Thứ ba, 10/12/2024

Thông báo hàng hải

Về thông số kỹ thuật độ sâu khu nước trước cầu cảng 5000DWT, Bến cảng Vard Vũng Tàu

BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI

TỔNG CÔNG TY BẢO ĐẢM

AN TOÀN HÀNG HẢI MIỀN NAM

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

Số:   196/TBHH-TCTBĐATHHMN Bà Rịa – Vũng Tàu, ngày  31 tháng 7 năm 2024

THÔNG BÁO HÀNG HẢI

Về thông số kỹ thuật độ sâu khu nước trước cầu cảng 5000DWT, Bến cảng Vard Vũng Tàu

VTU – 37 – 2024

Vùng biển: Tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu

Tên luồng: Luồng hàng hải sông Dinh

Căn cứ Đơn đề nghị số LO24295 nhận ngày 30/7/2024 của Công ty TNHH Vard Vũng Tàu về việc đề nghị công bố thông báo hàng hải thông số kỹ thuật độ sâu khu nước trước cầu cảng 5000DWT- Bến cảng Vard Vũng Tàu.

Thừa ủy quyền của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải, Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Nam thông báo về thông số kỹ thuật độ sâu khu nước trước cầu cảng 5000DWT- Bến cảng Vard Vũng Tàu như sau:

  1. Trong phạm vi khảo sát khu nước trước cầu cảng được giới hạn bởi các điểm:
Tên điểm Hệ VN2000 Hệ WGS-84
Vĩ độ Kinh độ Vĩ độ Kinh độ
M1 10˚24’10,94″N 107˚06’09,83″E 10˚24’07,27″N 107˚06’16,25″E
M2 10˚24’11,37″N 107˚06’08,14″E 10˚24’07,70″N 107˚06’14,56″E
M3 10˚24’07,78″N 107˚06’07,21″E 10˚24’04,10″N 107˚06’13,63″E
M4 10˚24’07,35″N 107˚06’08,89″E 10˚24’03,67″N 107˚06’15,31″E

- Độ sâu được xác định bằng máy hồi âm tần số 200 kHz, tính đến mực nước “số 0 hải đồ” đạt 5,63 m.

  1. Trong phạm vi khảo sát khu nước kết nối với luồng hàng hải Sông Dinh được giới hạn bởi các điểm:
Tên điểm Hệ VN2000 Hệ WGS-84
Vĩ độ Kinh độ Vĩ độ Kinh độ
M1 10˚24’10,94″N 107˚06’09,83″E 10˚24’07,27″N 107˚06’16,25″E
M2 10˚24’11,37″N 107˚06’08,14″E 10˚24’07,70″N 107˚06’14,56″E
D 10˚24’10,81″N 107˚06’08,00″E 10˚24’07,13″N 107˚06’14,42″E
M5 10˚24’11,59″N 107˚06’05,96″E 10˚24’07,91″N 107˚06’12,38″E
M6 10˚24’12,74″N 107˚06’06,41″E 10˚24’09,07″N 107˚06’12,83″E
M7 10˚24’11,36″N 107˚06’09,94″E 10˚24’07,68″N 107˚06’16,35″E

- Độ sâu được xác định bằng máy hồi âm tần số 200 kHz, tính đến mực nước “số 0 hải đồ” đạt 5,21 m.

  1. Trong phạm vi khảo sát rà quét chướng ngại vật được giới hạn bởi các điểm có tọa độ nêu trên không phát hiện chướng ngại vật nguy hiểm.

Để biết thêm thông tin chi tiết đề nghị liên hệ trực tiếp với Công ty TNHH Vard Vũng Tàu (1).

Ghi chú: Số liệu độ sâu căn cứ bình đồ độ sâu ký hiệu BV 01 tỷ lệ 1/500 được cung cấp bởi Công ty TNHH Vard Vũng Tàu kèm theo đơn đề nghị số LO24295 nhận ngày 30/7/2024./.

Nơi nhận:

– Cục Hàng hải Việt Nam;

– Cảng vụ Hàng hải Vũng Tàu;

– Xí nghiệp Hoa tiêu Vũng Tàu;

– Cty TNHH MTV HTHH miền Nam;

– CN Cty TNHH MTV HTHH miền Nam – Hoa tiêu IX

– Cty TNHH MTV TTĐT Hàng hải VN;

– Lãnh đạo Tổng công ty BĐATHH miền Nam;

– website www.vms-south.vn;

– Phòng: KT-KH, KT, HTQT&QLHT;

– Lưu VT-VP, P. ATHHBính.

KT. TỔNG GIÁM ĐỐC

PHÓ TỔNG GIÁM ĐỐC

 

 

 

 

 

 

 Phạm Tuấn Anh


Những thông báo khác

Về việc phục hồi hoạt động của báo hiệu hàng hải AIS “thực” trên phao BHHH số “0” luồng hàng hải Vũng Tàu – Thị Vải

Về thông số kỹ thuật khu nước neo đậu tàu trước cầu cảng cho tàu có trọng tải 2.000 DWT của Trạm nghiền xi măng Thăng Long tại KCN Hiệp Phước, huyện Nhà Bè, Tp. Hồ Chí Minh

Độ sâu khu neo đậu chuyển tải tại cửa biển sông Tắc – vịnh Nha Trang tỉnh Khánh Hòa

Về khu vực thi công công trình thuộc Dự án đầu tư xây dựng công trình luồng cho tàu biển trọng tải lớn vào sông Hậu (giai đoạn 2)

Về thông số kỹ thuật độ sâu khu nước trước bến cảng Interflour