BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
TỔNG CÔNG TY BẢO ĐẢM AN TOÀN HÀNG HẢI MIỀN NAM |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc |
Số: 196/TBHH-TCTBĐATHHMN | Bà Rịa – Vũng Tàu, ngày 25 tháng 9 năm 2019 |
THÔNG BÁO HÀNG HẢI
Về thông số kỹ thuật độ sâu khu nước trước các cảng nhà máy nhiệt điện Ô Môn I của Công ty Nhiệt điện Cần Thơ
CTH – 01 – 2019
Vùng biển: Thành phố Cần Thơ
Tên luồng: luồng hàng hải Định An – Sông Hậu
Căn cứ Đơn đề nghị số 1080/NĐCT-KTAT ngày 26/8/2019 về việc đề nghị công bố thông báo hàng hải định kỳ độ sâu khu nước trước các cảng nhà máy Nhiệt điện Ô Môn I; văn bản số 1152/NĐCT-KTAT ngày 19/9/2019 về việc cung cấp bổ sung tài liệu công bố thông báo hàng hải của Công ty Nhiệt điện Cần Thơ và theo đề nghị của trưởng phòng An toàn hàng hải,
Thừa ủy quyền của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải, Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Nam thông báo:
- Trong phạm vi khảo sát Khu nước trước cảng Thiết bị nặng, được giới hạn bởi các điểm có tọa độ như sau:
Tên điểm | Hệ VN-2000 | Hệ WGS-84 | ||
Vĩ độ (j) | Kinh độ (l) | Vĩ độ (j) | Kinh độ (l) | |
P | 10008’09,0”N | 105040’31,0”E | 10°08’05,4”N | 105°40’37,4”E |
Q | 10008’08,5”N | 105040’28,0”E | 10°08’04,9”N | 105°40’34,4”E |
R | 10008’13,7”N | 105040’20,2”E | 10°08’10,1”N | 105°40’26,6”E |
T2 | 10008’16,6”N | 105040’19,8”E | 10°08’13,0”N | 105°40’26,2”E |
C | 10008’19,0”N | 105040’21,3”E | 10°08’15,4”N | 105°40’27,7”E |
D | 10008’11,5”N | 105040’32,7”E | 10°08’07,9”N | 105°40’39,1”E |
- Độ sâu bằng mét tính đến mực nước số “0 Hải đồ” đạt 10,5m trở lên.
- Trong phạm vi khảo sát Khu nước trước bến cảng Thạch cao, được giới hạn bởi các điểm có tọa độ như sau:
Tên điểm | Hệ VN-2000 | Hệ WGS-84 | ||
Vĩ độ (j) | Kinh độ (l) | Vĩ độ (j) | Kinh độ (l) | |
R | 10008’13,7”N | 105040’20,2”E | 10°08’10,1”N | 105°40’26,6”E |
U | 10008’17,2”N | 105040’14,2”E | 10°08’13,5”N | 105°40’20,7”E |
T1 | 10008’18,1”N | 105040’17,5”E | 10°08’14,4”N | 105°40’24,0”E |
B | 10008’20,5”N | 105040’19,1”E | 10°08’16,8”N | 105°40’25,6”E |
C | 10008’19,0”N | 105040’21,3”E | 10°08’15,4”N | 105°40’27,7”E |
T2 | 10008’16,6”N | 105040’19,8”E | 10°08’13,0”N | 105°40’26,2”E |
- Độ sâu bằng mét tính đến mực nước số “0 Hải đồ” đạt 5,1m trở lên.
- Trong phạm vi khảo sát Khu nước thủy diện trước bến cảng Đá vôi, được giới hạn bởi các điểm có tọa độ như sau:
Tên điểm | Hệ toạ độ VN – 2000 | Hệ toạ độ WGS – 84 | ||
Vĩ độ (j) | Kinh độ (l) | Vĩ độ (j) | Kinh độ (l) | |
U | 10°08’17,2”N | 105°40’14,2”E | 10°08’13,6”N | 105°40’20,6”E |
Y | 10°08’19,3”N | 105°40’11,2”E | 10°08’15,7”N | 105°40’17,6”E |
X | 10°08’20,6”N | 105°40’10,9”E | 10°08’17,0”N | 105°40’17,3”E |
T1 | 10008’18,1”N | 105040’17,5”E | 10°08’14,4”N | 105°40’24,0”E |
A | 10°08’24,3”N | 105°40’13,4”E | 10°08’20,7”N | 105°40’19,8”E |
B | 10008’20,5”N | 105040’19,1”E | 10°08’16,8”N | 105°40’25,6”E |
- Độ sâu bằng mét tính đến mực nước số “0 Hải đồ” đạt 2,7m trở lên.
Số liệu đo sâu nêu trên căn cứ vào bình đồ độ sâu ký hiệu DS/OMI/2019/No.1 tỷ lệ 1/1000 do Công ty Cổ phần Định vị Thiên Nam đo đạc hoàn thành tháng 8 năm 2019.
Để biết thêm thông tin chi tiết liên hệ với Công ty Nhiệt điện Cần Thơ ([1])./.
Nơi nhận:
– Cục Hàng hải Việt Nam; – Công ty Thông tin điện tử Hàng hải; – Lãnh đạo Tổng công ty BĐATHH miền Nam; – website www.vms-south.vn; – Phòng KTKH, KT, HTQT&QLHT; – Lưu VT-VP, P.ATHHBính. |
KT. TỔNG GIÁM ĐỐC
PHÓ TỔNG GIÁM ĐỐC
Phạm Tuấn Anh |
([1]) Tổ chức cung cấp số liệu, thông tin phục vụ việc công bố thông báo hàng hải chịu trách nhiệm trước pháp luật về sự chính xác của số liệu, thông tin mình cung cấp theo khoản 3, điều 47, Nghị định số 58/2017/NĐ-CP.