Thứ ba, 13/05/2025

Thông báo hàng hải

Về thông số kỹ thuật độ sâu luồng tàu biển và khu nước trước bến cầu cảng số 1, số 2, số 3 thuộc bến cảng Nhà máy Đóng tàu Hyundai Việt Nam

BỘ XÂY DỰNG

TỔNG CÔNG TY BẢO ĐẢM

AN TOÀN HÀNG HẢI MIỀN NAM

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

Số: 87/TBHH-TCTBĐATHHMN Bà Rịa – Vũng Tàu, ngày 8 tháng 4 năm 2025

THÔNG BÁO HÀNG HẢI

Về thông số kỹ thuật độ sâu luồng tàu biển và khu nước trước bến cầu cảng số 1, số 2, số 3 thuộc bến cảng Nhà máy Đóng tàu Hyundai Việt Nam

KHA – 02 – 2025.

Vùng biển: tỉnh Khánh Hòa.

Căn cứ Đơn đề nghị số 250401/CV-HVS ngày 01/4/2025 của Công ty TNHH Đóng tàu HD Hyundai Việt Nam đề nghị công bố thông báo hàng hải độ sâu luồng tàu biển và khu nước trước bến cầu cảng số 1, số 2, số 3 thuộc bến cảng Nhà máy Đóng tàu Hyundai Việt Nam.

Thừa ủy quyền của Bộ trưởng Bộ Xây dựng, Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Nam thông báo về độ sâu luồng tàu biển và khu nước trước bến cầu cảng số 1, số 2, số 3 thuộc bến cảng Nhà máy Đóng tàu Hyundai Việt Nam như sau:

  1. Trong phạm vi khảo sát Khu nước hai bên cầu cảng số 1 được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên điểm Hệ VN2000 Hệ WGS-84
Vĩ độ Kinh độ Vĩ độ Kinh độ
A 12°29’33.1”N 109°16’37.4”E 12029’29.3”N 109016’43.9”E
B 12°29’31.7”N 109°16’36.1”E 12029’27.9”N 109016’42.6”E
C 12°29’38.6”N 109°16’29.1”E 12029’34.8”N 109016’35.6”E
D 12°29’42.2”N 109°16’32.8”E 12029’38.4”N 109016’39.3”E
E 12°29’35.4”N 109°16’39.8”E 12029’31.6”N 109016’46.3”E
F 12°29’33.9”N 109°16’38.5”E 12029’30.2”N 109016’44.9”E
G 12°29’39.7”N 109°16’32.5”E 12029’35.9”N 109016’38.9”E
H 12°29’38.8”N 109°16’31.6”E 12029’35.0”N 109016’38.1”E

- Độ sâu được xác định bằng máy hồi âm tần số 200 kHz tính đến mực nước “số 0 hải đồ” đạt 7,2 m.

  1. Trong phạm vi khảo sát Khu nước cầu cảng số 2 được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên điểm Hệ VN2000 Hệ WGS-84
Vĩ độ Kinh độ Vĩ độ Kinh độ
KN1 12o29’26.2”N 109o16’44.9”E 12o29’22.5”N 109o16’51.3”E
KN2 12o29’23.9”N 109o16’42.6”E 12o29’20.2”N 109o16’49.0”E
KN3 12o29’24.5”N 109o16’42.0”E 12o29’20.8”N 109o16’48.4”E
KN4 12o29’26.8”N 109o16’44.3”E 12o29’23.1”N 109o16’50.7”E

- Độ sâu được xác định bằng máy hồi âm tần số 200 kHz tính đến mực nước “số 0 hải đồ” đạt 7,5 m.

  1. Trong phạm vi khảo sát Khu nước cầu cảng số 3 như sau:
  • Khu nước 1 được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên điểm Hệ VN2000 Hệ WGS-84
Vĩ độ Kinh độ Vĩ độ Kinh độ
KN5 12o29’19.3”N 109o16’38.3”E 12o29’15.6”N 109o16’44.8”E
KN8 12o29’21.1”N 109o16’36.5”E 12o29’17.4”N 109o16’43.0”E
B 12o29’15.2”N 109o16’30.6”E 12o29’11.5”N 109o16’37.0”E
A 12o29’13.4”N 109o16’32.4”E 12o29’09.7”N 109o16’38.8”E

- Độ sâu được xác định bằng máy hồi âm tần số 200 kHz tính đến mực nước “số 0 hải đồ” đạt 7,4 m.

  • Khu nước 2 được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên điểm Hệ VN2000 Hệ WGS-84
Vĩ độ Kinh độ Vĩ độ Kinh độ
B 12o29’15.2”N 109o16’30.6”E 12o29’11.5”N 109o16’37.0”E
A 12o29’13.4”N 109o16’32.4”E 12o29’09.7”N 109o16’38.8”E
KN6 12o29’13.0”N 109o16’31.9”E 12o29’09.3”N 109o16’38.4”E
KN7 12o29’14.7”N 109o16’30.1”E 12o29’11.0”N 109o16’36.6”E

- Độ sâu được xác định bằng máy hồi âm tần số 200 kHz tính đến mực nước “số 0 hải đồ” đạt 2,4 m.

  1. Trong phạm vi khảo sát vũng quay tàu (D=350 m) tâm tại vị trí có tọa độ:
Tên điểm Hệ VN2000 Hệ WGS-84
Vĩ độ Kinh độ Vĩ độ Kinh độ
O 12o29’24.2”N 109o16’31.5”E 12o29’20.5”N 109o16’38.0”E

- Độ sâu được xác định bằng máy hồi âm tần số 200 kHz tính đến mực nước “số 0 hải đồ” đạt 8,3 m.

  1. Trong phạm vi khảo sát luồng tàu biển có chiều rộng 200 m, chiều dài khoảng 13,3 km, tọa độ tim tuyến luồng được xác định theo bảng sau:
Tên điểm Hệ VN2000 Hệ WGS-84
Vĩ độ Kinh độ Vĩ độ Kinh độ
T1 12°30’44.4”N 109°23’13.0”E 12030’40.6”N 109023’19.5”E
T2 12°30’22.4”N 109°17’20.0”E 12030’18.6”N 109017’26.5”E
T3 12°29’39.6”N 109°16’35.5”E 12029’35.9”N 109016’41.9”E

- Độ sâu được xác định bằng máy hồi âm tần số 200 kHz tính đến mực nước “số 0 hải đồ” đạt 12,3 m.

  1. Tồn tại chướng ngại vật tại vị trí có tọa độ:
Tên điểm Hệ VN2000 Hệ WGS-84
Vĩ độ Kinh độ Vĩ độ Kinh độ
Đá ngầm 1 12°29’30,3”N 109°16’30,3”E 12029’26,6”N 109016’36,8”E
Đá ngầm 2 12°29’28,3”N 109°16’35,2”E 12029’24,4”N 109016’41,7”E
Đá ngầm 3 12°29’28,9”N 109°16’26,7”E 12029’25,2”N 109016’33,2”E

Để biết thêm thông tin chi tiết đề nghị liên hệ trực tiếp với Công ty TNHH Đóng tàu HD Hyundai Việt Nam (1).

Ghi chú: Số liệu độ sâu căn cứ bình đồ độ sâu ký hiệu từ KS_03_25_01 đến KS_03_25_10 tỷ lệ 1/1000 và bình đồ rà quét ký hiệu RQ_03_25 tỷ lệ 1/2000 được cung cấp bởi Công ty TNHH Đóng tàu HD Hyundai Việt Nam kèm theo đơn đề nghị số 250401/CV-HVS ngày 01/4/2025./.

Nơi nhận:

– Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam;

– Cảng vụ Hàng hải Nha Trang;

– Cty TNHH MTV Hoa tiêu hàng hải miền Nam;

– Cty TNHH MTV Hoa tiêu hàng hải miền Nam-KV VIII;

– Cty TNHH MTV Thông tin điện tử Hàng hải Việt Nam;

– Lãnh đạo Tổng công ty BĐATHH miền Nam;

– website www.vms-south.vn;

– Các phòng: KTKH;

– Lưu: VT-VP, P. ATHHNhiên.

KT.TỔNG GIÁM ĐỐC

PHÓ TỔNG GIÁM ĐỐC

 

 

 

 

 

 

Phạm Tuấn Anh


Những thông báo khác

Về việc phục hồi hoạt động phao báo hiệu hàng hải số “48” Luồng hàng hải Sài Gòn – Vũng Tàu

Về thông số kỹ thuật của khu nước bến tàu 30.000DWT (bến B5) tại Bến cảng Gò Dầu B

Về việc chấm dứt hoạt động của 03 phao báo hiệu hàng hải chuyên dùng phục vụ thi công Dự án đầu tư xây dựng công trình Luồng cho tàu biển trọng tải lớn vào sông Hậu (giai đoạn 2).

Về thông số kỹ thuật độ sâu khu nước trước cầu cảng POSCO

Về thông số kỹ thuật độ sâu khu nước trước cảng Tổng kho xăng dầu Mê Kông