Thứ năm, 24/04/2025

Thông báo hàng hải

Về thông số kỹ thuật độ sâu luồng vào cảng Phú Quý, huyện Phú Quý, tỉnh Bình Thuận

BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI

TỔNG CÔNG TY BẢO ĐẢM

AN TOÀN HÀNG HẢI MIỀN NAM

Số:  21 /TBHH-TCTBĐATHHMN

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc 


 Bà Rịa – Vũng Tàu, ngày 25 tháng 01 năm 2024

 

THÔNG BÁO HÀNG HẢI

Về thông số kỹ thuật độ sâu luồng vào cảng Phú Quý, huyện Phú Quý, tỉnh Bình Thuận

BTN – 02 – 2024

Vùng biển: Tỉnh Bình Thuận.

Tên luồng: Luồng hàng hải Phú Quý.

Căn cứ Đơn đề nghị số 87/BQLDA-ĐHDA ngày 22/01/2024 của Ban QLDA Đầu tư xây dựng các công trình giao thông tỉnh Bình Thuận về việc đề nghị công bố thông báo hàng hải phạm vi độ sâu luồng vào cảng Phú Quý, huyện Phú Quý, tỉnh Bình Thuận.

Thừa ủy quyền của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải, Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Nam thông báo: Trong phạm vi thiết kế tuyến luồng vào cảng Phú Quý, huyện Phú Quý, tỉnh Bình Thuận có chiều dài khoảng 824,20 m, rộng 50 m được giới hạn và hướng dẫn bởi hệ thống báo hiệu hàng hải:

  1. Tim tuyến luồng được xác định bởi các điểm có tọa độ như sau:
Tên điểm Hệ VN2000 Hệ WGS-84
Vĩ độ Kinh độ Vĩ độ Kinh độ
T1 10°29’46,93”N 108°57’05,65”E 10°29’43,22”N 108°57’12,05”E
T2 10°30’03,16”N 108°56’57,80”E 10°29’59,44”N 108°57’04,20”E
T3 10°30’06,58”N 108°56’56,70”E 10°30’02,87”N 108°57’03,10”E
T4 10°30’10,24”N 108°56’56,59”E 10°30’06,52”N 108°57’02,99”E
T5 10°30’11,66”N 108°56’56,76”E 10°30’07,95”N 108°57’03,15”E
  1. Biên luồng được xác định bởi các điểm có tọa độ như sau:
    • Biên trái luồng:
Tên điểm Hệ VN2000 Hệ WGS-84
Vĩ độ Kinh độ Vĩ độ Kinh độ
BT1 10°29’46,58”N 108°57’04,91”E 10°29’42,86”N 108°57’11,31”E
BT2 10°30’02,80”N 108°56’57,06”E 10°29’59,09”N 108°57’03,46”E
BT3 10°30’06,43”N 108°56’55,31”E 10°30’02,71”N 108°57’01,70”E
BT4 10°30’10,33”N 108°56’55,77”E 10°30’06,61”N 108°57’02,16”E
BT5 10°30’11,75”N 108°56’55,93”E 10°30’08,04”N 108°57’02,32”E
  • Biên phải luồng:
Tên điểm Hệ VN2000 Hệ WGS-84
Vĩ độ Kinh độ Vĩ độ Kinh độ
BP1 10°29’47,28”N 108°57’06,39”E 10°29’43,57”N 108°57’12,79”E
BP2 10°30’03,51”N 108°56’58,54”E 10°29’59,79”N 108°57’04,94”E
BP3 10°30’06,72”N 108°56’57,99”E 10°30’03,01”N 108°57’04,39”E
BP4 10°30’10,14”N 108°56’57,41”E 10°30’06,43”N 108°57’03,81”E
BP5 10°30’11,57”N 108°56’57,57”E 10°30’07,86”N 108°57’03,97”E

Độ sâu được xác định bằng máy hồi âm tần số 200 kHz, tính đến mực nước “số 0 hải đồ” đạt 4,0 m.

  1. Trong phạm vi khảo sát rà quét chướng ngại vật được giới hạn bởi các điểm có tọa độ nêu trên không phát hiện chướng ngại vật.

Để biết thêm thông tin chi tiết đề nghị liên hệ trực tiếp với Ban QLDA Đầu tư xây dựng các công trình giao thông tỉnh Bình Thuận.

Ghi chú: Số liệu độ sâu căn cứ bình đồ độ sâu ký hiệu PQ_2401 và bình đồ rà quét ký hiệu RA_PQ_2401 tỷ lệ 1/1000 do Xí nghiệp Khảo sát hàng hải miền Nam đo đạc hoàn thành tháng 01/2024./.

Nơi nhận:

– Cục Hàng hải Việt Nam;

– Cảng vụ Hàng hải Bình Thuận;

– Công ty TNHH MTV Hoa tiêu hàng hải KV I;

– Cty TNHH MTV Thông tin điện tử Hàng hải VN;

– Lãnh đạo Tổng công ty BĐATHH miền Nam;

– website www.vms-south.vn;

– Phòng: KTKH, HTQT&QLHT;

– Lưu VT-VP, P.ATHHĐạt.

KT. TỔNG GIÁM ĐỐC

PHÓ TỔNG GIÁM ĐỐC

 

 

 

 

 

Phạm Tuấn Anh


Những thông báo khác

Vị trí phương tiện thủy bị chìm trên luồng Sài Gòn – Vũng Tàu

Về thông số kỹ thuật độ sâu khu nước trước bến cầu cảng Công ty Cổ phần Thương mại Đầu tư Dầu khí Nam sông Hậu chi nhánh Cần Thơ

Về thông số kỹ thuật của vùng nước trước Bến cảng PV Shipyard

Về thông số kỹ thuật độ sâu luồng hàng hải Sông Tiền

Thông số kỹ thuật độ sâu luồng hàng hải Nha Trang