BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
TỔNG CÔNG TY BẢO ĐẢM AN TOÀN HÀNG HẢI MIỀN NAM |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc |
Số: 228 /TBHH-TCTBĐATHHMN | Bà Rịa – Vũng Tàu, ngày 06 tháng 10 năm 2020 |
THÔNG BÁO HÀNG HẢI
Về thông số kỹ thuật độ sâu luồng vào cảng, vũng quay tàu và khu nước trước cảng cá Cà Ná, xã Cà Ná, huyện Thuận Nam, tỉnh Ninh Thuận.
NTN – 01 – 2020
Vùng biển: Tỉnh Ninh Thuận
Căn cứ Đơn đề nghị ngày 30/09/2020 của Ban quản lý khai thác các cảng cá về việc đề nghị công bố thông báo hàng hải độ sâu luồng vào cảng, vũng quay tàu và khu nước trước cảng cá Cà Ná, xã Cà Ná, huyện Thuận Nam, tỉnh Ninh Thuận, kèm theo bình đồ độ sâu ký hiệu CANA_2009_01, CANA_2009_02, tỷ lệ 1/1000 và bình đồ rà quét chướng ngại vật ký hiệu RQ.CANA_2009_01, RQ.CANA_2009_02, tỷ lệ 1/1000 do Xí nghiệp Khảo sát hàng hải miền Nam đo đạc hoàn thành tháng 9 năm 2020 và theo đề nghị của Trưởng phòng An toàn hàng hải.
Thừa ủy quyền của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải, Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Nam thông báo:
- Trong phạm vi khảo sát khu nước trước cảng cá Cà Ná, được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên điểm | Hệ VN-2000 | Hệ WGS-84 | ||
Vĩ độ (j) | Kinh độ (l) | Vĩ độ (j) | Kinh độ (l) | |
A1 | 11°20’26,8” N | 108°52’58,1” E | 11°20’23,1” N | 108°53’04,5” E |
A2 | 11°20’31,3” N | 108°52’52,4” E | 11°20’27,6” N | 108°52’58,9” E |
A3 | 11°20’32,3” N | 108°52’53,3” E | 11°20’28,6” N | 108°52’59,7” E |
A4 | 11°20’27,8” N | 108°52’58,9” E | 11°20’24,1” N | 108°53’05,4” E |
Độ sâu nhỏ nhất bằng mét tính từ mực nước số “0” Hải đồ đạt 0,3m.
- Trong phạm vi khảo sát khu nước trước cảng cá Cà Ná mở rộng, được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên điểm | Hệ VN-2000 | Hệ WGS-84 | ||
Vĩ độ (j) | Kinh độ (l) | Vĩ độ (j) | Kinh độ (l) | |
B1 | 11°20’46,1” N | 108°52’58,1” E | 11°20’42,4” N | 108°53’04,5” E |
B2 | 11°20’45,9” N | 108°53’02,7” E | 11°20’42,2” N | 108°53’09,1” E |
B3 | 11°20’44,6” N | 108°53’02,6” E | 11°20’40,9” N | 108°53’09,1” E |
B4 | 11°20’44,8” N | 108°52’58,0” E | 11°20’41,1” N | 108°53’04,5” E |
Độ sâu nhỏ nhất bằng mét tính từ mực nước số “0” Hải đồ đạt 0,0m.
- Trong phạm vi khảo sát luồng vào cảng cá Cà Ná, được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên điểm | Hệ VN-2000 | Hệ WGS-84 | ||
Vĩ độ (j) | Kinh độ (l) | Vĩ độ (j) | Kinh độ (l) | |
C1 | 11°20’06,2” N | 108°53’08,1” E | 11°20’02,5” N | 108°53’14,5” E |
C2 | 11°20’11,9” N | 108°53’04,6” E | 11°20’08,2” N | 108°53’11,0” E |
C3 | 11°20’16,7” N | 108°53’02,2” E | 11°20’13,0” N | 108°53’08,6” E |
C4 | 11°20’26,3” N | 108°53’01,4” E | 11°20’22,6” N | 108°53’07,9” E |
A4 | 11°20’27,8” N | 108°52’58,9” E | 11°20’24,1” N | 108°53’05,4” E |
A3 | 11°20’32,3” N | 108°52’53,3” E | 11°20’28,6” N | 108°52’59,7” E |
C5 | 11°20’32,5” N | 108°52’53,4” E | 11°20’28,8” N | 108°52’59,8” E |
C6 | 11°20’28,0” N | 108°53’01,2” E | 11°20’24,2” N | 108°53’07,7” E |
C7 | 11°20’31,7” N | 108°53’00,7” E | 11°20’28,0” N | 108°53’07,2” E |
C8 | 11°20’41,4” N | 108°53’02,2” E | 11°20’37,6” N | 108°53’08,7” E |
B4 | 11°20’44,8” N | 108°52’58,0” E | 11°20’41,1” N | 108°53’04,5” E |
C9 | 11°20’44,7” N | 108°53’00,3” E | 11°20’41,0” N | 108°53’06,7” E |
B3 | 11°20’44,6” N | 108°53’02,6” E | 11°20’40,9” N | 108°53’09,1” E |
C10 | 11°20’41,4” N | 108°53’03,6” E | 11°20’37,7” N | 108°53’10,0” E |
C11 | 11°20’31,7” N | 108°53’02,1” E | 11°20’28,0” N | 108°53’08,5” E |
C12 | 11°20’27,1” N | 108°53’02,7” E | 11°20’23,4” N | 108°53’09,1” E |
C13 | 11°20’17,0” N | 108°53’03,5” E | 11°20’13,3” N | 108°53’09,9” E |
C14 | 11°20’12,6” N | 108°53’05,8” E | 11°20’08,8” N | 108°53’12,2” E |
C15 | 11°20’06,9” N | 108°53’09,2” E | 11°20’03,2” N | 108°53’15,7” E |
Độ sâu nhỏ nhất bằng mét tính từ mực nước số “0” Hải đồ đạt -0,6m (trên mực nước số “0” Hải đồ).
- Trong phạm vi khảo sát vũng quay tàu được giới hạn bởi đường tròn đường kính 90m, tâm O tại vị trí có tọa độ:
Tên điểm | Hệ VN-2000 | Hệ WGS-84 | ||
Vĩ độ (j) | Kinh độ (l) | Vĩ độ (j) | Kinh độ (l) | |
O | 11°20’30,4” N | 108°52’59,6” E | 11°20’26,7” N | 108°53’06,0” E |
Độ sâu nhỏ nhất bằng mét tính từ mực nước số “0” Hải đồ đạt 0,4m.
- Trong phạm vi khảo sát rà quét chướng ngại vật được giới hạn bởi các điểm có tọa độ nêu trên không phát hiện chướng ngại vật nguy hiểm.
Để biết thêm thông tin chi tiết đề nghị liên hệ trực tiếp với Ban quản lý khai thác các cảng cá (1)./.
Nơi nhận:
– Cục Hàng hải Việt Nam; – Cảng vụ Hàng hải Nha Trang; – Công ty Thông tin điện tử Hàng hải; – Lãnh đạo Tổng công ty BĐATHH miền Nam; – website www.vms-south.vn; – Phòng: KT-KH, KT, HTQT&QLHT; – Lưu VT-VP, P. ATHHNăng. |
KT. TỔNG GIÁM ĐỐC
PHÓ TỔNG GIÁM ĐỐC
Trần Đức Thi |