Thứ ba, 29/04/2025

Thông báo hàng hải

Về thông số kỹ thuật độ sâu luồng ra/vào và khu nước trước bến sà lan cảng Container Quốc tế SP-SSA (SSIT).

BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI

TỔNG CÔNG TY BẢO ĐẢM

AN TOÀN HÀNG HẢI MIỀN NAM

 CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

Số: 131/TBHH-TCTBĐATHHMN Bà Rịa-Vũng Tàu, ngày 20 tháng 5 năm 2021

THÔNG BÁO HÀNG HẢI

Về thông số kỹ thuật độ sâu luồng ra/vào và khu nước trước bến sà lan cảng Container Quốc tế SP-SSA (SSIT).

VTU – 27 – 2021

Vùng biển: Bà Rịa – Vũng Tàu.

Tên luồng: Luồng hàng hải Vũng Tàu – Thị Vải.

 

Căn cứ Đơn đề nghị công bố Thông báo hàng hải số 40/2021/ĐN-TEC-SSIT ngày 19/5/2021 của Công ty TNHH Liên doanh DV Container quốc tế Cảng Sài Gòn-SSA về phạm vi độ sâu luồng ra/vào và khu nước trước bến sà lan cảng Container Quốc tế, kèm theo bình đồ độ sâu ký hiệu BSL.SSIT_2105 tỷ lệ 1/500 và sơ đồ rà quét chướng ngại vật ký hiệu ký hiệu RA_BSL.SSIT_2105 tỷ lệ 1/500 do Xí nghiệp Khảo sát hàng hải miền Nam đo đạc hoàn thành tháng 5 năm 2021 và theo đề nghị của Trưởng phòng An toàn hàng hải.

Thừa ủy quyền của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải, Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Nam thông báo:

Trong phạm vi khảo sát độ sâu luồng ra/vào và khu nước trước bến sà lan cảng Container Quốc tế SP-SSA (SSIT), được giới hạn bởi các điểm có tọa độ như sau:

  1. Khu nước luồng ra/vào bến sà lan:

Tên điểm Hệ VN-2000 Hệ WGS-84
Vĩ độ (j) Kinh độ (l) Vĩ độ (j) Kinh độ (l)
BP0 10030’14,5”N 107000’04,8”E 10030’10,8”N 107000’11,2”E
BP1 10030’14,7”N 107000’09,1”E 10030’11,0”N 107000’15,6”E
BP2 10030’15,6”N 107000’13,7”E 10030’11,9”N 107000’20,1”E
BT2 10030’16,8”N 107000’12,6”E 10030’13,1”N 107000’19,1”E
BT1 10030’16,1”N 107000’08,9”E 10030’12,5”N 107000’15,4”E
BT0 10030’15,9”N 107000’04,7”E 10030’12,2”N 107000’11,2”E

Độ sâu được xác định bằng máy hồi âm tần số 200 kHz tính đến mực nước “số 0 hải đồ” đạt 5,0 m trở lên.

  1. Khu nước số 1 trước bến sà lan:

Tên điểm Hệ VN-2000 Hệ WGS-84
Vĩ độ (j) Kinh độ (l) Vĩ độ (j) Kinh độ (l)
BP2’ 10030’16,1”N 107000’13,2”E 10030’12,4”N 107000’19,7”E
BT2 10030’16,8”N 107000’12,6”E 10030’13,1”N 107000’19,1”E
S1 10030’16,9”N 107000’12,5”E 10030’13,2”N 107000’19,0”E
S2 10030’21,1”N 107000’17,6”E 10030’17,4”N 107000’24,0”E
BP3’ 10030’20,3”N 107000’18,2”E 10030’16,6”N 107000’24,7”E

Độ sâu được xác định bằng máy hồi âm tần số 200 kHz tính đến mực nước “số 0 hải đồ” đạt 5,0 m trở lên.

  1. Khu nước số 2 trước bến sà lan:

Tên điểm Hệ VN-2000 Hệ WGS-84
Vĩ độ (j) Kinh độ (l) Vĩ độ (j) Kinh độ (l)
BP3’ 10030’20,3”N 107000’18,2”E 10030’16,6”N 107000’24,7”E
BP3 10030’20,1”N 107000’18,4”E 10030’16,4”N 107000’24,8”E
BP2B 10030’15,9”N 107000’13,4”E 10030’12,2”N 107000’19,8”E
BP2’ 10030’16,1”N 107000’13,2”E 10030’12,4”N 107000’19,7”E

Độ sâu được xác định bằng máy hồi âm tần số 200 kHz tính đến mực nước “số 0 hải đồ” đạt 4,1 m trở lên.

  1. Trong phạm vi khảo sát, rà quét chướng ngại vật các khu nước được giới hạn bởi các điểm có tọa độ nêu trên không phát hiện chướng ngại vật nguy hiểm.

Để biết thêm thông tin chi tiết liên hệ với Công ty TNHH Liên doanh DV Container quốc tế Cảng Sài Gòn-SSA (1)./.

Nơi nhận:

– Cục Hàng hải Việt Nam;

– Cảng vụ Hàng hải Vũng Tàu;

– Công ty Thông tin điện tử Hàng hải;

– Lãnh đạo Tổng công ty BĐATHH miền Nam;

– website www.vms-south.vn;

– Phòng: KTKH, KT, HTQT &QLHT;

– Lưu VT-VP, P.ATHHLộc

KT. TỔNG GIÁM ĐỐC

PHÓ TỔNG GIÁM ĐỐC

 

 

 

 

 

 

 

 

Trần Đức Thi


Những thông báo khác

Về khu vực thi công công trình: Nạo vét duy tu hạng mục Cảng biển và Luồng dẫn nước làm mát TTĐL Duyên Hải năm 2024 giai đoạn 1.

Về thông số kỹ thuật độ sâu khu nước trước cảng Tân Thuận Đông

Kéo giàn khoan PVD III từ giếng khoan GC-1P, Lô 10&11.1 đến vị trí H17 – Vũng Tàu

Về thông số kỹ thuật phạm vi độ sâu vùng nước trước cảng Trạm Xi măng Cát Lái

Về thông số kỹ thuật của khu nước trước Bến cảng hạ lưu PTSC