BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
TỔNG CÔNG TY BẢO ĐẢM AN TOÀN HÀNG HẢI MIỀN NAM |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc |
Số: 90/TBHH-TCTBĐATHHMN | Bà Rịa – Vũng Tàu, ngày 06 tháng 5 năm 2019 |
THÔNG BÁO HÀNG HẢI
Về thông số kỹ thuật độ sâu luồng hàng hải Quy Nhơn
BĐH – 02 – 2019
Vùng biển: Tỉnh Bình Định.
Tên luồng: Luồng hàng hải Quy Nhơn.
Căn cứ bình đồ đo sâu ký hiệu từ QN_1904_01 đến QN_1904_07, tỷ lệ 1/2.000 đo đạc và hoàn thành trong tháng 4 năm 2019, các số liệu liên quan do Xí nghiệp Khảo sát hàng hải miền Nam cung cấp và theo đề nghị của Trưởng phòng An toàn hàng hải,
Thừa ủy quyền của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải, Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Nam thông báo:
- Trong phạm vi thiết kế luồng hàng hải Quy Nhơn có chiều dài 6,3km, chiều rộng 110m, được giới hạn và hướng dẫn bởi hệ thống báo hiệu hàng hải, độ sâu nhỏ nhất bằng mét tính từ mực nước số “0” Hải đồ như sau:
- Xuất hiện điểm độ sâu 9,8m tại vị trí có tọa độ như sau:
Độ sâu (m) | Hệ VN2000 | Hệ WGS-84 | ||
Vĩ độ (j) | Kinh độ (l) | Vĩ độ (j) | Kinh độ (l) | |
9,8 | 13o45’02,3” N | 109o14’47,8” E | 13o44’58,6” N | 109o14’54,3” E |
Ngoài điểm độ sâu nêu trên độ sâu trên tuyến luồng này đạt 10,1m trở lên.
- Trong phạm vi khảo sát vùng nước vũng quay tàu giới hạn bởi đường tròn bán kính 150m, tâm vũng quay tàu có tọa độ:
Tâm vũng quay | Hệ VN2000 | Hệ WGS-84 | ||
Vĩ độ (j) | Kinh độ (l) | Vĩ độ (j) | Kinh độ (l) | |
“O” | 13o46’44.7” N | 109o14’52.0” E | 13o46’41.0” N | 109o14’58.5” E |
- Độ sâu nhỏ nhất bằng mét tính từ mực nước số “0” Hải đồ đạt 10,3m.
- Trong phạm vi khảo sát luồng hàng hải Quy Nhơn (khu neo đậu Đầm Thị Nại – Cảng Quy Nhơn) có chiều dài khoảng 2,2km, chiều rộng 110m, tuyến luồng tận dụng độ sâu tự nhiên có tọa độ tim tuyến xác định theo bảng sau:
Tên điểm | Hệ VN-2000 | Hệ WGS-84 | ||
Vĩ độ (j) | Kinh độ (l) | Vĩ độ (j) | Kinh độ (l) | |
TN1 | 13046’49,9” N | 109014’50,4” E | 13046’46,1” N | 109014’56,9” E |
TN2 | 13047’01,6” N | 109014’38,4” E | 13046’57,9” N | 109014’44,9” E |
TN3 | 13047’15,3” N | 109014’19,3” E | 13047’11,5” N | 109014’25,8” E |
TN4 | 13047’29,5” N | 109014’11,7” E | 13047’25,8” N | 109014’18,2” E |
TN5 | 13047’39,5” N | 109014’08,3” E | 13047’35,8” N | 109014’14,8” E |
TN6 | 13047’59,0” N | 109014’10,5” E | 13047’55,3” N | 109014’17,0” E |
- Độ sâu nhỏ nhất bằng mét tính từ mực nước số “0” Hải đồ đạt 4,7m.
HƯỚNG DẪN HÀNG HẢI:
Các phương tiện hành hải trên luồng hàng hải Quy Nhơn căn cứ thông báo hàng hải, bình đồ độ sâu và hệ thống báo hiệu hàng hải dẫn luồng để có biện pháp hàng hải an toàn. Lưu ý điểm độ sâu nêu trên. Tuyệt đối tuân thủ sự điều động của Cảng vụ Hàng hải Quy Nhơn./.
Nơi nhận:
– Cục Hàng hải Việt Nam; – Cảng vụ Hàng hải Quy Nhơn; – Công ty Thông tin điện tử Hàng hải; – Lãnh đạo Tổng công ty BĐATHH miền Nam; – Website www.vms-south.vn; – Phòng KTKH, KT, HTQT&QLHT; – Lưu VT, ATHHNhiên. |
TỔNG GIÁM ĐỐC
Bùi Thế Hùng |