Thứ ba, 13/05/2025

Thông báo hàng hải

Về thông số kỹ thuật độ sâu luồng hàng hải Định An – Sông Hậu, đoạn luồng từ phao báo hiệu hàng hải số “0” đến phao báo hiệu hàng hải số “16”

THÔNG BÁO HÀNG HẢI

Về thông số kỹ thuật độ sâu luồng hàng hải Định An – Sông Hậu, đoạn luồng từ phao báo hiệu hàng hải số “0” đến phao báo hiệu hàng hải số “16”

TVH – 04 – 2019

Vùng biển:    Tỉnh Trà Vinh.

Tên luồng:    Luồng hàng hải Định An – Sông Hậu.

Căn cứ Quyết định số 271/QĐ-CHHVN ngày 27/02/2019 của Cục Hàng hải Việt Nam về việc phê duyệt phương án kỹ thuật và dự toán kinh phí điều chỉnh hướng tuyến luồng hàng hải nhằm tận dụng độ sâu khai thác chạy tàu; Báo cáo kết quả khảo sát địa hình số 293/BC-XNKSHHMN, ngày 11/3/2019 kèm theo bình đồ độ sâu, ký hiệu từ ĐCĐA_1903_01 đến ĐCĐA_1903_13, tỷ lệ 1/2.000 do Xí nghiệp Khảo sát hàng hải miền Nam đo đạc và hoàn thành tháng 3/2019,

Thừa ủy quyền của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải, Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Nam thông báo:

Trong phạm vi đáy luồng hàng hải thiết kế rộng 100m, đoạn luồng từ phao báo hiệu hàng hải số “0” đến phao báo hiệu hàng hải số “16” luồng hàng hải Định An – Sông Hậu có chiều dài khoảng 18,7km, hướng tuyến luồng và độ sâu nhỏ nhất bằng mét tính từ mực nước số “0” Hải đồ như sau:

  1. Hướng tuyến luồng điều chỉnh.
  2. a) Điều chỉnh hướng tuyến luồng đoạn luồng từ phao báo hiệu hàng hải số “0” đến phao báo hiệu hàng hải số “9”, tọa độ tim tuyến luồng điều chỉnh được xác định bởi các điểm ở bảng sau:
Tên điểm Hệ VN2000 Hệ WGS-84
Vĩ độ (j) Kinh độ (l) Vĩ độ (j) Kinh độ (l)
T0 09028’18,5” N 106030’50,5” E 09028’14,8” N 106030’57,0” E
T1 09026’59,8” N 106029’24,8” E 09026’56,2” N 106029’31,3” E
T2 09026’24,5” N 106028’12,1” E 09026’20,9” N 106028’18,5” E
TP2 09026’21,3” N 106027’05,0” E 09026’17,7” N 106027’11,4” E
T3 09026’21,1” N 106026’25,9” E 09026’17,5” N 106026’32,3” E
T4’ 09027’17,0” N 106025’25,3” E 09027’13,3” N 106025’31,7” E
  1. b) Hướng tuyến luồng đoạn luồng từ phao báo hiệu hàng hải số “9” (điểm T4’) đến phao báo hiệu hàng hải số “16” không thay đổi.
  1. Độ sâu đoạn luồng từ phao báo hiệu hàng hải số “0” đến phao báo hiệu hàng hải số “16” như sau:
  2. Đoạn luồng từ phao báo hiệu hàng hải số “0” đến thượng lưu phao báo hiệu hàng hải số “4” + 600m, chiều dài khoảng 4,2km. Độ sâu đạt từ 2,5m trở lên.
  3. Đoạn luồng từ thượng lưu phao báo hiệu hàng hải số “4” + 600m đến phao báo hiệu hàng hải số “12”, chiều dài khoảng 8,6km:

- Đoạn luồng từ thượng lưu phao báo hiệu hàng hải số “4A” + 100m đến thượng lưu phao báo hiệu hàng hải số “4A” + 450m, chiều dài khoảng 350m, độ sâu nhỏ nhất đạt 1,8m, độ sâu nhỏ nhất trên tim luồng đạt 1,9m.

- Xuất hiện điểm có độ sâu 1,9m nằm tại vị trí hạ lưu phao số “10” – 670m, tại vị trí có tọa độ như sau:

Độ sâu

(m)

Hệ VN2000 Hệ WGS-84
Vĩ độ (j) Kinh độ (l) Vĩ độ (j) Kinh độ (l)
1,9 09026’36,7” N 106026’08,0” E 09026’33,1” N 106026’14,4” E

Ngoài những khu vực, điểm có độ sâu nêu trên, độ sâu đoạn luồng này đạt từ 2,0m trở lên.

  1. Đoạn luồng từ phao báo hiệu hàng hải số “12” đến phao báo hiệu hàng hải số “16”, chiều dài khoảng 5,7km, độ sâu nhỏ nhất đạt từ 4,0m trở lên.

HƯỚNG DẪN HÀNG HẢI:

Các phương tiện hành hải trên luồng hàng hải Định An – Sông Hậu căn cứ thông báo hàng hải, bình đồ độ sâu và hệ thống báo hiệu hàng hải dẫn luồng để có biện pháp hàng hải an toàn. Lưu ý các điểm độ sâu của các đoạn luồng đã thông báo nêu trên. Tuyệt đối tuân thủ sự điều động của Cảng vụ Hàng hải Cần Thơ./.

Nơi nhận:

– Cục Hàng hải Việt Nam;

– Cảng vụ Hàng hải Cần Thơ;

– Công ty Thông tin điện tử Hàng hải;

– Lãnh đạo Tổng công ty BĐATHH miền Nam;

– website www.vms-south.vn;

– Phòng: KTKH, HTQT&QLHT, KT;

– Lưu VT-VP, P.ATHHĐạt.

KT. TỔNG GIÁM ĐỐC

PHÓ TỔNG GIÁM ĐỐC

 

 

 

Phạm Tuấn Anh


Những thông báo khác

Về việc sà lan Thanh Bình 6 bị chìm tại khu vực đảo Hòn Tre trên vùng biển tỉnh Kiên Giang

Thiết lập mới 02 phao báo hiệu hàng hải chuyên dùng báo hiệu khu vực có hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước trên biển Quy Nhơn

Về thông số kỹ thuật độ sâu khu nước bến phao neo HL01 (BP7), HL02 (BP8) và HL03 (BP9) của Công ty cổ phần vận tải và giao nhận Hải Long

Về thông số kỹ thuật độ sâu khu nước trước Bến số 2 của Cảng tổng hợp Cái Mép

Về thông số kỹ thuật của khu nước trước Bến cảng xuất nhập nguyên vật liệu cảng 3.000 DWT của Công ty TNHH Công nghiệp FU-I