THÔNG BÁO HÀNG HẢI
Về thông số kỹ thuật độ sâu luồng hàng hải Gò Gia
HCM – 26 – 2015
Vùng biển: Thành phố Hồ Chí Minh.
Tên luồng: Luồng hàng hải Gò Gia.
Đoạn luồng: Từ ngã ba sông Thị Vải đến rạch Tắt Bài.
Căn cứ Báo cáo kỹ thuật số 544/BC-XNKSHHMN ngày 02/6/2015 và bình đồ độ sâu ký hiệu GG_1505_01, GG_1505_02 do Xí nghiệp khảo sát hàng hải miền Nam đo đạc và hoàn thành tháng 5/2015,
Thừa ủy quyền của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải, Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Nam thông báo:
- Trong phạm vi khảo sát luồng hàng hải Gò Gia (đoạn từ ngã ba sông Thị Vải đến rạch Tắt Bài) có chiều dài khoảng 6,3km, chiều rộng 200m, tuyến luồng tận dụng độ sâu tự nhiên có tọa độ tim tuyến xác định theo bảng sau:
Tên điểm | Hệ VN-2000 | Hệ WGS-84 | ||
Vĩ độ (j) | Kinh độ (l) | Vĩ độ (j) | Kinh độ (l) | |
1 | 10031’23,0” N | 107000’42,9” E | 10031’19,3” N | 107000’49,3” E |
2 | 10031’43,6” N | 107000’24,0” E | 10031’39,9” N | 107000’30,4” E |
3 | 10031’45,8” N | 106059’56,8” E | 10031’42,1” N | 107000’03,2” E |
4 | 10031’43,2” N | 106059’47,8” E | 10031’39,5” N | 106059’54,2” E |
5 | 10031’55,4” N | 106059’07,9” E | 10031’51,7” N | 106059’14,4” E |
6 | 10032’36,4” N | 106059’03,6” E | 10032’32,8” N | 106059’10,0” E |
7 | 10032’50,1” N | 106059’10,8” E | 10032’46,5” N | 106059’17,3” E |
8 | 10033’09,2” N | 106059’13,4” E | 10033’05,5” N | 106059’19,9” E |
9 | 10033’25,4” N | 106059’03,3” E | 10033’21,7” N | 106059’09,8” E |
10 | 10033’38,8” N | 106058’46,3” E | 10033’35,1” N | 106058’52,8” E |
11 | 10033’44,4” N | 106058’41,0” E | 10033’40,7” N | 106058’47,4” E |
12 | 10033’51,0” N | 106058’37,3” E | 10033’47,4” N | 106058’43,8” E |
Độ sâu nhỏ nhất bằng mét tính từ mực nước số “0 Hải đồ” đạt 10,3m.
- Chướng ngại vật trên luồng:
- Tồn tại đáy cá nằm bên trái luồng, ở thượng lưu ngã ba sông Thị Vải + 1853m, lấn luồng khoảng 33m, điểm lấn luồng xa nhất có tọa độ:
Hệ VN-2000 | Hệ WGS-84 | ||
Vĩ độ (j ) | Kinh độ (l ) | Vĩ độ (j ) | Kinh độ (l ) |
10031’40,0” N | 106059’43,6” E | 10031’36,4” N | 106059’50,1” E |
- Tồn tại đáy cá nằm bên trái luồng, ở thượng lưu Ngã ba sông Thị Vải + 1892m, lấn luồng khoảng 33m, điểm lấn luồng xa nhất có tọa độ:
Hệ VN-2000 | Hệ WGS-84 | ||
Vĩ độ (j ) | Kinh độ (l ) | Vĩ độ (j ) | Kinh độ (l ) |
10031’39,7” N | 106059’42,0” E | 10031’36,1” N | 106059’48,4” E |
- Tồn tại đáy cá nằm bên phải luồng, ở thượng lưu Ngã ba sông Thị Vải + 3639m, lấn luồng khoảng 23m, điểm lấn luồng xa nhất có tọa độ:
Hệ VN-2000 | Hệ WGS-84 | ||
Vĩ độ (j ) | Kinh độ (l ) | Vĩ độ (j ) | Kinh độ (l ) |
10032’30,2” N | 106059’03,7” E | 10032’26,6” N | 106059’10,2” E |
- Tồn tại đáy cá nằm bên phải luồng, ở thượng lưu Ngã ba sông Thị Vải + 3685m, lấn luồng khoảng 34m, điểm lấn luồng xa nhất có tọa độ:
Hệ VN-2000 | Hệ WGS-84 | ||
Vĩ độ (j ) | Kinh độ (l ) | Vĩ độ (j ) | Kinh độ (l ) |
10032’38,8” N | 106059’07,3” E | 10032’35,1” N | 106059’13,8” E |
- Tồn tại đáy cá nằm bên phải luồng, ở thượng lưu Ngã ba sông Thị Vải + 3920m, lấn luồng khoảng 60m, điểm lấn luồng xa nhất có tọa độ:
Hệ VN-2000 | Hệ WGS-84 | ||
Vĩ độ (j ) | Kinh độ (l ) | Vĩ độ (j ) | Kinh độ (l ) |
10032’58,3” N | 106059’15,0” E | 10032’54,6” N | 106059’21,5” E |
HƯỚNG DẪN HÀNG HẢI:
Các phương tiện hành hải trên tuyến hàng hải Gò Gia chọn lựa tuyến hành hải tận dụng độ sâu tự nhiên được thông báo và chú ý các đáy cá nêu trên để đảm bảo an toàn hành hải.