BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
TỔNG CÔNG TY BẢO ĐẢM AN TOÀN HÀNG HẢI MIỀN NAM |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc |
Số: 187/TBHH-TCTBĐATHHMN | Bà Rịa – Vũng Tàu, ngày 25 tháng 7 năm 2024 |
THÔNG BÁO HÀNG HẢI
Về thông số kỹ thuật độ sâu khu nước phía trước cầu cảng số 3 (Cầu K1, K3), cầu cảng số 3 mở rộng và khu nước phía trước đoạn liên kết giữa cầu cảng số 2, 3 – Bến cảng Đồng Nai
ĐNA – 08 – 2024
– Vùng biển: Tỉnh Đồng Nai
– Tên luồng: Luồng hàng hải Đồng Nai
Căn cứ Đơn đề nghị số 590/CĐN-KTCT nhận ngày 24/7/2024 của Công ty Cổ phần Cảng Đồng Nai đề nghị thông báo hàng hải định kỳ độ sâu khu nước neo đậu tàu trước Cầu cảng số 3 (cầu cảng K1, K3-5.000DWT); Đoạn liên kết giữa cầu cảng số 2 và cầu cảng số 3; Cầu cảng số 3 mở rộng” tại KP. Bình Dương, Phường Long Bình Tân, Tp. Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai.
Thừa ủy quyền của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải, Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Nam thông báo về thông số kỹ thuật độ sâu khu nước phía trước cầu cảng số 3 (Cầu K1, K3), cầu cảng số 3 mở rộng và khu nước phía trước đoạn liên kết giữa cầu cảng số 2, 3 – Bến cảng Đồng Nai, độ sâu được xác định bằng máy hồi âm tần số 200 kHz tính đến mực nước “số 0 hải đồ” như sau:
- Trong phạm vi khảo sát khu nước phía trước cầu cảng số 3 (Cầu K1, K3), được giới hạn bởi các điểm có tọa độ như sau:
Tên điểm | Hệ VN-2000 | Hệ WGS-84 | ||
Vĩ độ | Kinh độ | Vĩ độ | Kinh độ | |
A1 | 10054’02,03”N | 106050’21,18”E | 10053’58,33”N | 106050’27,68”E |
A2 | 10053’58,13”N | 106050’22,56”E | 10053’54,43”N | 106050’29,06”E |
A9 | 10053’57,32”N | 106050’20,29”E | 10053’53,62”N | 106050’26,79”E |
A10 | 10054’01,31”N | 106050’19,10”E | 10053’57,61”N | 106050’25,60”E |
- Độ sâu đạt 6,97 m.
- Trong phạm vi khảo sát khu nước phía trước cầu cảng số 3 mở rộng, được giới hạn bởi các điểm có tọa độ như sau:
Tên điểm | Hệ VN-2000 | Hệ WGS-84 | ||
Vĩ độ | Kinh độ | Vĩ độ | Kinh độ | |
C1 | 10054’02,07”N | 106050’21,28”E | 10053’58,40”N | 106050’27,71”E |
C2 | 10054’04,61”N | 106050’20,38”E | 10054’00,94”N | 106050’26,81”E |
N1 | 10054’05,19”N | 106050’20,18”E | 10054’01,52”N | 106050’26,61”E |
N2 | 10054’04,92”N | 106050’19,40”E | 10054’01,26”N | 106050’25,83”E |
N3 | 10054’01,80”N | 106050’20,51”E | 10053’58,13”N | 106050’26,94”E |
- Độ sâu đạt 7,41 m.
- Trong phạm vi khảo sát khu nước tiếp giáp vùng nước trước bến và biên luồng của cầu cảng số 3 mở rộng Cảng Long Bình Tân, được giới hạn bởi các điểm có tọa độ như sau:
Tên điểm | Hệ VN-2000 | Hệ WGS-84 | ||
Vĩ độ | Kinh độ | Vĩ độ | Kinh độ | |
N2 | 10054’04,92”N | 106050’19,40”E | 10054’01,26”N | 106050’25,83”E |
N3 | 10054’01,80”N | 106050’20,51”E | 10053’58,13”N | 106050’26,94”E |
N4 | 10054’01,60”N | 106050’20,04”E | 10053’57,97”N | 106050’26,47”E |
N5 | 10054’04,82”N | 106050’19,09”E | 10054’01,15”N | 106050’25,53”E |
- Độ sâu đạt 7,56 m.
- Trong phạm vi khảo sát khu nước phía trước Đoạn liên kết giữa cầu cảng số 2 và cầu cảng số 3, được giới hạn bởi các điểm có tọa độ như sau:
Tên điểm | Hệ VN-2000 | Hệ WGS-84 | ||
Vĩ độ | Kinh độ | Vĩ độ | Kinh độ | |
A2 | 10053’58,13”N | 106050’22,56”E | 10053’54,43”N | 106050’29,06”E |
A3 | 10053’56,58”N | 106050’23,11”E | 10053’52,88”N | 106050’29,61”E |
A8 | 10053’55,74”N | 106050’20,75”E | 10053’52,04”N | 106050’27,25”E |
A9 | 10053’57,32”N | 106050’20,29”E | 10053’53,62”N | 106050’26,79”E |
- Độ sâu đạt 6,84 m .
Để biết thêm thông tin chi tiết đề nghị liên hệ trực tiếp với Công ty Cổ phần Cảng Đồng Nai ([1]).
Ghi chú: Số liệu độ sâu căn cứ bình đồ ký hiệu từ CĐN LBT03_07.2024_1 đến CĐN LBT03_07.2024_3, tỷ lệ 1/500 được cung cấp bởi Công ty Cổ phần Cảng Đồng Nai kèm theo đơn đề nghị số 590/CĐN-KTCT nhận ngày 24/7/2024./.
Nơi nhận:
– Cục Hàng hải Việt Nam; – Cảng vụ Hàng hải Đồng Nai; – Công ty TNHH MTV HTHH miền Nam; – Công ty TNHH MTV TTĐT Hàng hải VN; – Lãnh đạo Tổng công ty BĐATHH miền Nam; – website www.vms-south.vn; – Phòng: KT-KH, KT, HTQT&QLHT; – Lưu VT-VP, P. ATHHBính. |
KT. TỔNG GIÁM ĐỐC PHÓ TỔNG GIÁM ĐỐC
Phạm Tuấn Anh |