Thứ ba, 29/04/2025

Thông báo hàng hải

Về thông số kỹ thuật độ sâu khu nước trước cảng Sài Gòn Shipyard

THÔNG BÁO HÀNG HẢI

Về thông số kỹ thuật độ sâu khu nước trước cảng Sài Gòn Shipyard

HCM – 43 – 2018.

Vùng biển: Thành phố Hồ Chí Minh.

Căn cứ đơn đề nghị số TS-GAS-OL-1811-110 ngày 05/12/2018 của Công ty TNHH Nhà máy Sửa chữa và Đóng tàu Sài Gòn về việc đề nghị thông báo hàng hải độ sâu khu nước trước cảng SSY, kèm theo báo cáo khảo sát địa hình khu nước trước cảng ngày 28/11/2018 và các bình đồ độ sâu tỷ lệ 1/500, ký hiệu BV01, BV02 do Công ty trách nhiệm hữu hạn Thiết bị Đại Nam thực hiện hoàn thành tháng 11/2018,

Thừa uỷ quyền của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải, Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Nam thông báo:

  1. Trong phạm vi khảo sát khu nước trước cảng, được giới hạn bởi các điểm có tọa độ như sau:
Tên điểm Hệ VN-2000 Hệ WGS-84
Kinh độ (l) Vĩ độ (j) Kinh độ (l) Vĩ độ (j)
P1 10045’25,1” N 106046’57,7” E 10045’21,5” N 106047’04,2” E
P2 10045’20,6” N 106046’57,8” E 10045’17,0” N 106047’04,2” E
V2 10045’22,4” N 106047’00,7” E 10045’18,7” N 106047’07,2” E
V1 10045’24,4” N 106047’04,1” E 10045’20,7” N 106047’10,6” E
P5 10045’24,8” N 106047’04,9” E 10045’21,1” N 106047’11,3” E
P6 10045’28,1” N 106047’02,9” E 10045’24,4” N 106047’09,3” E

- Độ sâu nhỏ nhất bằng mét tính từ mực nước số “0” Hải đồ đạt 2,8m.

  1. Trong phạm vi khảo sát khu nước tiếp giáp luồng, được giới hạn bởi các điểm có tọa độ như sau:
Tên điểm Hệ VN-2000 Hệ WGS-84
Vĩ độ (j) Kinh độ (l) Vĩ độ (j) Kinh độ (l)
P2 10045’20,6” N 106046’57,8” E 10045’17,0” N 106047’04,2” E
P3 10045’19,0” N 106047’02,8” E 10045’18,3” N 106047’09,2” E
P4 10045’21,0” N 106047’06,2” E 10045’17,3” N 106047’12,6” E
P5 10045’24,8” N 106047’04,9” E 10045’21,1” N 106047’11,3” E
V1 10045’25,1” N 106046’57,7” E 10045’21,5” N 106047’04,2” E
V2 10045’20,6” N 106046’57,8” E 10045’17,0” N 106047’04,2” E

- Độ sâu nhỏ nhất bằng mét tính từ mực nước số “0” Hải đồ đạt 9,0m.


Những thông báo khác

Về việc chấm dứt hoạt động các phao báo hiệu hàng hải chuyên dùng “T1”, “T2” phục vụ thi công cải tạo, nâng cấp Cảng Quốc phòng Quân khu 7 trên sông Dinh, TP. Vũng Tàu

Thiết lập mới các phao báo hiệu hàng hải số “1G”, “2G” thuộc tuyến luồng vào bến cảng LPG Hồng Mộc – Cam Ranh

Thông số kỹ thuật độ sâu luồng hàng hải An Thới

Về thông số kỹ thuật của khu nước trước bến cảng Bà Rịa Serece

Về khu vực thi công Công trình: Kéo phao CALM từ cảng Visal – Vũng Tàu đến lô 05.1a