BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
TỔNG CÔNG TY BẢO ĐẢM AN TOÀN HÀNG HẢI MIỀN NAM |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc |
Số: 155/TBHH-TCTBĐATHHMN | Bà Rịa – Vũng Tàu, ngày 17 tháng 7 năm 2020 |
THÔNG BÁO HÀNG HẢI
Về thông số kỹ thuật độ sâu luồng vào cảng, vũng quay tàu và khu nước trước cảng Nhà máy đóng bao, trạm phân phối xi măng Xuân Thành
KHA – 15 – 2020
Vùng biển: Tỉnh Khánh Hòa
Căn cứ Đơn đề nghị số 50/XTKH ngày 06/7/2020 của Công ty Cồ phần Xuân Thành Khánh Hòa về việc đề nghị công bố thông báo hàng hải độ sâu luồng vào cảng, vũng quay tàu và khu nước trước cảng Nhà máy đóng bao, trạm phân phối xi măng Xuân Thành và theo đề nghị của Trưởng phòng An toàn hàng hải,
Thừa ủy quyền của Bộ trưởng Bộ giao thông vận tải, Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Nam thông báo:
Trong phạm vi khảo sát độ sâu luồng vào cảng, vũng quay tàu và khu nước trước cảng Nhà máy đóng bao, trạm phân phối xi măng Xuân Thành độ sâu bằng mét tính đến mực nước số “0 Hải đồ” như sau:
- Trong phạm vi khảo sát khu nước trước cảng được giới hạn bởi các điểm có tọa độ như sau:
Điểm khống chế | Hệ toạ độ VN-2000 | Hệ toạ độ WGS-84 | ||
Vĩ độ (j) | Kinh độ (l) | Vĩ độ (j) | Kinh độ (l) | |
K1 | 12°30’38,85” N | 109°14’52,08” E | 12°30’35,13” N | 109°14’58,52” E |
K2 | 12°30’40,63” N | 109°14’51,26” E | 12°30’36,91” N | 109°14’57,70” E |
K3 | 12°30’43,84” N | 109°14’58,51” E | 12°30’40,12” N | 109°15’04,95” E |
K4 | 12°30’41,26” N | 109°14’57,52” E | 12°30’37,54” N | 109°15’03,96” E |
- Độ sâu nhỏ nhất đạt 6,1m trở lên.
- Trong phạm vi khảo sát luồng vào cảng được giới hạn bởi các điểm có tọa độ như sau:
Điểm khống chế | Hệ toạ độ VN-2000 | Hệ toạ độ WGS-84 | ||
Vĩ độ (j) | Kinh độ (l) | Vĩ độ (j) | Kinh độ (l) | |
L1 | 12°30’46,12” N | 109°15’02,14” E | 12°30’42,40” N | 109°15’08,58” E |
L2 | 12°30’50,23” N | 109°15’13,98” E | 12°30’46,51” N | 109°15’20,42” E |
L3 | 12°30’51,64” N | 109°15’21,36” E | 12°30’47,92” N | 109°15’27,80” E |
L4 | 12°30’50,87” N | 109°15’28,84” E | 12°30’47,15” N | 109°15’35,28” E |
L5 | 12°30’49,93” N | 109°15’32,55” E | 12°30’46,21” N | 109°15’38,99” E |
L6 | 12°30’50,19” N | 109°15’39,45” E | 12°30’46,47” N | 109°15’45,89” E |
L7 | 12°30’52,14” N | 109°15’31,78” E | 12°30’48,42” N | 109°15’38,22” E |
L8 | 12°30’53,79” N | 109°15’25,37” E | 12°30’50,07” N | 109°15’31,81” E |
L9 | 12°30’53,91” N | 109°15’21,26” E | 12°30’50,19” N | 109°15’27,70” E |
L10 | 12°30’53,44” N | 109°15’17,18” E | 12°30’49,72” N | 109°15’23,62” E |
L11 | 12°30’51,25” N | 109°15’10,94” E | 12°30’47,53” N | 109°15’17,38” E |
L12 | 12°30’48,17” N | 109°15’02,06” E | 12°30’44,45” N | 109°15’08,50” E |
- Độ sâu nhỏ nhất đạt 7,4m trở lên.
- Trong phạm vi khảo sát vũng quay tàu được giới hạn bởi đường tròn có tâm O1 tại vị trí có tọa độ như sau:
Điểm khống chế | Hệ toạ độ VN-2000 | Hệ toạ độ WGS-84 | ||
Vĩ độ (j) | Kinh độ (l) | Vĩ độ (j) | Kinh độ (l) | |
O1 | 12°30’45,62” N | 109°15’57,69” E | 12°30’41,90” N | 109°15’04,13” E |
- Độ sâu nhỏ nhất đạt 6,5m trở lên.
Số liệu thông báo hàng hải nêu trên căn cứ báo cáo khảo sát địa hình số 84/2020/KSĐH tháng 7 năm 2020 kèm theo bình đồ độ sâu ký hiệu XT_07_20_01 tỷ lệ 1/500 và XT_07_20_02; XT_07_20_03 tỷ lệ 1/1.000 do Công ty Cổ phần Tư vấn đầu tư công trình hàng hải Việt Nam đo đạc hoàn thành tháng 7 năm 2020.
Để biết thêm thông tin chi tiết liên hệ với Công ty Cổ phần Xuân Thành Khánh Hòa (1)./.
Nơi nhận:
– Cục Hàng hải Việt Nam; – Cảng vụ Hàng hải Nha Trang; – Công ty Thông tin điện tử Hàng hải; – Lãnh đạo Tổng công ty BĐATHH miền Nam; – Website www.vms-south.vn; – Phòng KTKH, KT, HTQT&QLHT; – Lưu VT-VP; P.ATHHĐạt. |
TỔNG GIÁM ĐỐC
Bùi Thế Hùng |