BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
TỔNG CÔNG TY BẢO ĐẢM AN TOÀN HÀNG HẢI MIỀN NAM |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc |
Số: 168/TBHH-TCTBĐATHHMN | Bà Rịa – Vũng Tàu, ngày 15 tháng 8 năm 2019 |
THÔNG BÁO HÀNG HẢI
Về thông số kỹ thuật độ sâu khu nước trước cầu cảng 1.000DWT của Công ty TNHH MTV Hải sản Trường Sa
VTU – 44 – 2019.
Vùng biển: Tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu.
Tên luồng: Luồng hàng hải sông Dinh.
Căn cứ Đơn đề nghị số 896/ĐN-CT ngày 06/8/2019 của Công ty TNHH MTV Hải sản Trường Sa về việc đề nghị công bố thông báo hàng hải độ sâu khu nước trước cầu cảng 1.000DWT và theo đề nghị của Trưởng phòng An toàn hàng hải,
Thừa ủy quyền của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải, Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Nam thông báo:
Trong phạm vi khảo sát khu nước trước cầu cảng 1.000DWT được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên điểm | Hệ VN2000 | Hệ WGS-84 | ||
Vĩ độ (φ) | Kinh độ (λ) | Vĩ độ (φ) | Kinh độ (λ) | |
KN1 | 10025’19,4” N | 107008’47,2” E | 10025’15,8” N | 107008’53,6” E |
KN2 | 10025’14,4” N | 107008’44,3” E | 10025’10,7” N | 107008’50,7” E |
KN3 | 10025’11,1” N | 107008’39,6” E | 10025’07,4” N | 107008’46,1” E |
KN4 | 10025’11,5” N | 107008’38,6” E | 10025’07,9” N | 107008’45,0” E |
KN5 | 10025’15,0” N | 107008’43,5” E | 10025’11,4” N | 107008’50,0” E |
KN6 | 10025’19,9” N | 107008’46,3” E | 10025’16,3” N | 107008’52,8” E |
Độ sâu nhỏ nhất bằng mét tính từ mực nước số “0” Hải đồ đạt 4,1m.
Số liệu độ sâu căn cứ bình đồ ký hiệu ĐH-01, tỷ lệ 1/1000 do Công ty CP đầu tư và tư vấn thiết kế số một đo đạc hoàn thành tháng 7 năm 2019.
Để biết thêm thông tin chi tiết liên hệ với Công ty TNHH MTV Hải sản Trường Sa (1)./.
Nơi nhận:
– Cục Hàng hải Việt Nam; – Cảng vụ Hàng hải Vũng Tàu; – Công ty Thông tin điện tử Hàng hải; – Lãnh đạo Tổng công ty BĐATHH miền Nam; – website www.vms-south.vn; – Phòng KTKH, KT, HTQT&QLHT; – Lưu VT-VP, P.ATHHNăng. |
KT. TỔNG GIÁM ĐỐC
PHÓ TỔNG GIÁM ĐỐC
Phạm Tuấn Anh |