BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
TỔNG CÔNG TY BẢO ĐẢM AN TOÀN HÀNG HẢI MIỀN NAM |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc |
Số: 273/TBHH-TCTBĐATHHMN | Bà Rịa – Vũng Tàu, ngày 5 tháng 12 năm 2019 |
THÔNG BÁO HÀNG HẢI
Về thông số kỹ thuật độ sâu khu nước trước bến cầu cảng A, B của Nhà máy lọc dầu Cát Lái – SaiGon Petro
HCM – 62 – 2019
Vùng biển: Thành phố Hồ Chí Minh
Tên luồng: Luồng hàng hải Đồng Nai
Căn cứ Đơn đề nghị số 1932/CV-DK-VTXDCB ngày 29/11/2019 của Công ty TNHH một thành viên Dầu khí TP.HCM (SaiGon Petro) về việc công bố thông báo hàng hải độ sâu khu bến khai thác tàu 32.000DWT giảm tải cầu cảng A; khu bến khai thác tàu 32.000DWT cầu cảng B và khu bến khai thác tàu 1.000DWT cầu cảng A của Nhà máy lọc dầu Cát Lái – SaiGon Petro kèm theo bình đồ độ sâu ký hiệu PETRO_1911_01 ÷ PETRO_1911_02 tỷ lệ 1/1000; sơ đồ rà quét ký hiệu RQ_PETRO_1911do Xí nghiệp Khảo sát hàng hải miền Nam đo đạc hoàn thành tháng 11 năm 2019,
Thừa ủy quyền của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải, Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Nam thông báo: Trong phạm vi khảo sát khu nước trước bến cầu cảng A, B của Nhà máy lọc dầu Cát Lái – SaiGon Petro, độ sâu bằng mét tính đến mực nước số “0” Hải đồ như sau:
- Khu nước trước bến 32.000DWT giảm tải cầu cảng A, được giới hạn bởi các điểm có tọa độ như sau:
Tên điểm | Hệ VN-2000 | Hệ WGS-84 | ||
Vĩ độ (j) | Kinh độ (l) | Vĩ độ (j) | Kinh độ (l) | |
A1 | 10045’21,6”N | 106046’58,2”E | 10045’18,0”N | 106047’04,7”E |
A2 | 10045’21,1”N | 106047’00,1”E | 10045’17,4”N | 106047’06,6”E |
A3 | 10045’16,1”N | 106046’51,0”E | 10045’12,5”N | 106046’57,5”E |
A4 | 10045’18,0”N | 106046’51,6”E | 10045’14,4”N | 106046’58,0”E |
- Độ sâu đạt từ 9,6m trở lên.
- Khu nước trước bến 32.000DWT cầu cảng B, được giới hạn bởi các điểm có tọa độ như sau:
Tên điểm | Hệ VN-2000 | Hệ WGS-84 | ||
Vĩ độ (j) | Kinh độ (l) | Vĩ độ (j) | Kinh độ (l) | |
B1 | 10045’18,3”N | 106046’51,9”E | 10045’14,6”N | 106046’58,4”E |
B2 | 10045’17,5”N | 106046’53,8”E | 10045’13,8”N | 106047’00,2”E |
B3 | 10045’13,9”N | 106046’44,0”E | 10045’10,3”N | 106046’50,4”E |
B4 | 10045’15,7”N | 106046’44,8”E | 10045’12,1”N | 106046’51,3”E |
- Độ sâu đạt từ 11,2m trở lên.
- Khu nước trước bến 1.000DWT cầu cảng A, được giới hạn bởi các điểm có tọa độ như sau:
Tên điểm | Hệ VN-2000 | Hệ WGS-84 | ||
Vĩ độ (j) | Kinh độ (l) | Vĩ độ (j) | Kinh độ (l) | |
A1-1 | 10045’20,5”N | 106046’50,5”E | 10045’16,8”N | 106046’57,0”E |
A1-2 | 10045’20,7”N | 106046’49,9”E | 10045’17,0”N | 106046’56,3”E |
A1-3 | 10045’20,1”N | 106046’52,7”E | 10045’18,4”N | 106046’59,1”E |
A1-4 | 10045’21,6”N | 106046’52,9”E | 10045’18,0”N | 106046’59,4”E |
A1-5 | 10045’20,2”N | 106046’50,7”E | 10045’16,5”N | 106046’57,1”E |
A1-6 | 10045’19,6”N | 106046’50,4”E | 10045’15,9”N | 106046’56,9”E |
A1-7 | 10045’21,0”N | 106046’53,3”E | 10045’17,3”N | 106046’59,7”E |
A1-8 | 10045’21,4”N | 106046’53,0”E | 10045’17,7”N | 106046’59,5”E |
A1-9 | 10045’23,1”N | 106046’55,8”E | 10045’19,4”N | 106047’02,2”E |
A1-10 | 10045’23,7”N | 106046’56,0”E | 10045’20,1”N | 106047’02,4”E |
A1-11 | 10045’22,3”N | 106046’53,2”E | 10045’18,7”N | 106046’59,6”E |
A1-12 | 10045’21,9”N | 106046’53,4”E | 10045’18,2”N | 106046’59,8”E |
A1-13 | 10045’22,8”N | 106046’55,9”E | 10045’19,2”N | 106047’02,3”E |
A1-14 | 10045’22,6”N | 106046’56,6”E | 10045’19,0”N | 106047’03,0”E |
A1-15 | 10045’21,2”N | 106046’53,7”E | 10045’17,6”N | 106047’00,2”E |
A1-16 | 10045’21,7”N | 106046’53,5”E | 10045’18,0”N | 106047’00,0”E |
- Độ sâu đạt từ 1,9m trở lên.
- Trong phạm vi khảo sát rà quét chướng ngại vật khu nước trước bến cầu cảng A, B của Nhà máy lọc dầu Cát Lái – SaiGon Petro được giới hạn bởi các điểm có tọa độ nêu trên không phát hiện chướng ngại vật nguy hiểm./.
Nơi nhận:
– Cục Hàng hải Việt Nam; – Cảng vụ Hàng hải TP.HCM; – Công ty Thông tin điện tử Hàng hải; – Lãnh đạo Tổng công ty BĐATHH miền Nam; – website www.vms-south.vn; – Phòng KTKH, KT, HTQT&QLHT; – Lưu VT-VP, P.ATHHBính. |
KT.TỔNG GIÁM ĐỐC
PHÓ TỔNG GIÁM ĐỐC
Trần Đức Thi |