BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
TỔNG CÔNG TY BẢO ĐẢM AN TOÀN HÀNG HẢI MIỀN NAM |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc |
Số: 131/TBHH-TCTBĐATHHMN | Bà Rịa-Vũng Tàu, ngày 20 tháng 5 năm 2021 |
THÔNG BÁO HÀNG HẢI
Về thông số kỹ thuật độ sâu luồng ra/vào và khu nước trước bến sà lan cảng Container Quốc tế SP-SSA (SSIT).
VTU – 27 – 2021
Vùng biển: Bà Rịa – Vũng Tàu.
Tên luồng: Luồng hàng hải Vũng Tàu – Thị Vải.
Căn cứ Đơn đề nghị công bố Thông báo hàng hải số 40/2021/ĐN-TEC-SSIT ngày 19/5/2021 của Công ty TNHH Liên doanh DV Container quốc tế Cảng Sài Gòn-SSA về phạm vi độ sâu luồng ra/vào và khu nước trước bến sà lan cảng Container Quốc tế, kèm theo bình đồ độ sâu ký hiệu BSL.SSIT_2105 tỷ lệ 1/500 và sơ đồ rà quét chướng ngại vật ký hiệu ký hiệu RA_BSL.SSIT_2105 tỷ lệ 1/500 do Xí nghiệp Khảo sát hàng hải miền Nam đo đạc hoàn thành tháng 5 năm 2021 và theo đề nghị của Trưởng phòng An toàn hàng hải.
Thừa ủy quyền của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải, Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Nam thông báo:
Trong phạm vi khảo sát độ sâu luồng ra/vào và khu nước trước bến sà lan cảng Container Quốc tế SP-SSA (SSIT), được giới hạn bởi các điểm có tọa độ như sau:
- Khu nước luồng ra/vào bến sà lan:
Tên điểm | Hệ VN-2000 | Hệ WGS-84 | ||
Vĩ độ (j) | Kinh độ (l) | Vĩ độ (j) | Kinh độ (l) | |
BP0 | 10030’14,5”N | 107000’04,8”E | 10030’10,8”N | 107000’11,2”E |
BP1 | 10030’14,7”N | 107000’09,1”E | 10030’11,0”N | 107000’15,6”E |
BP2 | 10030’15,6”N | 107000’13,7”E | 10030’11,9”N | 107000’20,1”E |
BT2 | 10030’16,8”N | 107000’12,6”E | 10030’13,1”N | 107000’19,1”E |
BT1 | 10030’16,1”N | 107000’08,9”E | 10030’12,5”N | 107000’15,4”E |
BT0 | 10030’15,9”N | 107000’04,7”E | 10030’12,2”N | 107000’11,2”E |
Độ sâu được xác định bằng máy hồi âm tần số 200 kHz tính đến mực nước “số 0 hải đồ” đạt 5,0 m trở lên.
- Khu nước số 1 trước bến sà lan:
Tên điểm | Hệ VN-2000 | Hệ WGS-84 | ||
Vĩ độ (j) | Kinh độ (l) | Vĩ độ (j) | Kinh độ (l) | |
BP2’ | 10030’16,1”N | 107000’13,2”E | 10030’12,4”N | 107000’19,7”E |
BT2 | 10030’16,8”N | 107000’12,6”E | 10030’13,1”N | 107000’19,1”E |
S1 | 10030’16,9”N | 107000’12,5”E | 10030’13,2”N | 107000’19,0”E |
S2 | 10030’21,1”N | 107000’17,6”E | 10030’17,4”N | 107000’24,0”E |
BP3’ | 10030’20,3”N | 107000’18,2”E | 10030’16,6”N | 107000’24,7”E |
Độ sâu được xác định bằng máy hồi âm tần số 200 kHz tính đến mực nước “số 0 hải đồ” đạt 5,0 m trở lên.
- Khu nước số 2 trước bến sà lan:
Tên điểm | Hệ VN-2000 | Hệ WGS-84 | ||
Vĩ độ (j) | Kinh độ (l) | Vĩ độ (j) | Kinh độ (l) | |
BP3’ | 10030’20,3”N | 107000’18,2”E | 10030’16,6”N | 107000’24,7”E |
BP3 | 10030’20,1”N | 107000’18,4”E | 10030’16,4”N | 107000’24,8”E |
BP2B | 10030’15,9”N | 107000’13,4”E | 10030’12,2”N | 107000’19,8”E |
BP2’ | 10030’16,1”N | 107000’13,2”E | 10030’12,4”N | 107000’19,7”E |
Độ sâu được xác định bằng máy hồi âm tần số 200 kHz tính đến mực nước “số 0 hải đồ” đạt 4,1 m trở lên.
- Trong phạm vi khảo sát, rà quét chướng ngại vật các khu nước được giới hạn bởi các điểm có tọa độ nêu trên không phát hiện chướng ngại vật nguy hiểm.
Để biết thêm thông tin chi tiết liên hệ với Công ty TNHH Liên doanh DV Container quốc tế Cảng Sài Gòn-SSA (1)./.
Nơi nhận:
– Cục Hàng hải Việt Nam; – Cảng vụ Hàng hải Vũng Tàu; – Công ty Thông tin điện tử Hàng hải; – Lãnh đạo Tổng công ty BĐATHH miền Nam; – website www.vms-south.vn; – Phòng: KTKH, KT, HTQT &QLHT; – Lưu VT-VP, P.ATHHLộc |
KT. TỔNG GIÁM ĐỐC
PHÓ TỔNG GIÁM ĐỐC
Trần Đức Thi |