâu nhỏ nhất bằng mét tính từ mực nước số “0” Hải đồ đạt 10,3m.
- Trong phạm vi khảo sát khu vực 3, được giới hạn bởi các điểm có tọa độ như sau:
Tên điểm | Hệ VN-2000 | Hệ WGS – 84 | ||
Vĩ độ (j) | Kinh độ (l) | Vĩ độ (j) | Kinh độ (l) | |
T2 | 10o32’16,1” N | 107o01’36,1” E | 10o32’12,4” N | 107o01’42,6” E |
T3 | 10o32’07,7” N | 107o01’35,1” E | 10o32’04,0” N | 107o01’41,5” E |
T12 | 10o32’07,7” N | 107o01’34,8” E | 10o32’04,0” N | 107o01’41,3” E |
T11 | 10o32’16,1” N | 107o01’35,9” E | 10o32’12,4” N | 107o01’42,3” E |
- Độ sâu nhỏ nhất bằng mét tính từ mực nước số “0” Hải đồ đạt 9,2m.
- Trong phạm vi khảo sát khu vực 4, được giới hạn bởi các điểm có tọa độ như sau:
Tên điểm | Hệ VN-2000 | Hệ WGS – 84 | ||
Vĩ độ (j) | Kinh độ (l) | Vĩ độ (j) | Kinh độ (l) | |
T3 | 10o32’07,7” N | 107o01’35,1” E | 10o32’04,0” N | 107o01’41,5” E |
T4 | 10o32’06,7” N | 107o01’35,0” E | 10o32’03,0” N | 107o01’41,4” E |
T5 | 10o32’04,2” N | 107o01’29,0” E | 10o32’00,5” N | 107o01’35,4” E |
T6 | 10o32’04,3” N | 107o01’29,2” E | 10o32’00,7” N | 107o01’35,6” E |
T7 | 10o32’08,1” N | 107o01’31,4” E | 10o32’04,5” N | 107o01’37,8” E |
- Độ sâu nhỏ nhất bằng mét tính từ mực nước số “0” Hải đồ đạt 8,2m.