Thứ ba, 29/04/2025

Thông báo hàng hải

Về thông số kỹ thuật độ sâu khu nước trước cảng Quốc tế Thị Vải

BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI

TỔNG CÔNG TY BẢO ĐẢM

AN TOÀN HÀNG HẢI MIỀN NAM

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

Số: 226/TBHH-TCTBĐATHHMN Bà Rịa – Vũng Tàu, ngày 5 tháng 10 năm 2023

THÔNG BÁO HÀNG HẢI

Về thông số kỹ thuật độ sâu khu nước trước cảng Quốc tế Thị Vải

VTU – 41 – 2023

Vùng biển: tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu.

Tên luồng: luồng hàng hải Vũng Tàu – Thị Vải.

Căn cứ Đơn đề nghị số 164/2023/CV/TVP ngày 04/10/2023 của Công ty TNHH Cảng Quốc tế Thị Vải về việc đề nghị công bố thông báo hàng hải thông số kỹ thật độ sâu khu nước trước cảng Quốc tế Thị Vải.

Thừa ủy quyền của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải, Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Nam thông báo về thông số kỹ thuật độ sâu khu nước trước cảng Quốc tế Thị Vải như sau:

  1. Trong phạm vi khảo sát khu nước trước Bến chính cảng Quốc tế Thị Vải, được giới hạn bởi các điểm có tọa độ như sau:
Tên điểm Hệ VN2000 Hệ WGS-84
Vĩ độ Kinh độ Vĩ độ Kinh độ
R4 10035’28,34”N 107001’34,63”E 10035’24,67”N 107001’41,06”E
R5 10035’24,75”N 107001’33,81”E 10035’21,08”N 107001’40,23”E
R6 10035’37,42”N 107001’25,75”E 10035’33,74”N 107001’32,17”E
R7 10035’36,60”N 107001’29,37”E 10035’32,93”N 107001’35,80”E

Độ sâu được xác định bằng máy hồi âm tần số 200 kHz, tính đến mực nước “số 0 hải đồ” đạt 13,52 m.

  1. Trong phạm vi khảo sát khu nước trước Bến sà lan 5000 DWT cảng Quốc tế Thị Vải, được giới hạn bởi các điểm có tọa độ như sau:
Tên điểm Hệ VN2000 Hệ WGS-84
Vĩ độ Kinh độ Vĩ độ Kinh độ
R1 10035’30,77”N 107001’38,53”E 10035’27,09”N 107001’44,95”E
R2 10035’29,39”N 107001’39,41”E 10035’25,72”N 107001’45,83”E
R3 10035’26,96”N 107001’35,51”E 10035’23,29”N 107001’41,93”E
R4 10035’28,34”N 107001’34,63”E 10035’24,67”N 107001’41,06”E

Độ sâu được xác định bằng máy hồi âm tần số 200 kHz, tính đến mực nước “số 0 hải đồ” đạt 6,52 m.

  1. Trong phạm vi khảo sát khu nước trước Bến sà lan 2000 DWT cảng Quốc tế Thị Vải, được giới hạn bởi các điểm có tọa độ như sau:
Tên điểm Hệ VN2000 Hệ WGS-84
Vĩ độ Kinh độ Vĩ độ Kinh độ
R1 10035’30,77”N 107001’38,53”E 10035’27,09”N 107001’44,95”E
R2 10035’29,39”N 107001’39,41”E 10035’25,72”N 107001’45,83”E
R11 10035’28,18”N 107001’37,46”E 10035’24,50”N 107001’43,88”E
R10 10035’27,71”N 107001’41,64”E 10035’24,03”N 107001’48,06”E
R9 10035’27,96”N 107001’42,06”E 10035’24,29”N 107001’48,48”E
R8 10035’31,55”N 107001’39,78”E 10035’27,87”N 107001’46,20”E

Độ sâu được xác định bằng máy hồi âm tần số 200 kHz, tính đến mực nước “số 0 hải đồ” đạt 4,34 m.

  1. Trong phạm vi khảo sát rà quét chướng ngại vật được giới hạn bởi các điểm có tọa độ nêu trên không phát hiện chướng ngại vật nguy hiểm.

Số liệu độ sâu căn cứ bình đồ ký hiệu từ BĐ.TVP-PK1B-6 tỷ lệ 1/500 do Công ty Cổ phần Tổng hợp xây dựng Thống Nhất đo đạc hoàn thành tháng 10 năm 2023.

Để biết thêm thông tin chi tiết đề nghị liên hệ trực tiếp với Công ty TNHH Cảng Quốc tế Thị Vải (1)./.

Nơi nhận:

– Cục Hàng hải Việt Nam;

– Cảng vụ Hàng hải Vũng Tàu;

– Công ty TNHH MTV Hoa tiêu hàng hải Tân Cảng;

– Xí nghiệp Hoa tiêu Vũng Tàu;

– Công ty TNHH MTV Hoa tiêu Hàng hải khu vực IX;

– Công ty TNHH MTV Thông tin điện tử Hàng hải VN;

– Lãnh đạo Tổng công ty BĐATHH miền Nam;

– website www.vms-south.vn;

– Phòng: KT-KH, KT, HTQT&QLHT;

– Lưu VT-VP, P. ATHHNhiên.

KT. TỔNG GIÁM ĐỐC

PHÓ TỔNG GIÁM ĐỐC

 

 

 

 

 

 

 Đinh Thái Công


Những thông báo khác

Về hoạt động khảo sát địa chấn phân giải cao và khảo sát địa chất công trình tại vị trí giếng khoan thăm dò 40/02-CS-IX, bờ Mã Lai – Thổ Chu, thềm lục địa Việt Nam

Độ sâu khu nước trước cầu cảng Nam Sông Hậu

Về việc thông số kỹ thuật độ sâu luồng hàng hải cho tàu biển trọng tải lớn vào sông Hậu

Về thông số kỹ thuật độ sâu luồng hàng hải cho tàu biển trọng tải lớn vào sông Hậu

Về thông số kỹ thuật độ sâu luồng hàng hải cho tàu biển trọng tải lớn vào sông Hậu