Chủ nhật, 27/04/2025

Thông báo hàng hải

Về thông số kỹ thuật độ sâu luồng hàng hải Đồng Tranh – Gò Gia

BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI

TỔNG CÔNG TY BẢO ĐẢM

AN TOÀN HÀNG HẢI MIỀN NAM

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

Số: 186/TBHH-TCTBĐATHHMN Bà Rịa – Vũng Tàu, ngày 9 tháng 9 năm 2019

THÔNG BÁO HÀNG HẢI

Về thông số kỹ thuật độ sâu luồng hàng hải Đồng Tranh – Gò Gia

 HCM – 40 – 2019

Vùng biển: Thành phố Hồ Chí Minh.

Tên luồng: Luồng hàng hải Đồng Tranh – Gò Gia.

Căn cứ bình đồ độ sâu ký hiệu từ ĐT_1908_01 đến ĐT_1908_16, từ TB_1908_01 đến TB_1908_05, từ TC_1908_01 đến TC_1908_05 tỷ lệ 1/2000 &  bình đồ độ sâu ký hiệu GG_1908_01, GG_1908_02 tỷ lệ 1/5.000 đo đạc hoàn thành tháng 8/2019, các số liệu liên quan do Xí nghiệp Khảo sát hàng hải miền Nam cung cấp và theo đề nghị của Trưởng phòng An toàn hàng hải,

Thừa ủy quyền của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải, Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Nam thông báo:

Trong phạm vi khảo sát tuyến luồng hàng hải Đồng Tranh – Gò Gia được giới hạn và hướng dẫn bởi hệ thống báo hiệu hàng hải, độ sâu nhỏ nhất bằng mét tính từ mực nước số “0” Hải đồ như sau:

  1. Đoạn sông Đồng Tranh từ ngã ba sông Lòng Tàu (thuộc luồng hàng hải Sài Gòn – Vũng Tàu) đến ngã ba Tắt Cua có chiều dài 15,3km, chiều rộng đáy luồng nhỏ nhất 130m, độ sâu nhỏ nhất đạt 3,5m trở lên, độ sâu nhỏ nhất tại tim luồng đạt 6,4m trở lên.
  2. Đoạn sông Đồng Tranh từ ngã ba Tắt Cua đến ngã ba Tắt Ông Cu và tuyến Tắt Ông Cu đến Tắt Bài có chiều dài 10,2km, chiều rộng đáy luồng nhỏ nhất 105m:

- Đoạn từ ngã ba Tắt Cua đến ngã ba Tắt Ông Cu, chiều dài khoảng 1,9km, độ sâu nhỏ nhất đạt 1,9m trở lên, độ sâu nhỏ nhất tại tim luồng đạt 2,7m trở lên.

- Đoạn từ ngã ba Tắt Ông Cu đến Tắt Bài, chiều dài khoảng 8,3km, độ sâu nhỏ nhất đạt 3,0m trở lên, độ sâu nhỏ nhất tại tim luồng đạt 6,7m trở lên.

  1. Đoạn sông Đồng Tranh từ ngã ba sông Lòng Tàu (hạ lưu) đến ngã ba Tắt Ông Cu – Tắt Bài có chiều dài khoảng 8,3km, tuyến luồng tận dụng độ sâu tự nhiên có tọa độ tim tuyến xác định theo bảng sau:
Tên điểm Hệ VN-2000 Hệ WGS-84
Vĩ độ (j) Kinh độ (l) Vĩ độ (j) Kinh độ (l)
1 10031’52,3” N 106055’21,3” E 10031’48,7” N 106055’27,7” E
2 10032’12,8” N 106055’20,2” E 10032’09,1” N 106055’26,6” E
3 10031’22,0” N 106058’29,8” E 10031’18,3” N 106058’36,2” E
4 10022’18,5” N 107003’32,8” E 10022’14,8” N 107003’39,2” E
5 10032’51,3” N 106055’51,0” E 10032’47,6” N 106055’57,5” E
6 10033’00,1” N 106055’55,8” E 10032’56,4” N 106056’02,2” E
7 10033’08,8” N 106055’58,2” E 10033’05,1” N 106056’04,6” E
8 10033’13,0” N 106055’58,8” E 10033’09,3” N 106056’05,2” E
9 10033’21,2” N 106055’58,4” E 10033’17,5” N 106056’04,8” E
10 10033’32,3” N 106055’56,6” E 10033’28,6” N 106056’03,0” E
11 10033’40,5” N 106055’54,7” E 10033’36,8” N 106056’01,1” E
12 10033’52,5” N 106055’49,5” E 10033’48,8” N 106055’55,9” E
13 10033’56,8” N 106055’44,0” E 10033’53,1” N 106055’50,4” E
14 10034’00,1” N 106055’37,1” E 10033’56,4” N 106055’43,6” E
15 10034’01,9” N 106055’25,1” E 10033’58,2” N 106055’31,5” E
16 10034’02,2” N 106055’15,2” E 10033’58,6” N 106055’21,6” E
17 10034’05,2” N 106055’05,1” E 10034’01,5” N 106055’11,5” E
18 10034’10,0” N 106055’00,3” E 10034’06,4” N 106055’06,7” E
19 10034’15,6” N 106054’58,7” E 10034’11,9” N 106055’05,1” E
20 10034’21,2” N 106055’00,0” E 10034’17,6” N 106055’06,5” E
21 10034’28,3” N 106055’03,8” E 10034’24,6” N 106055’10,2” E
22 10034’35,1” N 106055’06,4” E 10034’31,4” N 106055’12,8” E
23 10034’38,8” N 106055’07,4” E 10034’35,2” N 106055’13,8” E
24 10034’42,6” N 106055’09,2” E 10034’38,9” N 106055’15,7” E
25 10034’44,0” N 106055’14,2” E 10034’40,3” N 106055’20,6” E
26 10034’48,2” N 106055’21,2” E 10034’44,5” N 106055’27,7” E
27 10034’55,8” N 106055’33,2” E 10034’52,2” N 106055’39,6” E
28 10035’02,8” N 106055’41,1” E 10034’59,1” N 106055’47,5” E
29 10035’11,3” N 106055’48,6” E 10035’07,7” N 106055’55,1” E

- Độ sâu nhỏ nhất trên tim tuyến luồng đạt 0,5m trở lên.

  1. Đoạn Tắt Cua có chiều dài 6,4km, chiều rộng đáy luồng nhỏ nhất 70m, độ sâu nhỏ nhất đạt 7,3m trở lên.
  2. Đoạn sông Gò Gia từ ngã ba Tắt Cua đến ngã ba Tắt Bài:

- Đoạn từ ngã ba Tắt Cua đến ngã ba Tắt Bài có chiều dài 2,0km, chiều rộng đáy luồng nhỏ nhất 140m, độ sâu nhỏ nhất đạt 9,0m trở lên.

- Vũng quay trở tàu (tại vị trí cách ngã ba Tắt Cua về phía hạ lưu 500m) được giới hạn bởi đường tròn đường kính 380m, độ sâu nhỏ nhất đạt 10,4m trở lên.

  1. Đoạn sông Gò Gia từ ngã ba Tắt Bài đến ngã ba sông Cái Mép (thuộc luồng hàng hải Vũng Tàu – Thị Vải):

- Đoạn từ ngã ba Tắt Bài đến ngã ba sông Cái Mép (thuộc luồng hàng hải Vũng Tàu – Thị Vải) có chiều dài 7,0km, chiều rộng đáy luồng nhỏ nhất 140m, độ sâu nhỏ nhất đạt 12,4m trở lên.

- Vũng quay trở tàu (tại vị trí ngã ba Tắt Bài) được giới hạn bởi đường tròn đường kính 550m, độ sâu nhỏ nhất đạt 12,5m trở lên.

  1. Chướng ngại vật trên luồng:
  2. a) Đoạn sông Đồng Tranh từ ngã ba sông Lòng Tàu (thuộc luồng hàng hải Sài Gòn-Vũng Tàu) đến ngã ba Tắt Cua:

- Tồn tại đáy cá nằm bên trái luồng, ở hạ lưu phao BHHH số “8” – 650m, lấn luồng khoảng 36m, điểm lấn luồng xa nhất có tọa độ:

Hệ VN-2000 Hệ WGS-84
Vĩ độ (j) Kinh độ (l) Vĩ độ (j) Kinh độ (l)
10036’32,6” N 106054’55,2” E 10036’30,0” N 106055’01,6” E
  1. b) Đoạn sông Đồng Tranh từ ngã ba Tắt Cua đến ngã ba Tắt Ông Cu và tuyến Tắt Ông Cu đến Tắt Bài:

- Tồn tại đáy cá nằm chắn ngang luồng, ở thượng lưu phao BHHH số “9A” +  230m.

- Tồn tại đáy cá nằm bên phải luồng, ở hạ lưu phao số “9A” – 370m, lấn luồng khoảng 46m, điểm lấn luồng xa nhất có tọa độ:

Hệ VN-2000 Hệ WGS-84
Vĩ độ (j) Kinh độ (l) Vĩ độ (j) Kinh độ (l)
10035’15,5” N 106056’33,5” E 10035’11,8” N 106056’39,9” E

- Tồn tại đáy cá nằm chắn ngang luồng, ở thượng lưu rạch Ngọn Nhau Mèo + 690m.

- Tồn tại đáy cá nằm bên trái luồng, ở thượng lưu tắt Bức Mây + 130m, lấn luồng khoảng 63m, điểm lấn luồng xa nhất có tọa độ:

Hệ VN-2000 Hệ WGS-84
Vĩ độ (j) Kinh độ (l) Vĩ độ (j) Kinh độ (l)
10033’48,1” N 106058’02,4” E 10033’44,4” N 106058’08,9” E

- Tồn tại đáy cá nằm bên phải luồng, ở đối diện tắt Bức Mây, lấn luồng khoảng 34m, điểm lấn luồng xa nhất có tọa độ:

Hệ VN-2000 Hệ WGS-84
Vĩ độ (j) Kinh độ (l) Vĩ độ (j) Kinh độ (l)
10033’45,4” N 106058’02,9” E 10033’41,7” N 106058’09,3” E

- Tồn tại đáy cá nằm chắn ngang luồng, ở hạ lưu phao số “2A” – 450m.

- Tồn tại đáy cá nằm bên trái luồng, ở hạ lưu phao số “2A” – 840m, lấn luồng khoảng 42m, điểm lấn luồng xa nhất có tọa độ:

Hệ VN-2000 Hệ WGS-84
Vĩ độ (j) Kinh độ (l) Vĩ độ (j) Kinh độ (l)
10033’21,3” N 106058’35,9” E 10033’17,6” N 106058’42,3” E

- Tồn tại đáy cá nằm bên trái luồng, ở hạ lưu phao số “2A” – 1260m, lấn luồng khoảng 27m, điểm lấn luồng xa nhất có tọa độ:

Hệ VN-2000 Hệ WGS-84
Vĩ độ (j) Kinh độ (l) Vĩ độ (j) Kinh độ (l)
10033’24,4” N 106058’51,0” E 10033’20,7” N 106058’57,4” E
  1. c) Đoạn sông Đồng Tranh từ ngã ba sông Lòng Tàu (hạ lưu) đến ngã ba Tắt Ông Cu – Tắt Bài:

- Tồn tại đáy cá nằm chắn ngang luồng, ở hạ lưu rạch Ngọn Giá Lớn – 550m.

- Tồn tại đáy cá nằm chắn ngang luồng, ở thượng lưu Cầu cảng phân khu 2 + 150m.

- Tồn tại đáy cá nằm chắn ngang luồng, ở thượng lưu rạch Lò Rèn + 170m.

- Tồn tại đáy cá nằm chắn ngang luồng, ở thượng lưu rạch Con Chó + 680m.

- Tồn tại đáy cá nằm chắn ngang luồng, ở thượng lưu rạch Đuôi Cá + 370m

  1. d) Đoạn Tắt Cua:

- Tồn tại đáy cá nằm chắn ngang luồng, ở hạ lưu phao BHHH số “6” – 400m

  1. e) Đoạn sông Gò Gia từ ngã ba Tắt Bài đến ngã ba sông Cái Mép (thuộc luồng hàng hải Vũng Tàu – Thị Vải):

- Tồn tại đáy nằm bên phải luồng, ở đối diện Cầu cảng phân khu 1, lấn luồng khoảng 20m, điểm lấn luồng xa nhất có tọa độ:

Hệ VN-2000 Hệ WGS-84
Vĩ độ (j) Kinh độ (l) Vĩ độ (j) Kinh độ (l)
10032’38,5” N 106059’06,6” E 10032’34,9” N 106059’13,0” E

- Tồn tại đáy cá nằm bên trái luồng, ở đối diện Bến phao neo BP04, lấn luồng khoảng 44m, điểm lấn luồng xa nhất có tọa độ:

Hệ VN-2000 Hệ WGS-84
Vĩ độ (j) Kinh độ (l) Vĩ độ (j) Kinh độ (l)
10031’40,6” N 106059’43,0” E 10031’37,0” N 106059’49,5” E

HƯỚNG DẪN HÀNG HẢI

Các phương tiện hành hải trên luồng hàng hải Đồng Tranh – Gò Gia căn cứ thông báo hàng hải, bình đồ độ sâu và hệ thống báo hiệu hàng hải dẫn luồng để có biện pháp hành hải an toàn. Lưu ý các chướng ngại vật nêu trên và tuyệt đối tuân thủ sự điều động của Cảng vụ Hàng hải TP. Hồ Chí Minh./.

Nơi nhận:

– Cục Hàng hải Việt Nam;

– Cảng vụ Hàng hải TP. Hồ Chí Minh;

– Công ty Thông tin điện tử Hàng hải;

– Lãnh đạo Tổng công ty BĐATHH miền Nam;

– website www.vms-south.vn,

– Phòng: KTKH, KT, HTQT&QLHT;

– Lưu: VT-VP, P.ATHHNăng.

KT. TỔNG GIÁM ĐỐC

PHÓ TỔNG GIÁM ĐỐC

 

 

 

 

 

Phạm Tuấn Anh


Những thông báo khác

Về việc thiết lập mới 08 phao báo hiệu hàng hải luồng Định An – Cần Thơ đoạn Vàm Ô Môn

Độ sâu khu nước trước cầu cảng số 1 & số 2 Công ty CPHH Vedan Việt Nam

Về thông số kỹ thuật độ sâu khu nước trước cầu cảng số 01 và cầu cảng số 02 Bến cảng Phan Thiết của Liên danh Công ty TNHH Thép Trung Nguyên và Công ty cổ phần Khai thác Khoáng sản và Sản xuất Vật liệu Xây dựng Trung Nguyên.

Về khu vực chuyên dùng: Diễn tập ứng cứu tràn dầu trên vùng biển Vũng Tàu

Về thông số kỹ thuật của luồng hàng hải Định An – Sông Hậu, đoạn từ phao báo hiệu hàng hải số “0” đến phao báo hiệu hàng hải số “21” + 800 m