BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
TỔNG CÔNG TY BẢO ĐẢM AN TOÀN HÀNG HẢI MIỀN NAM |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc |
Số: 283 /TBHH-TCTBĐATHHMN | Bà Rịa – Vũng Tàu, ngày 8 tháng 12 năm 2020 |
THÔNG BÁO HÀNG HẢI
Về thông số kỹ thuật độ sâu khu nước trước cảng nhập 15.000DWT của Trạm nghiền xi măng Thăng Long tại KCN Hiệp Phước, huyện Nhà Bè, Tp. Hồ Chí Minh
HCM – 65 – 2020
Vùng biển: Thành phố Hồ Chí Minh
Tên luồng: Luồng hàng hải Soài Rạp
Căn cứ Đơn đề nghị số 53/CNTL/2020/BPMH ngày 02/12/2020 của Chi nhánh Công ty CP xi măng Thăng Long về việc công bố thông báo hàng hải độ sâu khu nước trước cảng nhập 15.000DWT của Trạm nghiền xi măng Thăng Long tại KCN Hiệp Phước, huyện Nhà Bè, Tp. Hồ Chí Minh và theo đề nghị của trưởng phòng An toàn hàng hải.
Thừa ủy quyền của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải, Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Nam thông báo:
Trong phạm vi khảo sát khu nước trước cảng nhập 15.000DWT, được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên điểm | Hệ VN-2000 | Hệ WGS-84 | ||
Vĩ độ (j) | Kinh độ (l) | Vĩ độ (j) | Kinh độ (l) | |
CN1 | 10°39’13,32”N | 106°44’19,63”E | 10°39’09,62”N | 106°44’26,13”E |
CN2 | 10°39’13,41”N | 106°44’21,61”E | 10°39’09,71”N | 106°44’28,11”E |
CN3 | 10°39’20,84”N | 106°44’16,95”E | 10°39’17,14”N | 106°44’23,45”E |
CN4 | 10°39’19,01”N | 106°44’16,06”E | 10°39’15,31”N | 106°44’22,56”E |
- Độ sâu được xác định bằng máy hồi âm tần số 200kHz tính đến mực nước số “0” Hải đồ đạt 8,21m trở lên.
Số liệu độ sâu căn cứ bình đồ ký hiệu TL_11.2020 tỷ lệ 1/500 do Công ty CP Tư vấn Đầu tư Xây dựng Việt Nam Long đo đạc hoàn thành tháng 11 năm 2020.
Để biết thêm thông tin chi tiết liên hệ với Chi nhánh Công ty Cổ phần xi măng Thăng Long(1)./.
Nơi nhận:
– Cục Hàng hải Việt Nam; – Cảng vụ Hàng hải Vũng Tàu; – Công ty Thông tin điện tử Hàng hải; – Lãnh đạo Tổng công ty BĐATHH miền Nam; – website www.vms-south.vn; – Phòng: KTKH, KT, HTQT &QLHT; – Lưu VT-VP, P.ATHHBính |
KT. TỔNG GIÁM ĐỐC
PHÓ TỔNG GIÁM ĐỐC
Phạm Tuấn Anh |