Thứ năm, 18/04/2024

Thông báo hàng hải

Về thông số kỹ thuật độ sâu khu nước trước Bến cảng Tân cảng Quy Nhơn

BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI

TỔNG CÔNG TY BẢO ĐẢM

AN TOÀN HÀNG HẢI MIỀN NAM

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

Số:   207/TBHH-TCTBĐATHHMN Bà Rịa – Vũng Tàu, ngày 16 tháng 9 năm 2020

THÔNG BÁO HÀNG HẢI

Về thông số kỹ thuật độ sâu khu nước trước Bến cảng Tân cảng Quy Nhơn

BĐH – 09 – 2020

Vùng biển: Tỉnh Bình Định.

Tên luồng: Luồng hàng hải Quy Nhơn.

Căn cứ đơn đề nghị số 116/CV-QSP ngày 14/9/2020 của Công ty cổ phần Tân cảng Quy Nhơn về việc đề nghị Công bố thông báo hàng hải định kỳ độ sâu khu nước trước Bến cảng Tân cảng Quy Nhơn và theo đề nghị của Trưởng phòng An toàn hàng hải.

Thừa ủy quyền của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải, Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Nam thông báo:

  1. Trong phạm vi khảo sát khu vực 1, được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên điểm Hệ VN-2000 Hệ WGS-84
Vĩ độ (j) Kinh độ (l) Vĩ độ (j) Kinh độ (l)
A1 13°46’39,7” N 109°14’46,8” E 13°46’36,0” N 109°14’53,3” E
A2 13°46’40,8” N 109°14’48,7” E 13°46’37,1” N 109°14’55,2” E
A8 13°46’31,3” N 109°14’54,7” E 13°46’27,6” N 109°15’01,2” E
A9 13°46’32,0” N 109°14’51,7” E 13°46’28,3” N 109°14’58,2” E

- Độ sâu nhỏ nhất bằng mét tính từ mực nước số “0” Hải đồ đạt 11,0m.

  1. Trong phạm vi khảo sát khu vực 2, được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên điểm Hệ VN-2000 Hệ WGS-84
Vĩ độ (j) Kinh độ (l) Vĩ độ (j) Kinh độ (l)
A3 13°46’37,7” N 109°14’50,7” E 13°46’33,9” N 109°14’57,2” E
A4 13°46’37,4” N 109°14’51,4” E 13°46’33,7” N 109°14’57,9” E
A5 13°46’35,8” N 109°14’56,2” E 13°46’32,0” N 109°15’02,7” E
A6 13°46’29,3” N 109°15’03,6” E 13°46’25,6” N 109°15’10,1” E
A13 13°46’30,6″ N 109°14’57,9″ E 13°46’26,9″ N 109°15’04,4″ E
A12 13°46’32,4″ N 109°14’57,5″ E 13°46’28,7″ N 109°15’04,0″ E
A11 13°46’33,4″ N 109°14’55,7″ E 13°46’29,7″ N 109°15’02,2″ E
A10 13°46’32,5″ N 109°14’53,9″ E 13°46’28,8″ N 109°15’00,4″ E

- Độ sâu nhỏ nhất bằng mét tính từ mực nước số “0” Hải đồ đạt 10,8m.

  1. Trong phạm vi khảo sát khu vực 3, được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên điểm Hệ VN-2000 Hệ WGS-84
Vĩ độ (j) Kinh độ (l) Vĩ độ (j) Kinh độ (l)
A10 13°46’32,5″ N 109°14’53,9″ E 13°46’28,8″ N 109°15’00,4″ E
A11 13°46’33,4″ N 109°14’55,7″ E 13°46’29,7″ N 109°15’02,2″ E
A12 13°46’32,4″ N 109°14’57,5″ E 13°46’28,7″ N 109°15’04,0″ E
A13 13°46’30,6″ N 109°14’57,9″ E 13°46’26,9″ N 109°15’04,4″ E
A8 13°46’31,3” N 109°14’54,7” E 13°46’27,6” N 109°15’01,2” E

- Độ sâu nhỏ nhất bằng mét tính từ mực nước số “0” Hải đồ đạt 10,5m.

Số liệu độ sâu căn cứ bình đồ ký hiệu BĐ-1000, tỷ lệ 1/1000 do Công ty TNHH Tư vấn xây dựng công trình Thùy Hân đo đạc hoàn tháng 9 năm 2020.

Để biết thêm thông tin chi tiết đề nghị liên hệ trực tiếp với Công ty cổ phần Tân cảng Quy Nhơn (1)./.

Nơi nhận:

– Cục Hàng hải Việt Nam;

– Cảng vụ Hàng hải Quy Nhơn;

– Công ty Thông tin điện tử Hàng hải;

– Lãnh đạo Tổng công ty BĐATHH miền Nam;

– website www.vms-south.vn;

– Phòng: KTKH, KT, HTQT &QLHT;

– Lưu VT-VP, P.ATHHNăng.

KT. TỔNG GIÁM ĐỐC

PHÓ TỔNG GIÁM ĐỐC

 

 

 

 

 

Phạm Tuấn Anh


Những thông báo khác

Về thông số kỹ thuật độ sâu khu nước trước bến và luồng vào bến công trình Bến cảng 70.000DWT thuộc dự án Bến cảng tổng hợp Nam Vân Phong tại KCN Ninh Thủy – tỉnh Khánh Hòa

Về thông số kỹ thuật độ sâu khu nước trước cầu cảng xăng dầu số 1 (40.000 DWT) và cầu cảng xăng dầu số 2 (5.000 DWT) thuộc bến cảng Xăng dầu PVOIL Nhà Bè

Độ sâu khu nước trước cảng Thương cảng Vũng Tàu

Về thông số kỹ thuật của luồng hàng hải cho tàu biển trọng tải lớn vào sông Hậu

Thi công nạo vét mở rộng luồng tại khu vực phao báo hiệu hàng hải số “58”, luồng Sài Gòn – Vũng Tàu