BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
TỔNG CÔNG TY BẢO ĐẢM AN TOÀN HÀNG HẢI MIỀN NAM |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc |
Số: 113/TBHH-TCTBĐATHHMN | Bà Rịa – Vũng Tàu, ngày 24 tháng 5 năm 2024 |
THÔNG BÁO HÀNG HẢI
Về thông số kỹ thuật độ sâu khu nước trước cầu số 2 và cầu cảng hàng rời cảng Tân Cảng Giao Long
BTE – 01 – 2024.
Vùng biển: Tỉnh Bến Tre.
Tên luồng: Luồng hàng hải Sông Tiền.
Căn cứ Đơn đề nghị số 005/ĐĐN/TCGL-2024 ngày 17/5/2024 của Công ty Cổ phần Tân Cảng Giao Long về việc đề nghị công bố thông báo hàng hải phạm vi độ sâu khu nước trước cầu số 2 và cầu cảng hàng rời cảng Tân Cảng Giao Long.
Thừa ủy quyền của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải, Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Nam thông báo về thông số kỹ thuật độ sâu khu nước trước cầu số 2 và cầu cảng hàng rời cảng Tân Cảng Giao Long như sau:
- Trong phạm vi khảo sát khu nước trước cầu cảng hàng rời được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên điểm | Hệ VN2000 | Hệ WGS-84 | ||
Vĩ độ | Kinh độ | Vĩ độ | Kinh độ | |
A1 | 10˚18’44,7″N | 106˚25’34,4″E | 10˚18’41,1″N | 106˚25’40,8″E |
A2 | 10˚18’42,8″N | 106˚25’37,5″E | 10˚18’39,2″N | 106˚25’43,9″E |
K-6’ | 10°18’44,3”N | 106°25’38,4”E | 10°18’40,6”N | 106°25’44,8”E |
K-6 | 10°18’46,2”N | 106°25’35,3”E | 10°18’42,5”N | 106°25’41,7”E |
Độ sâu được xác định bằng máy hồi âm tần số 200 kHz, tính đến mực nước “số 0 hải đồ” đạt 4,3 m.
- Trong phạm vi khảo sát khu nước trước cầu cảng số 2 được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên điểm | Hệ VN2000 | Hệ WGS-84 | ||
Vĩ độ | Kinh độ | Vĩ độ | Kinh độ | |
A2 | 10˚18’42,8″N | 106˚25’37,5″E | 10˚18’39,2″N | 106˚25’43,9″E |
A3 | 10˚18’41,8″N | 106˚25’39,2″E | 10˚18’38,2″N | 106˚25’45,6″E |
K-2’ | 10°18’43,3”N | 106°25’40,0”E | 10°18’39,6”N | 106°25’46,5”E |
K-6’ | 10°18’44,3”N | 106°25’38,4”E | 10°18’40,6”N | 106°25’44,8”E |
Độ sâu được xác định bằng máy hồi âm tần số 200 kHz, tính đến mực nước “số 0 hải đồ” đạt 4,0 m.
- Trong phạm vi khảo sát rà quét chướng ngại vật được giới hạn bởi các điểm có tọa độ nêu trên không phát hiện chướng ngại vật.
Để biết thêm thông tin chi tiết đề nghị liên hệ trực tiếp với Công ty Cổ phần Tân Cảng Giao Long (1).
Ghi chú: Số liệu độ sâu căn cứ bình đồ độ sâu ký hiệu TCGL_2405 và bình đồ rà quét chướng ngại vật ký hiệu RA_TCGL_2405, tỷ lệ 1/500 do Xí nghiệp Khảo sát hàng hải miền Nam đo đạc hoàn thành tháng 5 năm 2024./.
Nơi nhận:
– Cục Hàng hải Việt Nam; – Cảng vụ Hàng hải Thành phố HCM; – Công ty TNHH MTV Hoa tiêu hàng hải Khu vực I; – Công ty TNHH MTV Hoa tiêu hàng hải Tân Cảng; – Công ty TNHH Thông tin điện tử Hàng hải VN; – Lãnh đạo Tổng công ty BĐATHH miền Nam; – website www.vms-south.vn; – Phòng: KTKH, HTQT&QLHT; – Lưu VT-VP, P. ATHHĐạt. |
KT. TỔNG GIÁM ĐỐC
PHÓ TỔNG GIÁM ĐỐC
Phạm Tuấn Anh |