Thứ bảy, 22/03/2025

Thông báo hàng hải

Về thông số kỹ thuật độ sâu khu nước trước cầu cảng nhập 15.000 DWT và Cảng xuất 500 DWT của Trạm nghiền Xi măng Thăng Long tại KCN Hiệp Phước, huyện Nhà Bè, Tp. Hồ Chí Minh

BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI

TỔNG CÔNG TY BẢO ĐẢM

AN TOÀN HÀNG HẢI MIỀN NAM

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

Số: 256/TBHH-TCTBĐATHHMN Bà Rịa – Vũng Tàu, ngày 10 tháng 11 năm 2023

THÔNG BÁO HÀNG HẢI

Về thông số kỹ thuật độ sâu khu nước trước cầu cảng nhập 15.000 DWT và Cảng xuất 500 DWT của Trạm nghiền Xi măng Thăng Long tại KCN Hiệp Phước, huyện Nhà Bè, Tp. Hồ Chí Minh

HCM – 42 – 2023.

Vùng biển: Thành phố Hồ Chí Minh.

Tên luồng: luồng hàng hải Soài Rạp.

Căn cứ Đơn đề nghị số 33/CNTL ngày 08/11/2023 của Chi nhánh Công ty Cổ phần Xi măng Thăng Long về việc Công bố thông báo hàng hải độ sâu khu nước trước cầu cảng nhập 15.000 DWT và Cảng xuất 500 DWT của Trạm nghiền Xi măng Thăng Long tại KCN Hiệp Phước, huyện Nhà Bè, Tp. Hồ Chí Minh.

Thừa ủy quyền của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải, Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Nam thông báo về thông số kỹ thuật độ sâu khu nước trước cầu cảng nhập 15.000 DWT và Cảng xuất 500 DWT của Trạm nghiền Xi măng Thăng Long như sau:

  1. Trong phạm vi khảo sát khu nước trước cầu cảng nhập 15.000 DWT được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên điểm Hệ VN-2000 Hệ WGS-84
Vĩ độ Kinh độ Vĩ độ Kinh độ
CN1 10o39’13,32”N 106o44’19,63”E 10o39’09,62”N 106o44’26,13”E
CN2 10o39’13,41”N 106o44’21,61”E 10o39’09,71”N 106o44’28,11”E
CN3 10o39’20,84”N 106o44’16,95”E 10o39’17,14”N 106o44’23,45”E
CN4 10o39’19,01”N 106o44’16,06”E 10o39’15,31”N 106o44’22,56”E

Độ sâu được xác định bằng máy hồi âm tần số 200 kHz, tính đến mực nước “số 0 hải đồ” đạt 8,20 m.

  1. Trong phạm vi khảo sát khu nước trước cầu cảng xuất 500 DWT được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên điểm Hệ VN-2000 Hệ WGS-84
Vĩ độ Kinh độ Vĩ độ
SL1 10o39’12,88”N 106o44’17,16”E 10o39’09,18”N 106o44’23,66”E
SL2 10o39’13,75”N 106o44’18,55”E 10o39’10,05”N 106o44’25,05”E
SL3 10o39’16,92”N 106o44’16,55”E 10o39’13,22”N 106o44’23,05”E
SL4 10o39’16,06”N 106o44’15,15”E 10o39’12,36”N 106o44’21,65”E

Độ sâu được xác định bằng máy hồi âm tần số 200 kHz, tính đến mực nước “số 0 hải đồ” đạt – 1,38 m (cao hơn mực nước số “0 Hải đồ”).

Số liệu độ sâu căn cứ bình đồ ký hiệu KS-01 tỷ lệ 1/500 do Công ty TNHH Hưng Phát Á Châu đo đạc hoàn thành tháng 11 năm 2023.

Để biết thêm thông tin chi tiết đề nghị liên hệ trực tiếp với Chi nhánh Công ty Cổ phần Xi măng Thăng Long (1)./.

Nơi nhận:

– Cục Hàng hải Việt Nam;

– Cảng vụ Hàng hải Thành phố HCM;

– Công ty TNHH MTV Hoa tiêu hàng hải Khu vực I;

– Công ty TNHH MTV Hoa tiêu hàng hải Tân Cảng;

– Công ty TNHH Thông tin điện tử Hàng hải VN;

– Lãnh đạo Tổng công ty BĐATHH miền Nam;

– website www.vms-south.vn;

– Phòng: KTKH, KT, HTQT&QLHT;

– Lưu VT-VP, P. ATHHNhiên.

KT. TỔNG GIÁM ĐỐC

PHÓ TỔNG GIÁM ĐỐC

 

 

 

 

 

 

 Đinh Thái Công


Những thông báo khác

Về thông số kỹ thuật khu nước bến phao BP4 neo tàu 30.000DWT trên sông Nhà Bè

Về thông số kỹ thuật khu nước bến phao neo ĐT1, ĐT2, ĐT3, TL09 của Tổng công ty cổ phần đường sông miền Nam

Về việc rà quét chướng ngại vật đoạn luồng kết nối dự án ĐTXD luồng cho tàu biển trọng tải lớn vào sông Hậu với tuyến luồng hàng hải Định An – Cần Thơ

Thông số kỹ thuật của đoạn luồng từ thượng lưu phao “32”+200m đến thượng lưu phao “34”+1200m, luồng hàng hải Soài Rạp

Về việc sà lan TG – 14139 bị chìm tại khu vực hạ lưu phao báo hiệu hàng hải số “77” trên luồng hàng hải Sài Gòn – Vũng Tàu