Thứ tư, 09/10/2024

Thông báo hàng hải

Về thông số kỹ thuật độ sâu luồng hàng hải Soài Rạp (đoạn Soài Rạp)

THÔNG BÁO HÀNG HẢI

Về thông số kỹ thuật độ sâu luồng hàng hải Soài Rạp (đoạn Soài Rạp)

HCM – 36 – 2016

Vùng biển: thành phố Hồ Chí Minh.

Tên luồng: luồng hàng hải Soài Rạp.

Đoạn luồng: Từ phao báo hiệu hàng hải số “0” đến vũng quay trở tàu khu công nghiệp Hiệp Phước.

Căn cứ báo cáo kết quả khảo sát địa hình số 622/BC-XNKSHHMN, ngày 03/6/2016, kèm theo bình đồ độ sâu, ký hiệu từ SR_1605_01 đến SR_1605_19, tỷ lệ 1/5000 do Xí nghiệp Khảo sát hàng hải miền Nam đo đạc và hoàn thành tháng 5/2016,

Thừa uỷ quyền của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải, Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Nam thông báo:

Trong phạm vi tuyến luồng hàng hải Soài Rạp (đoạn Soài Rạp), được giới hạn và hướng dẫn bởi hệ thống báo hiệu hàng hải, độ sâu bằng mét tính từ mực nước số “0” Hải đồ như sau:

  1. Đoạn luồng từ phao số “0” đến cặp phao báo hiệu hàng hải số “15”, “16”, chiều dài khoảng 17,5km, phạm vi đáy luồng hàng hải thiết kế rộng 160m:

- Dải cạn nằm bên phải luồng kéo dài từ hạ lưu phao số “3” – 870m đến thượng lưu phao số “3” + 260m, chiều dài khoảng 1,1km, lấn luồng xa nhất 8m, độ sâu nhỏ nhất 8,8m nằm sát biên luồng.

- Tồn tại các điểm cạn tại vị trí có tọa độ như sau:

Độ Sâu

(m)

H VN-2000 H WGS – 84
Vĩ độ (j) Kinh độ (l) Vĩ độ (j) Kinh độ (l)
9,0 10°17’22,6” N 106°56’36,5” E 10°17’18,9” N 106°56’42,9” E
8,4 10°17’24,4” N 106°56’21,9” E 10°17’20,7” N 106°56’28,3” E
9,3 10°17’25,0” N 106°56’16,6” E 10°17’21,3” N 106°56’23,0” E

   – Dải cạn nằm bên trái luồng kéo dài từ thượng lưu phao số “4” + 320m đến hạ lưu phao số “6” – 174m, chiều dài khoảng 2,1km, lấn luồng xa nhất 53m, độ sâu nhỏ nhất 7,1m nằm sát biên luồng.

- Dải cạn nằm bên phải luồng kéo dài từ thượng lưu phao số “3” + 560m đến hạ lưu phao số “5” – 230m, chiều dài khoảng 2,0km, lấn luồng xa nhất 36m, độ sâu nhỏ nhất 7,9m, nằm sát biên luồng.

- Dải cạn nằm bên phải luồng kéo dài từ hạ lưu phao số “5” – 210m đến thượng lưu phao số “5”  + 120m, chiều dài khoảng 330m, lấn luồng xa nhất 70m, độ sâu nhỏ nhất 4,1m nằm sát biên luồng, cách biên luồng khoảng 14m.

- Dải cạn nằm bên trái luồng kéo dài từ phao số “6” đến thượng phao số “6” +620m, chiều dài khoảng 620m, lấn luồng xa nhất 6m, độ sâu nhỏ nhất 9,0m nằm sát biên luồng.

- Dải cạn nằm bên phải luồng kéo dài từ thượng lưu phao số “5” + 180m đến hạ lưu phao số “7” – 280m, chiều dài khoảng 680m, lấn luồng xa nhất 43m, độ sâu nhỏ nhất 8,1m nằm sát biên luồng.

- Dải cạn nằm bên trái luồng kéo dài từ hạ phao số “8” – 100m đến thượng phao số “8” +130m, chiều dài khoảng 230m, lấn luồng xa nhất 4m, độ sâu nhỏ nhất 9,3m nằm sát biên luồng.

- Tồn tại điểm cạn tại vị trí có tọa độ như sau:

Độ Sâu

(m)

H VN-2000 H WGS – 84
Vĩ độ (j) Kinh độ (l) Vĩ độ (j) Kinh độ (l)
9,3 10°18’05,2” N 106°54’03,5” E 10°18’01,6” N 106°54’09,9” E

- Dải cạn nằm bên trái luồng kéo dài từ thượng lưu phao số “8” + 500m đến hạ lưu phao số “10” – 690m, chiều dài khoảng 1,0km, lấn luồng xa nhất 27m, độ sâu nhỏ nhất 8,9m nằm sát biên luồng.

- Dải cạn nằm bên phải luồng kéo dài từ thượng lưu phao số “7” + 765m đến hạ lưu phao số “9” – 740m, chiều dài khoảng 900m, lấn luồng xa nhất 9m, độ sâu nhỏ nhất 9,4m nằm sát biên luồng.

- Dải cạn chắn ngang luồng kéo dài từ hạ lưu phao số “10” – 620m đến cặp phao báo hiệu hàng hải số “15”, “16”, chiều dài khoảng 7,6km, độ sâu nhỏ nhất ở giữa tim luồng 8,5m, độ sâu nhỏ nhất trong dải cạn đạt 7,4m nằm sát biên luồng.

- Ngoài những dải cạn nêu trên, độ sâu đạt từ 9,5m trở lên.

  1. Đoạn luồng từ cặp phao báo hiệu hàng hải số “15”, “16” ” đến đến vũng quay trở tàu khu công nghiệp Hiệp Phước, chiều dài khoảng 39km, phạm vi đáy luồng hàng hải thiết kế rộng 120m:

- Dải cạn chắn ngang luồng kéo dài từ cặp phao báo hiệu hàng hải số “15”, “16” đến thượng lưu phao số “23” + 80m, chiều dài khoảng 11,0km, độ sâu nhỏ nhất ở giữa tim luồng 8,5m, độ sâu nhỏ nhất trong dải cạn đạt 7,3m nằm sát biên luồng.

- Tồn tại các điểm cạn tại vị trí có tọa độ như sau:

Độ Sâu

(m)

H VN-2000 H WGS – 84
Vĩ độ (j) Kinh độ (l) Vĩ độ (j) Kinh độ (l)
9,2 10°26’19,1” N 106°46’32,6” E 10°26’15,4” N 106°46’39,1” E
9,3 10°26’24,5” N 106°46’27,8” E 10°26’20,8” N 106°46’34,3” E
9,4 10°26’28,4” N 106°46’28,6” E 10°26’24,7” N 106°46’35,1” E
9,4 10°26’31,8” N 106°46’21,3” E 10°26’28,1” N 106°46’27,7” E
9,4 10°26’44,5” N 106°46’09,8” E 10°26’40,8” N 106°46’16,3” E
9,4 10°27’08,2” N 106°45’48,5” E 10°27’04,5” N 106°45’55,0” E
9,4 10°27’10,0” N 106°45’46,9” E 10°27’06,3” N 106°45’53,3” E

- Dải cạn nằm bên phải luồng kéo dài từ thượng lưu phao số “23” +890m đến hạ lưu phao số “25”  – 480m, chiều dài khoảng 1,0km, lấn luồng xa nhất 14m, độ sâu nhỏ nhất 9,2m nằm sát biên luồng.

- Dải cạn chắn ngang luồng kéo dài từ phao số “25” đến thượng lưu phao số “25” + 310m, chiều dài khoảng 310m, độ sâu nhỏ nhất ở giữa tim luồng 9,3m, độ sâu nhỏ nhất trong dải cạn đạt 9,2m nằm rải rác.

- Dải cạn nằm bên phải luồng kéo dài từ thượng lưu phao số “25” +470m đến hạ lưu phao số “27”  – 410m, chiều dài khoảng 530m, lấn luồng xa nhất 38m, độ sâu nhỏ nhất 9,2m nằm sát biên luồng.

- Tồn tại điểm cạn tại vị trí có tọa độ như sau:

Độ Sâu

(m)

H VN-2000 H WGS – 84
Vĩ độ (j) Kinh độ (l) Vĩ độ (j) Kinh độ (l)
9,4 10°27’54,5” N 106°45’20,9” E 10°27’50,8” N 106°45’27,3” E

- Dải cạn nằm bên trái luồng kéo dài từ hạ lưu phao số “28” – 285m đến thượng lưu phao số “28” + 335m, chiều dài khoảng 620m, lấn luồng xa nhất 11m, độ sâu nhỏ nhất 9,4m nằm sát biên luồng.

- Dải cạn chắn ngang luồng kéo dài từ thương lưu phao số “29” đến hạ lưu phao số “35” – 495m, chiều dài khoảng 6,6km, độ sâu nhỏ nhất ở giữa tim luồng 7,8m, độ sâu nhỏ nhất trong dải cạn đạt 6,7m nằm sát biên luồng.

- Tồn tại các điểm cạn tại các vị trí có tọa độ như sau:

Độ Sâu

(m)

H VN-2000 H WGS – 84
Vĩ độ (j) Kinh độ (l) Vĩ độ (j) Kinh độ (l)
9,4 10°33’19,7” N 106°44’25,5” E 10°33’16,1” N 106°44’31,9” E
9,4 10°33’34,3” N 106°44’24,1” E 10°33’30,7” N 106°44’30,5” E

- Dải cạn nằm bên phải luồng kéo dài từ thượng lưu phao số “35” +320m đến hạ lưu phao số “37”  – 530m, chiều dài khoảng 820m, lấn luồng xa nhất 41m, độ sâu nhỏ nhất 9,2m nằm sát biên luồng.

- Dải cạn chắn ngang luồng kéo dài từ phao số “51” đến thượng lưu phao số “60” + 365m, chiều dài khoảng 1,6km, độ sâu nhỏ nhất ở giữa tim luồng 8,3m, độ sâu nhỏ nhất trong dải cạn đạt 8,1m nằm sát biên luồng.

- Ngoài những điểm cạn và dải cạn nêu trên độ sâu đạt từ 9,5m trở lên.

HƯỚNG DẪN HÀNG HẢI:

Các phương tiện hành hải trên luồng hàng hải Soài Rạp đi đúng trục luồng theo các báo hiệu hàng hải dẫn luồng và lưu ý các điểm cạn và dải cạn nêu trên để đảm bảo an toàn hàng hải.


Những thông báo khác

Thông số kỹ thuật khu neo đậu chờ đợi cầu, đợi luồng kết hợp tránh trú bão cho tàu thuyền tại vịnh Xuân Đài thuộc vùng nước cảng biển do Cảng vụ Hàng hải Quy Nhơn quản lý

Kéo giàn khoan KS Java Star 2 từ vùng neo H19-Vũng Tàu đến Lô 01&02 để sửa giếng RBB-5P

Thông số kỹ thuật của khu nước trước bến cảng Nha Trang

Thông số kỹ thuật của khu nước bến phao neo cảng Xăng Dầu Bình Định

Về việc thay đổi đặc tính kỹ thuật hoạt động phao báo hiệu hàng hải số “5” luồng cho tàu biển trọng tải lớn vào sông Hậu