Thứ bảy, 22/03/2025

Thông báo hàng hải

Về thông số kỹ thuật độ sâu khu nước trước bến (phân đoạn 4-giai đoạn 1) nhà máy sửa chữa và đóng tàu Sài Gòn (Saigon Shipyard Co., Ltd)

THÔNG BÁO HÀNG HẢI

Về thông số kỹ thuật độ sâu khu nước trước bến (phân đoạn 4-giai đoạn 1) nhà máy sửa chữa và đóng tàu Sài Gòn (Saigon Shipyard Co., Ltd)

HCM – 06 – 2017.

Vùng biển: Thành phố Hồ Chí Minh.

Căn cứ đơn đề nghị số 03/2017/CV ngày 18/01/2017 của Công ty TNHH Nhà máy Sửa chữa và Đóng tàu Sài Gòn về việc đề nghị thông báo hàng hải độ sâu khu nước trước bến (phân đoạn 4-giai đoạn 1) nhà máy Sữa chữa và Đóng tàu Sài Gòn, kèm theo báo cáo kỹ thuật số 84/BC-XNKSHHMN ngày 20/01/2017 và các bình đồ độ sâu tỷ lệ 1/500, ký hiệu SGS_1701_01, SGS_1701_02, bình đồ rà quét chuớng ngại vật tỷ lệ 1/1000 ký hiệu RA.SGS_1701 do Xí nghiệp Khảo sát hàng hải miền Nam thực hiện hoàn thành tháng 01/2017,

Thừa uỷ quyền của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải, Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Nam thông báo:

  1. Trong phạm vi khảo sát khu nước trước bến (phân đoạn 4 – giai đoạn 1) nhà máy sửa chữa và đóng tàu Sài Gòn, được xác định bởi các điểm có tọa độ như sau:
Tên điểm Hệ VN-2000 Hệ WGS-84
Kinh độ (l) Vĩ độ (j) Kinh độ (l) Vĩ độ (j)
S1 10045’27,5” N 106047’03,3” E 10045’23,9” N 106047’09,7” E
S2 10045’28,8” N 106047’05,5” E 10045’25,2” N 106047’11,9” E
S3 10045’27,0” N 106047’06,5” E 10045’23,4” N 106047’13,0” E
S4 10045’25,8” N 106047’04,4” E 10045’22,1” N 106047’10,8” E

- Tồn tại các điểm cạn tại vị trí có tọa độ như sau:

Độ sâu (m) Hệ VN-2000 Hệ WGS-84
Vĩ độ (j) Kinh độ (l) Vĩ độ (j) Kinh độ (l)
6,5 10045’26,9”N 106047’05,6”E 10045’23,2”N 106047’12,1”E
6,9 10045’27,9”N 106047’04,1”E 10045’24,2”N 106047’10,6”E
6,7 10045’27,1”N 106047’06,3”E 10045’23,5”N 106047’12,8”E

- Ngoài các điểm cạn nêu trên độ sâu bằng mét tính từ mực nước số “0” hải đồ đạt từ 7,0m trở lên.

  1. Trong phạm vi khảo sát rà quét chướng ngại vật khu nước trước bến (phân đoạn 4 – giai đoạn 1) nhà máy sửa chữa và đóng tàu Sài Gòn được giới hạn bởi các điểm có tọa độ như trên, không phát hiện chuớng ngại vật.
  2. Tồn tại chướng ngại vật nằm ngoài phạm vi khu nước trước bến (phân đoạn 4 – giai đoạn 1) nhà máy Sửa Chữa và Đóng tàu Sài Gòn được giới hạn bởi các điểm có tọa độ nêu trên: là đế bê tông hình hộp chữ nhật dài khoảng 2m, cao khoảng 1m, cao độ bằng mét tính từ mực nước số “0” hải đồ đạt 4,0m, tại vị trí có tọa độ như sau :
Chướng ngại vật Hệ VN-2000 Hệ WGS-84
Vĩ độ (j) Kinh độ (l) Vĩ độ (j) Kinh độ (l)
Đế bê tông 10045’24,5”N 106047’07,5”E 10045’20,8”N 106047’14,0”E

Những thông báo khác

Chấm dứt hoạt động: Phao báo hiệu chuyên dùng “V1”, “V2”, “V3”, “V4” phục vụ thi công nạo vét khu nước trước cảng SPCT

Về việc tàu TRUONG NGUYEN 136 bị chìm trên vùng biển tỉnh Bình Định

Về thông số kỹ thuật độ sâu khu nước trước bến và luồng vào bến công trình Bến cảng 70.000DWT thuộc dự án Bến cảng tổng hợp Nam Vân Phong tại KCN Ninh Thủy – tỉnh Khánh Hòa

Về thông số kỹ thuật khu nước, độ sâu tuyến luồng hàng hải chuyên dùng vào bến phao neo tàu 50.000 DWT kho xăng dầu Cù Lao Tàu và khu nước bến 1 (cảng dầu số 1) cầu cảng 10.000 DWT – thuộc PVOIL Miền Đông

Độ sâu khu nước trước cảng SITV luồng Vũng Tàu – Thị Vải