BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
TỔNG CÔNG TY BẢO ĐẢM AN TOÀN HÀNG HẢI MIỀN NAM |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc |
Số: 125/TBHH-TCTBĐATHHMN | Bà Rịa – Vũng Tàu, ngày 14 tháng 5 năm 2021 |
THÔNG BÁO HÀNG HẢI
Về thông số kỹ thuật độ sâu khu nước trước bến cảng Interflour
VTU – 34 – 2021
Vùng biển: Tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu
Tên luồng: Luồng hàng hải Vũng Tàu – Thị Vải
Căn cứ Đơn đề nghị số 224/FU-I ngày 10/5/2019 của Công ty TNHH Interflour Việt Nam về việc công bố thông báo hàng hải độ sâu khu nước trước bến cảng Interflour và theo đề nghị của trưởng phòng An toàn hàng hải.
Thừa ủy quyền của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải, Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Nam thông báo:
- Trong phạm vi khảo sát khu nước trước bến cảng nhỏ 7.000DWT, được giới hạn bởi các điểm có tọa độ như sau:
Tên điểm | Hệ VN-2000 | Hệ WGS-84 | ||
Vĩ độ (j) | Kinh độ (l) | Vĩ độ (j) | Kinh độ (l) | |
A1 | 10°32’50,4”N | 107°01’35,4”E | 10°32’46,7”N | 107°01’41,9”E |
A2 | 10°32’43,9”N | 107°01’37,9”E | 10°32’40,2”N | 107°01’44,3”E |
A3 | 10°32’42,3”N | 107°01’36,5”E | 10°32’38,6”N | 107°01’43,0”E |
A3’ | 10°32’43,1”N | 107°01’36,2”E | 10°32’39,4”N | 107°01’42,6”E |
A3” | 10°32’43,2”N | 107°01’36,4”E | 10°32’39,5”N | 107°01’42,8”E |
A4” | 10°32’43,6”N | 107°01’36,2”E | 10°32’39,9”N | 107°01’42,6”E |
A4’ | 10°32’43,6”N | 107°01’36,0”E | 10°32’39,9”N | 107°01’42,5”E |
A4 | 10°32’46,9”N | 107°01’30,7”E | 10°32’43,3”N | 107°01’37,2”E |
B1 | 10°32’46,4”N | 107°01’34,1”E | 10°32’42,7”N | 107°01’40,5”E |
B4 | 10°32’46,9”N | 107°01’30,7”E | 10°32’43,3”N | 107°01’37,2”E |
A5 | 10°32’51,4”N | 107°01’29,2”E | 10°32’47,7”N | 107°01’35,7”E |
- Độ sâu được xác định bằng máy hồi âm tần số 200 kHz tính đến mực nước “số 0 Hải đồ” đạt từ 4,78 m trở lên.
- Trong phạm vi khảo sát khu nước trước bến cảng chính 75.000DWT, được giới hạn bởi các điểm có tọa độ như sau:
Tên điểm | Hệ VN-2000 | Hệ WGS-84 | ||
Vĩ độ (j) | Kinh độ (l) | Vĩ độ (j) | Kinh độ (l) | |
B1 | 10°32’46,4”N | 107°01’34,1”E | 10°32’42,7”N | 107°01’40,5”E |
B2 | 10°32’36,8”N | 107°01’37,9”E | 10°32’33,1”N | 107°01’44,4”E |
B3 | 10°32’33,5”N | 107°01’35,4”E | 10°32’29,8”N | 107°01’41,8”E |
B4 | 10°32’46,9”N | 107°01’30,7”E | 10°32’43,3”N | 107°01’37,2”E |
- Xuất hiện các điểm độ sâu 14,17 m; 14,58 m; 14,94 m; 14,61 m; 14,76 m; 14,67 m; 14,64 m nằm về phía thượng lưu cảng, tại các vị trí có tọa độ như sau:
Độ sâu
(m) |
Hệ VN-2000 | Hệ WGS-84 | ||
Vĩ độ (j) | Kinh độ (l) | Vĩ độ (j) | Kinh độ (l) | |
14,17 | 10°32’44,8”N | 107°01’34,7”E | 10°32’41,2”N | 107°01’41,1”E |
14,58 | 10°32’44,6”N | 107°01’34,7”E | 10°32’41,0”N | 107°01’41,2”E |
14,94 | 10°32’46,0”N | 107°01’34,0”E | 10°32’42,3”N | 107°01’40,4”E |
14,61 | 10°32’46,2”N | 107°01’33,9”E | 10°32’42,5”N | 107°01’40,4”E |
14,76 | 10°32’46,2”N | 107°01’33,5”E | 10°32’42,6”N | 107°01’39,9”E |
14,67 | 10°32’46,3”N | 107°01’33,6”E | 10°32’42,6”N | 107°01’40,0”E |
14,64 | 10°32’46,4”N | 107°01’33,7”E | 10°32’42,7”N | 107°01’40,1”E |
- Ngoài các điểm độ sâu nêu trên, độ sâu được xác định bằng máy hồi âm tần số 200 kHz tính đến mực nước “số 0 Hải đồ” đạt từ 15,02 m trở lên.
Số liệu độ sâu căn cứ bình đồ ký hiệu IFA20210420.TC5.H0.V0.DH, tỷ lệ 1/1000 do Công ty Cổ phần tư vấn thiết kế Cảng – Kỹ thuật Biển đo đạc hoàn thành tháng 5 năm 2021.
Để biết thêm thông tin chi tiết liên hệ với Công ty TNHH Interflour Việt Nam ([1])./.
Nơi nhận:
– Cục Hàng hải Việt Nam; – Cảng vụ Hàng hải Tp. Hồ Chí Minh; – Công ty Thông tin điện tử Hàng hải; – Lãnh đạo Tổng công ty BĐATHH miền Nam; – Website www.vms-south.vn; – Phòng KTKH, KT, HTQT; – Lưu VT-VP, P.ATHHBính. |
KT. TỔNG GIÁM ĐỐC
PHÓ TỔNG GIÁM ĐỐC
Phạm Tuấn Anh |
([1]) Tổ chức cung cấp số liệu, thông tin phục vụ việc công bố thông báo hàng hải chịu trách nhiệm trước pháp luật về sự chính xác của số liệu, thông tin mình cung cấp theo khoản 3, điều 47, Nghị định số 58/2017/NĐ-CP.