THÔNG BÁO HÀNG HẢI
Về thông số kỹ thuật độ sâu khu nước trước cảng Sài Gòn Shipyard
HCM – 43 – 2018.
Vùng biển: Thành phố Hồ Chí Minh.
Căn cứ đơn đề nghị số TS-GAS-OL-1811-110 ngày 05/12/2018 của Công ty TNHH Nhà máy Sửa chữa và Đóng tàu Sài Gòn về việc đề nghị thông báo hàng hải độ sâu khu nước trước cảng SSY, kèm theo báo cáo khảo sát địa hình khu nước trước cảng ngày 28/11/2018 và các bình đồ độ sâu tỷ lệ 1/500, ký hiệu BV01, BV02 do Công ty trách nhiệm hữu hạn Thiết bị Đại Nam thực hiện hoàn thành tháng 11/2018,
Thừa uỷ quyền của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải, Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Nam thông báo:
- Trong phạm vi khảo sát khu nước trước cảng, được giới hạn bởi các điểm có tọa độ như sau:
Tên điểm | Hệ VN-2000 | Hệ WGS-84 | ||
Kinh độ (l) | Vĩ độ (j) | Kinh độ (l) | Vĩ độ (j) | |
P1 | 10045’25,1” N | 106046’57,7” E | 10045’21,5” N | 106047’04,2” E |
P2 | 10045’20,6” N | 106046’57,8” E | 10045’17,0” N | 106047’04,2” E |
V2 | 10045’22,4” N | 106047’00,7” E | 10045’18,7” N | 106047’07,2” E |
V1 | 10045’24,4” N | 106047’04,1” E | 10045’20,7” N | 106047’10,6” E |
P5 | 10045’24,8” N | 106047’04,9” E | 10045’21,1” N | 106047’11,3” E |
P6 | 10045’28,1” N | 106047’02,9” E | 10045’24,4” N | 106047’09,3” E |
- Độ sâu nhỏ nhất bằng mét tính từ mực nước số “0” Hải đồ đạt 2,8m.
- Trong phạm vi khảo sát khu nước tiếp giáp luồng, được giới hạn bởi các điểm có tọa độ như sau:
Tên điểm | Hệ VN-2000 | Hệ WGS-84 | ||
Vĩ độ (j) | Kinh độ (l) | Vĩ độ (j) | Kinh độ (l) | |
P2 | 10045’20,6” N | 106046’57,8” E | 10045’17,0” N | 106047’04,2” E |
P3 | 10045’19,0” N | 106047’02,8” E | 10045’18,3” N | 106047’09,2” E |
P4 | 10045’21,0” N | 106047’06,2” E | 10045’17,3” N | 106047’12,6” E |
P5 | 10045’24,8” N | 106047’04,9” E | 10045’21,1” N | 106047’11,3” E |
V1 | 10045’25,1” N | 106046’57,7” E | 10045’21,5” N | 106047’04,2” E |
V2 | 10045’20,6” N | 106046’57,8” E | 10045’17,0” N | 106047’04,2” E |
- Độ sâu nhỏ nhất bằng mét tính từ mực nước số “0” Hải đồ đạt 9,0m.