THÔNG BÁO HÀNG HẢI
Về thông số kỹ thuật độ sâu luồng hàng hải Quy Nhơn
BĐH – 03 – 2017
Vùng biển: Tỉnh Bình Định.
Tên luồng: Luồng hàng hải Quy Nhơn.
Căn cứ Báo cáo kỹ thuật số 1064/BCKT-XNKSHHMN, ngày 20/10/2017 kèm theo các bình đồ đo sâu tỷ lệ 1/5000 ký hiệu QN_1710_01; QN_1710_02 do Xí nghiệp Khảo sát Hàng hải miền Nam đo đạc và hoàn thành trong tháng 10 năm 2017.
Thừa ủy quyền của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải, Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Nam thông báo:
- Trong phạm vi thiết kế luồng hàng hải Quy Nhơn có chiều dài 6,3km, chiều rộng 110m, được giới hạn và hướng dẫn bởi hệ thống báo hiệu hàng hải, độ sâu nhỏ nhất bằng mét tính từ mực nước số “0” Hải đồ đạt 9,8m.
- Trong phạm vi khảo sát vùng nước vũng quay tàu giới hạn bởi đường tròn bán kính 150m, tâm vũng quay tàu có tọa độ:
Tâm vũng quay | Hệ VN2000 | Hệ WGS-84 | ||
Vĩ độ (j) | Kinh độ (l) | Vĩ độ (j) | Kinh độ (l) | |
“O” | 13o46’44.7” N | 109o14’52.0” E | 13o46’41.0” N | 109o14’58.5” E |
- Độ sâu nhỏ nhất bằng mét tính từ mực nước số “0” Hải đồ đạt 9,7m.
- Trong phạm vi khảo sát luồng hàng hải Quy Nhơn (khu neo đậu Đầm Thị Nại – Cảng Quy Nhơn) có chiều dài khoảng 2,2km, chiều rộng 110m, tuyến luồng tận dụng độ sâu tự nhiên có tọa độ tim tuyến xác định theo bảng sau:
Tên điểm | Hệ VN-2000 | Hệ WGS-84 | ||
Vĩ độ (j) | Kinh độ (l) | Vĩ độ (j) | Kinh độ (l) | |
TN1 | 13046’50,7” N | 109014’51,9” E | 13046’47,0” N | 109014’58,4” E |
TN2 | 13047’02,7” N | 109014’38,9” E | 13046’59,0” N | 109014’45,4” E |
TN3 | 13047’19,1” N | 109014’16,6” E | 13047’15,4” N | 109014’23,1” E |
TN4 | 13047’36,0” N | 109014’09,2” E | 13047’32,3” N | 109014’15,7” E |
TN5 | 13047’46,0” N | 109014’08,2” E | 13047’42,3” N | 109014’14,7” E |
TN6 | 13048’00,5” N | 109014’10,7” E | 13047’56,8” N | 109014’17,2” E |
- Độ sâu nhỏ nhất bằng mét tính từ mực nước số “0” Hải đồ đạt 5,0m.
HƯỚNG DẪN HÀNG HẢI:
Các phương tiện hành hải trên luồng hàng hải Quy Nhơn đi đúng trục luồng theo các báo hiệu hàng hải dẫn luồng.