BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
TỔNG CÔNG TY BẢO ĐẢM AN TOÀN HANG HÀI MIỀN NAM |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc |
Số: 49/TBHH-TCBĐATHHMN | Bà Rịa – Vũng Tàu, ngày 28 tháng 3 năm 2019 |
THÔNG BÁO HÀNG HẢI
Về thông số kỹ thuật độ sâu khu nước trước Cầu cảng Xăng dầu
PETEC Cái Mép
VTU – 12 – 2019
Vùng biển: tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu.
Tên luồng: luồng hàng hải Vũng Tàu – Thị Vải.
Căn cứ Đơn đề nghị số 102/CV-XN XDCM ngày 11/3/2019 về việc đề nghị công bố thông báo hàng hải thông số kỹ thuật độ sâu khu nước trước Cầu cảng Xăng dầu PETEC Cái Mép; văn bản số 117/ XN XDCM ngày 25/3/2019 về việc bổ sung tài liệu công bố thông báo hàng hải độ sâu của Xí nghiệp xăng dầu PETEC Cái Mép và theo đề nghị của Trưởng phòng An toàn hàng hải,
Thừa ủy quyền của Bộ trưởng Bộ giao thông vận tải, Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Nam thông báo:
Trong phạm vi khảo sát độ sâu khu nước trước cầu cảng Xăng dầu PETEC Cái Mép, độ sâu nhỏ nhất bằng mét tính từ mực nước số “0 Hải đồ” như sau:
- Khu nước trước cầu cảng 60.000 DWT được giới hạn bởi các điểm có tọa độ như sau:
Tên điểm | Hệ toạ độ VN – 2000 | Hệ toạ độ WGS – 84 | ||
Vĩ độ (j) | Kinh độ (l) | Vĩ độ (j) | Kinh độ (l) | |
MB2 | 10031’41,9”N | 107001’09,2”E | 10031’38,2”N | 107001’15,6”E |
MB3 | 10031’48,7”N | 107001’17,0”E | 10031’45,0”N | 107001’23,4”E |
A1 | 10031’52,5”N | 107001’17,2”E | 10031’48,8”N | 107001’23,6”E |
A2 | 10031’43,3”N | 107031’07,9”E | 10031’39,6”N | 107001’14,3”E |
- Độ sâu đạt 11,16m trở lên.
- Khu nước trước cảng 000 DWT, được giới hạn bởi các điểm có tọa độ như sau
Tên điểm | Hệ toạ độ VN – 2000 | Hệ toạ độ WGS – 84 | ||
Vĩ độ (l) | Kinh độ (j) | Vĩ độ (l) | Kinh độ (j) | |
MB1 | 10031’37,9”N | 107001’04,6”E | 10031’34,2”N | 107001’11,0”E |
MB2 | 10031’41,9”N | 107001’09,2”E | 10031’38,2”N | 107001’15,6”E |
A2 | 10031’43,3”N | 107001’07,9”E | 10031’39,6”N | 107001’14,3”E |
A3 | 10031’38,0”N | 107001’02,6”E | 10031’34,3”N | 107001’09,0”E |
- Độ sâu đạt 11,25m trở lên.
- Khu nước trước bến sà lan 1.000 DWT, được giới hạn bởi các điểm có tọa độ như sau
Tên điểm | Hệ toạ độ VN – 2000 | Hệ toạ độ WGS – 84 | ||
Vĩ độ (l) | Kinh độ (j) | Vĩ độ (l) | Kinh độ (j) | |
1 | 10031’33,5”N | 107001’11,3”E | 10031’29,8”N | 107001’17,7”E |
2 | 10031’32,0”N | 107001’12,6”E | 10031’28,3”N | 107001’19,0”E |
3 | 10031’40,8”N | 107001’19,7”E | 10031’37,1”N | 107001’26,1”E |
4 | 10031’39,4”N | 107001’21,0”E | 10031’35,7”N | 107001’27,4”E |
- Độ sâu đạt -3,01m (trên mực nước số “0 Hải đồ”).
Số liệu thông báo hàng hải nêu trên căn cứ báo cáo khảo sát địa hình số 160119/BCKS-QMC-2019 kèm theo bình đồ độ sâu ký hiệu PETEC 01 và PETEC 02, tỷ lệ 1/500 do Công ty TNHH TVXD công trình Giao thông đường thủy Quan Minh đo đạc hoàn thành tháng 3 năm 2019.
Để biết thêm thông tin chi tiết liên hệ với Xí nghiệp xăng dầu PETEC Cái Mép./.
Nơi nhận:
– Cục Hàng hải Việt Nam; – Cảng vụ Hàng hải Vũng Tàu; – Công ty Thông tin điện tử Hàng hải; – Lãnh đạo Tổng công ty BĐATHH miền Nam; – Website www.vms-south.vn; – Phòng KTKH, KT, HTQT&QLHT; – Lưu VT-VP; P.ATHHNhiên. |
KT.TỔNG GIÁM ĐỐC PHÓ TỔNG GIÁM ĐỐC
Phạm Tuấn Anh |