BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
TỔNG CÔNG TY BẢO ĐẢM AN TOÀN HÀNG HẢI MIỀN NAM |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc |
Số: 04/TBHH-TCTBĐATHHMN | Bà Rịa – Vũng Tàu, ngày 19 tháng 01 năm 2022 |
THÔNG BÁO HÀNG HẢI
Về thông số kỹ thuật độ sâu khu nước trước bến cầu cảng 1.500 DWT thuộc cảng xăng dầu Soài Rạp – Hiệp Phước
HCM – 04 – 2022
Vùng biển: Thành phố Hồ Chí Minh.
Tên luồng: Luồng hàng hải Soài Rạp.
Căn cứ Đơn đề nghị số 03/CV ngày 13/01/2022 của Công ty Cổ phần Kho cảng ngoại quan và Thương mại Dầu khí Nam sông Hậu Gò Công về việc đề nghị công bố thông báo hàng hải độ sâu khu nước trước cầu cảng 1.500 DWT thuộc cảng xăng dầu Soài Rạp – Hiệp Phước và theo đề nghị của Trưởng phòng An toàn hàng hải.
Thừa ủy quyền của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải, Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Nam thông báo về thông số kỹ thuật độ sâu khu nước trước cầu cảng 1.500 DWT thuộc cảng xăng dầu Soài Rạp – Hiệp Phước như sau:
- Trong phạm vi khảo sát khu nước trước bến số 1 được giới hạn bởi các điểm có tọa độ như sau:
Tên điểm | Hệ VN2000 | Hệ WGS-84 | ||
Vĩ độ (φ) | Kinh độ (λ) | Vĩ độ (φ) | Kinh độ (λ) | |
S1 | 10025’37,3”N | 106045’59,7”E | 10025’33,7”N | 106046’06,2”E |
G | 10025’38,5”N | 106046’00,9”E | 10025’34,8”N | 106046’07,3”E |
S4 | 10025’36,6”N | 106046’02,7”E | 10025’32,9”N | 106046’09,2”E |
S5 | 10025’35,4”N | 106046’01,6”E | 10025’31,7”N | 106046’08,0”E |
Độ sâu được xác định bằng máy hồi âm tần số 200 kHz, tính đến mực nước “số 0 hải đồ” đạt 1,7 m.
- Trong phạm vi khảo sát khu nước trước bến số 2 được giới hạn bởi các điểm có tọa độ như sau:
Tên điểm | Hệ VN2000 | Hệ WGS-84 | ||
Vĩ độ (φ) | Kinh độ (λ) | Vĩ độ (φ) | Kinh độ (λ) | |
G | 10025’38,5”N | 106046’00,9”E | 10025’34,8”N | 106046’07,3”E |
S2 | 10025’39,8”N | 106046’02,3”E | 10025’36,2”N | 106046’08,8”E |
S3 | 10025’37,9”N | 106046’04,2”E | 10025’34,3”N | 106046’10,6”E |
S4 | 10025’36,6”N | 106046’02,7”E | 10025’32,9”N | 106046’09,2”E |
Độ sâu được xác định bằng máy hồi âm tần số 200 kHz, tính đến mực nước “số 0 hải đồ” đạt 2,8 m.
- Trong phạm vi khảo sát vũng quay tàu đường kính 110 m, tâm tại vị trí có tọa độ như sau:
Tên điểm | Hệ VN2000 | Hệ WGS-84 | ||
Vĩ độ (φ) | Kinh độ (λ) | Vĩ độ (φ) | Kinh độ (λ) | |
O | 10025’35,4”N | 106046’04,1”E | 10025’31,7”N | 106046’10,6”E |
Độ sâu được xác định bằng máy hồi âm tần số 200 kHz, tính đến mực nước “số 0 hải đồ” đạt 1,5 m.
- Trong phạm vi khảo sát luồng ra vào bến được giới hạn bởi các điểm có tọa độ như sau:
Tên điểm | Hệ VN2000 | Hệ WGS-84 | ||
Vĩ độ (φ) | Kinh độ (λ) | Vĩ độ (φ) | Kinh độ (λ) | |
S3 | 10025’37,9”N | 106046’04,2”E | 10025’34,3”N | 106046’10,6”E |
S7 | 10025’35,3”N | 106046’06,7”E | 10025’31,7”N | 106046’13,1”E |
S8 | 10025’42,7”N | 106046’14,4”E | 10025’39,0”N | 106046’20,8”E |
S9 | 10025’43,4”N | 106046’12,8”E | 10025’39,8”NN | 106046’19,3”E |
S10 | 10025’38,9”N | 106046’08,0”E | 10025’35,2”N | 106046’14,5”E |
Độ sâu được xác định bằng máy hồi âm tần số 200 kHz, tính đến mực nước “số 0 hải đồ” đạt 2,9 m.
Số liệu độ sâu căn cứ bình đồ ký hiệu từ XDHP_01_2022 tỷ lệ 1/500 do Công ty Cổ phần Tư vấn Đầu tư Công trình Hàng hải Việt Nam đo đạc hoàn thành tháng 01 năm 2022.
Để biết thêm thông tin chi tiết đề nghị liên hệ trực tiếp với Công ty Cổ phần Kho cảng ngoại quan và Thương mại Dầu khí Nam sông Hậu Gò Công (1)./.
Nơi nhận:
– Cục Hàng hải Việt Nam; – Cảng vụ Hàng hải Tp. Hồ Chí Minh; – Cty TNHH MTV Hoa tiêu hàng hải KV I; – Công ty TNHH MTV Hoa tiêu Tân Cảng; – Công ty TNHH MTV Thông tin điện tử Hàng hải VN; – Lãnh đạo Tổng công ty BĐATHH miền Nam; – website www.vms-south.vn; – Phòng: KTKH, HTQT&QLHT; – Lưu VT-VP, P.ATHHNhiên. |
KT. TỔNG GIÁM ĐỐC
PHÓ TỔNG GIÁM ĐỐC
Đinh Thái Công |