BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
TỔNG CÔNG TY BẢO ĐẢM AN TOÀN HÀNG HẢI MIỀN NAM |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc |
Số: 226/TBHH-TCTBĐATHHMN | Bà Rịa – Vũng Tàu, ngày 5 tháng 10 năm 2023 |
THÔNG BÁO HÀNG HẢI
Về thông số kỹ thuật độ sâu khu nước trước cảng Quốc tế Thị Vải
VTU – 41 – 2023
Vùng biển: tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu.
Tên luồng: luồng hàng hải Vũng Tàu – Thị Vải.
Căn cứ Đơn đề nghị số 164/2023/CV/TVP ngày 04/10/2023 của Công ty TNHH Cảng Quốc tế Thị Vải về việc đề nghị công bố thông báo hàng hải thông số kỹ thật độ sâu khu nước trước cảng Quốc tế Thị Vải.
Thừa ủy quyền của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải, Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Nam thông báo về thông số kỹ thuật độ sâu khu nước trước cảng Quốc tế Thị Vải như sau:
- Trong phạm vi khảo sát khu nước trước Bến chính cảng Quốc tế Thị Vải, được giới hạn bởi các điểm có tọa độ như sau:
Tên điểm | Hệ VN2000 | Hệ WGS-84 | ||
Vĩ độ | Kinh độ | Vĩ độ | Kinh độ | |
R4 | 10035’28,34”N | 107001’34,63”E | 10035’24,67”N | 107001’41,06”E |
R5 | 10035’24,75”N | 107001’33,81”E | 10035’21,08”N | 107001’40,23”E |
R6 | 10035’37,42”N | 107001’25,75”E | 10035’33,74”N | 107001’32,17”E |
R7 | 10035’36,60”N | 107001’29,37”E | 10035’32,93”N | 107001’35,80”E |
Độ sâu được xác định bằng máy hồi âm tần số 200 kHz, tính đến mực nước “số 0 hải đồ” đạt 13,52 m.
- Trong phạm vi khảo sát khu nước trước Bến sà lan 5000 DWT cảng Quốc tế Thị Vải, được giới hạn bởi các điểm có tọa độ như sau:
Tên điểm | Hệ VN2000 | Hệ WGS-84 | ||
Vĩ độ | Kinh độ | Vĩ độ | Kinh độ | |
R1 | 10035’30,77”N | 107001’38,53”E | 10035’27,09”N | 107001’44,95”E |
R2 | 10035’29,39”N | 107001’39,41”E | 10035’25,72”N | 107001’45,83”E |
R3 | 10035’26,96”N | 107001’35,51”E | 10035’23,29”N | 107001’41,93”E |
R4 | 10035’28,34”N | 107001’34,63”E | 10035’24,67”N | 107001’41,06”E |
Độ sâu được xác định bằng máy hồi âm tần số 200 kHz, tính đến mực nước “số 0 hải đồ” đạt 6,52 m.
- Trong phạm vi khảo sát khu nước trước Bến sà lan 2000 DWT cảng Quốc tế Thị Vải, được giới hạn bởi các điểm có tọa độ như sau:
Tên điểm | Hệ VN2000 | Hệ WGS-84 | ||
Vĩ độ | Kinh độ | Vĩ độ | Kinh độ | |
R1 | 10035’30,77”N | 107001’38,53”E | 10035’27,09”N | 107001’44,95”E |
R2 | 10035’29,39”N | 107001’39,41”E | 10035’25,72”N | 107001’45,83”E |
R11 | 10035’28,18”N | 107001’37,46”E | 10035’24,50”N | 107001’43,88”E |
R10 | 10035’27,71”N | 107001’41,64”E | 10035’24,03”N | 107001’48,06”E |
R9 | 10035’27,96”N | 107001’42,06”E | 10035’24,29”N | 107001’48,48”E |
R8 | 10035’31,55”N | 107001’39,78”E | 10035’27,87”N | 107001’46,20”E |
Độ sâu được xác định bằng máy hồi âm tần số 200 kHz, tính đến mực nước “số 0 hải đồ” đạt 4,34 m.
- Trong phạm vi khảo sát rà quét chướng ngại vật được giới hạn bởi các điểm có tọa độ nêu trên không phát hiện chướng ngại vật nguy hiểm.
Số liệu độ sâu căn cứ bình đồ ký hiệu từ BĐ.TVP-PK1B-6 tỷ lệ 1/500 do Công ty Cổ phần Tổng hợp xây dựng Thống Nhất đo đạc hoàn thành tháng 10 năm 2023.
Để biết thêm thông tin chi tiết đề nghị liên hệ trực tiếp với Công ty TNHH Cảng Quốc tế Thị Vải (1)./.
Nơi nhận:
– Cục Hàng hải Việt Nam; – Cảng vụ Hàng hải Vũng Tàu; – Công ty TNHH MTV Hoa tiêu hàng hải Tân Cảng; – Xí nghiệp Hoa tiêu Vũng Tàu; – Công ty TNHH MTV Hoa tiêu Hàng hải khu vực IX; – Công ty TNHH MTV Thông tin điện tử Hàng hải VN; – Lãnh đạo Tổng công ty BĐATHH miền Nam; – website www.vms-south.vn; – Phòng: KT-KH, KT, HTQT&QLHT; – Lưu VT-VP, P. ATHHNhiên. |
KT. TỔNG GIÁM ĐỐC
PHÓ TỔNG GIÁM ĐỐC
Đinh Thái Công |