BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢITỔNG CÔNG TY BẢO ĐẢMAN TOÀN HÀNG HẢI MIỀN NAM | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMĐộc lập – Tự do – Hạnh phúc |
Số: 211/TBHH-TCTBĐATHHMN | Bà Rịa – Vũng Tàu, ngày 17 tháng 9 năm 2020 |
THÔNG BÁO HÀNG HẢI
Về thông số kỹ thuật độ sâu luồng hàng hải Sông Dinh
VTU – 57 – 2020
Vùng biển: Tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu.
Tên luồng: Luồng hàng hải Sông Dinh.
Căn cứ Bình đồ độ sâu ký hiệu từ SDI_2008_01 đến SDI_2008_12 tỷ lệ 1/2.000 đo đạc hoàn thành tháng 09/2020, các số liệu liên quan do Xí nghiệp Khảo sát hàng hải miền Nam cung cấp và theo đề nghị của Trưởng phòng An toàn hàng hải.
Thừa uỷ quyền của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải, Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Nam thông báo:
Trong phạm vi khảo sát luồng hàng hải Sông Dinh được giới hạn và hướng dẫn bởi hệ thống báo hiệu hàng hải (BHHH), có chiều dài khoảng 16,6km, độ sâu nhỏ nhất bằng mét tính từ mực nước số “0” Hải đồ như sau:
- Đoạn ngoài biển (nối tiếp từ luồng hàng hải Vũng Tàu – Thị Vải vào đến cảng Vietsovpetro) có chiều dài khoảng 7,5km, chiều rộng luồng 100,0m.
- Dải điểm độ sâu nằm bên phải luồng kéo dài từ hạ lưu phao BHHH số “3” – 120m đến thượng lưu phao BHHH số “3” + 450m, chiều dài khoảng 570m, lấn luồng xa nhất 22m, độ sâu nhỏ nhất đạt 6,7m trở lên.
- Xuất hiện các điểm độ sâu 6,9m; 6,8m; 6,6m tại các vị trí có tọa độ:
Độ sâu
(m) |
Hệ VN-2000 | Hệ WGS – 84 | ||
Vĩ độ (j) | Kinh độ (l) | Vĩ độ (j) | Kinh độ (l) | |
6,9 | 10023’57,1” N | 107003’28,9” E | 10023’53,4” N | 107003’35,3” E |
6,9 | 10023’56,5” N | 107003’30,5” E | 10023’52,8” N | 107003’36,9” E |
6,9 | 10023’56,8” N | 107003’30,5” E | 10023’53,2” N | 107003’37,0” E |
6,8 | 10023’55,6” N | 107003’40,4” E | 10023’51,9” N | 107003’46,8” E |
6,8 | 10023’55,6” N | 107003’43,6” E | 10023’51,9” N | 107003’50,1” E |
6,9 | 10023’52,6” N | 107003’59,8” E | 10023’48,9” N | 107004’06,3” E |
6,9 | 10023’50,9” N | 107003’59,7” E | 10023’47,2” N | 107004’06,1” E |
6,8 | 10023’52,3” N | 107004’03,2” E | 10023’48,6” N | 107004’09,6” E |
6,8 | 10023’49,6” N | 107004’12,7” E | 10023’45,9” N | 107004’19,2” E |
6,6 | 10023’49,8” N | 107004’39,5” E | 10023’46,1” N | 107004’45,9” E |
6,9 | 10023’43,2” N | 107004’52,9” E | 10023’39,5” N | 107004’59,4” E |
6,8 | 10023’40,5” N | 107004’57,1” E | 10023’36,8” N | 107005’03,5” E |
6,8 | 10023’41,5” N | 107004’57,6” E | 10023’37,8” N | 107005’04,0” E |
6,8 | 10023’39,0” N | 107005’00,1” E | 10023’35,3” N | 107005’06,5” E |
6,9 | 10023’38,6” N | 107005’01,6” E | 10023’34,9” N | 107005’08,0” E |
6,9 | 10023’37,3” N | 107005’06,2” E | 10023’33,7” N | 107005’12,6” E |
Ngoài các điểm độ sâu, dải điểm độ sâu nêu trên độ sâu đoạn luồng này đạt 7,0m trở lên.
- Đoạn từ cảng Vietsovpetro đến thượng lưu cảng Vina Offshore 200m có chiều dài khoảng 2,0km, chiều rộng luồng 80m, như sau:
- Dải điểm độ sâu nằm bên trái luồng kéo dài từ phao BHHH số “8” đến thượng lưu phao BHHH số “8” + 410m, chiều dài khoảng 410m, lấn luồng xa nhất 18m, độ sâu nhỏ nhất đạt 5,4m trở lên.
Ngoài dải điểm độ sâu nêu trên độ sâu đoạn luồng này đạt 5,8m trở lên.
- Đoạn từ thượng lưu cảng Vina Offshore 200m đến ngã ba sông Cây Khế có chiều dài khoảng 7,1km, chiều rộng luồng 80m như sau:
- Dải điểm độ sâu nằm bên trái luồng kéo dài từ thượng lưu phao BHHH số “16” + 150m đến hạ lưu phao BHHH số “18” – 120m, chiều dài khoảng 250m, lấn luồng xa nhất 20m, độ sâu nhỏ nhất đạt 3,9m nằm sát biên luồng.
Ngoài dải điểm độ sâu nêu trên độ sâu đoạn luồng này đạt 4,7m trở lên.
HƯỚNG DẪN HÀNG HẢI:
Tàu thuyền hành hải trên luồng hàng hải Sông Dinh căn cứ thông báo hàng hải, bình đồ độ sâu và hệ thống báo hiệu hàng hải dẫn luồng để có biện pháp hành hải an toàn. Lưu ý các điểm độ sâu, dải điểm độ sâu nêu trên, tuyệt đối tuân thủ sự điều động của Cảng vụ Hàng hải Vũng Tàu để đảm bảo an toàn hàng hải./.
Nơi nhận:
– Cục Hàng hải Việt Nam; – Cảng vụ Hàng hải Vũng Tàu; – Cty TNHH MTV Thông tin điện tử Hàng hải; – Lãnh đạo Tổng Cty BĐATHH miền Nam; – Website www.vms-south.vn; – Phòng: KT-KH, KT, HTQT&QLHT; – Lưu: VT-VP, P.ATHHNăng. |
KT. TỔNG GIÁM ĐỐC
PHÓ TỔNG GIÁM ĐỐC
Phạm Tuấn Anh |