Thứ năm, 16/01/2025

Thông báo hàng hải

Về thông số kỹ thuật độ sâu khu nước trước cầu cảng Bãi Vòng của Công ty Cổ phần Hòa Bình Hàm Ninh

BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI

TỔNG CÔNG TY BẢO ĐẢM

AN TOÀN HÀNG HẢI MIỀN NAM

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

Số: 143/TBHH-TCTBĐATHHMN Bà Rịa – Vũng Tàu, ngày 13 tháng 6 năm 2024

THÔNG BÁO HÀNG HẢI

Về thông số kỹ thuật độ sâu khu nước trước cầu cảng Bãi Vòng của Công ty Cổ phần Hòa Bình Hàm Ninh

KGG – 04 – 2024

Vùng biển: Tỉnh Kiên Giang.

Tên luồng: Luồng vào cầu cảng Bãi Vòng – Phú Quốc.

Căn cứ đơn đề nghị số 19/HBHM-ĐN nhận ngày 12/6/2024 Công ty Cổ phần Hòa Bình Hàm Ninh về việc đề nghị công bố thông báo hàng hải độ sâu khu nước trước cầu cảng Bãi Vòng.

Thừa ủy quyền của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải, Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Nam thông báo về thông số kỹ thuật của khu nước trước cầu cảng Bãi Vòng như sau:

  1. Trong phạm vi khảo sát khu nước vũng quay tàu có đường kính D = 200 m, được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
 Tên điểm Hệ VN-2000 Hệ WGS-84
Vĩ độ Kinh độ Vĩ độ Kinh độ
BP2 10°08’41,4”N 104°02’16,8”E 10°08’37,8”N 104°02’23,2”E
BP3 10°08’43,9”N 104°02’18,0”E 10°08’40,3”N 104°02’24,5”E
BP4 10°08’47,7”N 104°02’16,8”E 10°08’44,1”N 104°02’23,2”E
KN1 10°08’48,1”N 104°02’15,9”E 10°08’44,5”N 104°02’22,4”E
KN2 10°08’46,5”N 104°02’10,9”E 10°08’42,9”N 104°02’17,4”E
BT4 10°08’45,6”N 104°02’10,5”E 10°08’42,0”N 104°02’17,0”E
BT3 10°08’41,8”N 104°02’11,8”E 10°08’38,2”N 104°02’18,3”E
BT2 10°08’40,6”N 104°02’14,3”E 10°08’37,0”N 104°02’20,7”E

Độ sâu được xác định bằng máy hồi âm tần số 200 kHz tính đến mực nước “số 0 hải đồ” đạt 3,51 m.

  1. Trong phạm vi khảo sát khu nước trước bến 600T giảm tải cầu chữ T, được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
 Tên điểm Hệ VN-2000 Hệ WGS-84
Vĩ độ Kinh độ Vĩ độ Kinh độ
KN1 10°08’48,1”N 104°02’15,9”E 10°08’44,5”N 104°02’22,4”E
BP5 10°08’48,7”N 104°02’14,7”E 10°08’45,1”N 104°02’21,1”E
BT5 10°08’47,7”N 104°02’11,6”E 10°08’44,1”N 104°02’18,0”E
KN2 10°08’46,5”N 104°02’10,9”E 10°08’42,9”N 104°02’17,4”E

Độ sâu được xác định bằng máy hồi âm tần số 200 kHz tính đến mực nước “số 0 hải đồ” đạt 3,15 m.

  1. Trong phạm vi khảo sát khu nước trước bến bổ sung số 1, được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
 Tên điểm Hệ VN-2000 Hệ WGS-84
Vĩ độ Kinh độ Vĩ độ Kinh độ
BT4 10°08’45,6”N 104°02’10,5”E 10°08’42,0”N 104°02’17,0”E
BT5 10°08’47,7”N 104°02’11,6”E 10°08’44,1”N 104°02’18,0”E
K1 10°08’47,9”N 104°02’12,0”E 10°08’44,2”N 104°02’18,5”E
K2 10°08’48,2”N 104°02’11,9”E 10°08’44,6”N 104°02’18,4”E
K3 10°08’48,4”N 104°02’12,5”E 10°08’44,8”N 104°02’19,0”E
K4 10°08’48,7”N 104°02’12,4”E 10°08’45,1”N 104°02’18,9”E
K5 10°08’48,8”N 104°02’12,7”E 10°08’45,2”N 104°02’19,1”E
K6 10°08’51,6”N 104°02’11,7”E 10°08’48,0”N 104°02’18,2”E
K10 10°08’50,7”N 104°02’08,8”E 10°08’47,1”N 104°02’15,3”E

Độ sâu được xác định bằng máy hồi âm tần số 200 kHz tính đến mực nước “số 0 hải đồ” đạt 2,79 m.

  1. Trong phạm vi khảo sát khu nước trước bến bổ sung số 2 và bến bổ sung số 3, được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
 Tên điểm Hệ VN-2000 Hệ WGS-84
Vĩ độ Kinh độ Vĩ độ Kinh độ
BP4 10°08’47,7”N 104°02’16,8”E 10°08’44,1”N 104°02’23,2”E
BP5 10°08’48,7”N 104°02’14,7”E 10°08’45,1”N 104°02’21,1”E
K11 10°08’48,6”N 104°02’14,2”E 10°08’45,0”N 104°02’20,7”E
K12 10°08’48,9”N 104°02’14,1”E 10°08’45,3”N 104°02’20,6”E
K13 10°08’48,7”N 104°02’13,5”E 10°08’45,1”N 104°02’19,9”E
K14 10°08’53,4”N 104°02’11,9”E 10°08’49,8”N 104°02’18,3”E
K15 10°08’54,3”N 104°02’14,5”E 10°08’50,7”N 104°02’21,0”E

Độ sâu được xác định bằng máy hồi âm tần số 200 kHz tính đến mực nước “số 0 hải đồ” đạt 2,61 m.

  1. Trong phạm vi khảo sát khu nước trước bến du thuyền, được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
 Tên điểm Hệ VN-2000 Hệ WGS-84
Vĩ độ Kinh độ Vĩ độ Kinh độ
K7 10°08’51,5”N 104°02’11,5”E 10°08’47,9”N 104°02’18,0”E
K8 10°08’53,9”N 104°02’10,7”E 10°08’50,3”N 104°02’17,2”E
K9 10°08’53,6”N 104°02’09,8”E 10°08’50,0”N 104°02’16,2”E
K10 10°08’50,7”N 104°02’08,8”E 10°08’47,1”N 104°02’15,3”E

Độ sâu được xác định bằng máy hồi âm tần số 200 kHz tính đến mực nước “số 0 hải đồ” đạt 2,24 m.

Để biết thêm thông tin chi tiết đề nghị liên hệ trực tiếp với Công ty Cổ phần Hòa Bình Hàm Ninh[1].

Ghi chú: Số liệu độ sâu căn cứ bình đồ ký hiệu BVHNPQ.2024 tỷ lệ 1/500 được cung cấp bởi Công ty Cổ phần Hòa Bình Hàm Ninh kèm theo đơn đề nghị số 19/HBHM-ĐN nhận ngày 12/6/2024./.

Nơi nhận:

– Cục Hàng hải Việt Nam;

– Cảng vụ Hàng hải Kiên Giang;

– Cty TNHH MTV Hoa tiêu hàng hải miền Nam;

– Cty TNHH MTV Thông tin điện tử Hàng hải Việt Nam;

– Lãnh đạo Tổng công ty BĐATHH miền Nam;

– Website www.vms-south.vn,

– Phòng: KTKH, KT;

– Lưu: VT-VP, P.ATHHĐạt.

KT. TỔNG GIÁM ĐỐC

PHÓ TỔNG GIÁM ĐỐC

 

 

 

 

 

Phạm Tuấn Anh

[1] Tổ chức cung cấp số liệu, thông tin phục vụ việc công bố thông báo hàng hải chịu trách nhiệm trước pháp luật về sự chính xác của số liệu, thông tin mình cung cấp theo khoản 3, điều 47, Nghị định số 58/2017/NĐ-CP


Những thông báo khác

Về khu vực chuyên dùng: Hoạt động sửa chữa, khắc phục sự cố tuyến cáp AAG tại vùng biển tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu

Về thông số kỹ thuật của luồng hàng hải Định An – Sông Hậu, đoạn từ phao báo hiệu hàng hải số “0” đến phao báo hiệu hàng hải số “16”

Về khu vực thi công công trình Công trình: Xây dựng các trụ neo tàu (thay thế) và các hạng mục có liên quan đến dự án khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá cửa sông Dinh thuộc dự án: ĐTXD Doanh trại, cầu cảng Chi đội Kiểm ngư số 2 (giai đoạn 1)

Về việc thử nghiêng giàn khoan Tam Đảo 05 tại thuỷ diện PV Shipyard

Về thông số kỹ thuật độ sâu khu nước trước cầu cảng NASOS của Trung tâm ứng phó sự cố tràn dầu khu vực miền Nam