Chủ nhật, 15/09/2024

Thông báo hàng hải

Về thông số kỹ thuật độ sâu khu nước neo đậu tàu trước bến và vùng nước ra luồng cảng Quốc tế Tân cảng Cái Mép (TCIT)

THÔNG BÁO HÀNG HẢI

Về thông số kỹ thuật độ sâu khu nước neo đậu tàu trước bến và vùng nước ra luồng cảng Quốc tế Tân cảng Cái Mép (TCIT)

VTU – 16 – 2018

Vùng biển: Tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu.

Tên luồng: Luồng hàng hải Vũng Tàu – Thị Vải.

Căn cứ đơn đề nghị số 893/ĐN-TCT ngày 15/5/2018 của Tổng Công ty Tân Cảng Sài Gòn về việc đề nghị công bố thông báo hàng hải độ sâu vùng nước neo đậu tàu trước bến và vùng nước ra luồng cảng Quốc tế Tân cảng Cái Mép (TCIT); báo cáo kết quả khảo sát địa hình số 596/BC-XNKSHHMN ngày 10/5/2018 kèm theo bình đồ độ sâu ký hiệu TCIT_1805, tỷ lệ 1/1000 do Xí nghiệp Khảo sát hàng hải miền Nam đo đạc hoàn thành tháng 5 năm 2018;

Thừa uỷ quyền của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải, Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Nam thông báo:

  1. Trong phạm vi khảo sát khu vực 1, được giới hạn bởi các điểm có tọa độ như sau:
Tên điểm Hệ VN-2000 Hệ WGS – 84
Vĩ độ (j) Kinh độ (l) Vĩ độ (j) Kinh độ (l)
T1 10o32’25,8” N 107o01’37,3” E 10o32’22,1” N 107o01’43,8” E
T2 10o32’16,1” N 107o01’36,1” E 10o32’12,4” N 107o01’42,6” E
T9 10o32’16,4” N 107o01’33,5” E 10o32’12,7” N 107o01’40,0” E
T10 10o32’26,1” N 107o01’34,7” E 10o32’22,4” N 107o01’41,1” E

- Độ sâu nhỏ nhất bằng mét tính từ mực nước số “0” Hải đồ đạt 15,1m.

  1. Trong phạm vi khảo sát khu vực 2, được giới hạn bởi các điểm có tọa độ như sau:
Tên điểm Hệ VN-2000 Hệ WGS – 84
Vĩ độ (j) Kinh độ (l) Vĩ độ (j) Kinh độ (l)
T11 10o32’16,1” N 107o01’35,9” E 10o32’12,4” N 107o01’42,3” E
T12 10o32’07,7” N 107o01’34,8” E 10o32’04,0” N 107o01’41,3” E
T7 10o32’08,1” N 107o01’31,4” E 10o32’04,5” N 107o01’37,8” E
T8 10o32’10,5” N 107o01’32,8” E 10o32’06,8” N 107o01’39,2” E
T9 10o32’16,4” N 107o01’33,5” E 10o32’12,7” N 107o01’40,0” E

- Độ sâu nhỏ nhất bằng mét tính từ mực nước số “0” Hải đồ đạt 10,3m.

  1. Trong phạm vi khảo sát khu vực 3, được giới hạn bởi các điểm có tọa độ như sau:
Tên điểm Hệ VN-2000 Hệ WGS – 84
Vĩ độ (j) Kinh độ (l) Vĩ độ (j) Kinh độ (l)
T2 10o32’16,1” N 107o01’36,1” E 10o32’12,4” N 107o01’42,6” E
T3 10o32’07,7” N 107o01’35,1” E 10o32’04,0” N 107o01’41,5” E
T12 10o32’07,7” N 107o01’34,8” E 10o32’04,0” N 107o01’41,3” E
T11 10o32’16,1” N 107o01’35,9” E 10o32’12,4” N 107o01’42,3” E

- Độ sâu nhỏ nhất bằng mét tính từ mực nước số “0” Hải đồ đạt 9,2m.

  1. Trong phạm vi khảo sát khu vực 4, được giới hạn bởi các điểm có tọa độ như sau:
Tên điểm Hệ VN-2000 Hệ WGS – 84
Vĩ độ (j) Kinh độ (l) Vĩ độ (j) Kinh độ (l)
T3 10o32’07,7” N 107o01’35,1” E 10o32’04,0” N 107o01’41,5” E
T4 10o32’06,7” N 107o01’35,0” E 10o32’03,0” N 107o01’41,4” E
T5 10o32’04,2” N 107o01’29,0” E 10o32’00,5” N 107o01’35,4” E
T6 10o32’04,3” N 107o01’29,2” E 10o32’00,7” N 107o01’35,6” E
T7 10o32’08,1” N 107o01’31,4” E 10o32’04,5” N 107o01’37,8” E

- Độ sâu nhỏ nhất bằng mét tính từ mực nước số “0” Hải đồ đạt 8,2m.


Những thông báo khác

Về việc phục hồi hoạt động của báo hiệu hàng hải AIS “thực” trên phao BHHH số “0” luồng hàng hải Vũng Tàu – Thị Vải

Về khu vực thi công công trình: Nạo vét duy tu luồng hàng hải Sài Gòn – Vũng Tàu, Soài Rạp (đoạn Hiệp Phước) năm 2021, tại vị trí 04 đoạn cạn thuộc luồng hàng hải Sài Gòn – Vũng Tàu.

Về tàu Southern Star hoạt động đặc thù ngoài khơi vùng biển Bà Rịa – Vũng Tàu

Về thông số kỹ thuật phạm vi độ sâu khu nước trước cảng dầu Nhà Máy điện Phú Mỹ 1

Về vị trí neo đậu của tàu chứa dầu Chí Linh