THÔNG BÁO HÀNG HẢI
Về thông số kỹ thuật độ sâu khu nước trước cảng Bình Dương
ĐNA – 01 – 2018.
Vùng biển: Tỉnh Đồng Nai.
Tên luồng: Luồng hàng hải Đồng Nai.
Căn cứ đơn đề nghị số 24/2018/CV ngày 14/6/2018 của Công ty cổ phần cảng Bình Dương về việc đề nghị Công bố thông báo hàng hải định kỳ độ sâu khu nước trước cảng Bình Dương; báo cáo kết quả khảo sát địa hình số 754/BC-XNKSHHMN ngày 12/6/2018 kèm theo bình đồ độ sâu ký hiệu CBD_1806 tỷ lệ 1/500 và và sơ đồ rà quét chướng ngại vật ký hiệu RA_CBD_1806 tỷ lệ 1/500 do Xí nghiệp Khảo sát hàng hải miền Nam đo đạc hoàn thành tháng 6 năm 2018,
Thừa uỷ quyền của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải, Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Nam thông báo:
- Trong phạm vi khảo sát khu nước trước cảng Bình Dương, được giới hạn bởi các điểm có tọa độ như sau:
Tên điểm | Hệ VN-2000 | Hệ WGS-84 | ||
Vĩ độ (j) | Kinh độ (l) | Vĩ độ (j) | Kinh độ (l) | |
A1 | 10053’58,1” N | 106050’14,4” E | 10053’54,5” N | 106050’20,8” E |
A2 | 10054’03,4” N | 106050’13,3” E | 10053’59,7” N | 106050’19,8” E |
A3 | 10054’04,4” N | 106050’14,1” E | 10054’00,7” N | 106050’20,5” E |
A4 | 10053’56,9” N | 106050’16,3” E | 10053’53,2” N | 106050’22,8” E |
- Độ sâu nhỏ nhất bằng mét tính từ mực nước số “0” Hải đồ đạt 5,5m.
- Trong phạm vi rà quét khu nước trước cảng Bình Dương, được giới hạn bởi các điểm có tọa độ nêu trên:
- Tồn tại 01 đá ngầm, chiều cao khoảng 1,0m so với mặt đất xung quanh, đường kính khoảng 1,5m, độ sâu nhỏ nhất bằng mét tính từ mực nước số “0” Hải đồ tại đỉnh đá ngầm đạt 8,8m nằm tại vị trí có tọa độ như sau:
Tên điểm | Hệ VN-2000 | Hệ WGS-84 | ||
Vĩ độ (j) | Kinh độ (l) | Vĩ độ (j) | Kinh độ (l) | |
Đỉnh đá ngầm | 10054’02,1” N | 106050’14,2” E | 10053’58,4” N | 106050’20,6” E |
– Tồn tại 01 bãi đá ngầm, chiều cao khoảng 0,3m so với mặt đất xung quanh, độ sâu nhỏ nhất bằng mét tính từ mực nước số “0” Hải đồ tại bãi đá ngầm đạt 5,8m, được giới hạn bởi các điểm có tọa độ như sau:
Tên điểm | Hệ VN-2000 | Hệ WGS-84 | ||
Vĩ độ (j) | Kinh độ (l) | Vĩ độ (j) | Kinh độ (l) | |
1 | 10053’59,7” N | 106050’14,1” E | 10053’56,0” N | 106050’20,5” E |
2 | 10053’59,8” N | 106050’14,5” E | 10053’56,1” N | 106050’21,0” E |
3 | 10053’58,8” N | 106050’14,7” E | 10053’55,2” N | 106050’21,2” E |
4 | 10053’58,8” N | 106050’14,3” E | 10053’55,1” N | 106050’20,7” E |
- Ngoài đá ngầm và bãi đá ngầm nêu trên không phát hiện chướng ngại vật nguy hiểm.