Thứ bảy, 22/03/2025

Thông báo hàng hải

Về thông số kỹ thuật độ sâu thủy diện trước bến cầu cảng số 2, khu neo đậu, vũng quay tàu và tuyến luồng chuyên dùng vào cảng phao neo tàu dầu trọng tải đến 50.000 DWT thuộc kho xăng dầu Cù Lao Tào; khu thủy diện trước bến phân cảng dịch vụ dầu khí Vũng Tàu

BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI

TỔNG CÔNG TY BẢO ĐẢM

AN TOÀN HÀNG HẢI MIỀN NAM

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

Số: 280/TBHH-TCTBĐATHHMN Bà Rịa – Vũng Tàu, ngày 06 tháng 12 năm 2022

THÔNG BÁO HÀNG HẢI

Về thông số kỹ thuật độ sâu thủy diện trước bến cầu cảng số 2, khu neo đậu, vũng quay tàu và tuyến luồng chuyên dùng vào cảng phao neo tàu dầu trọng tải đến 50.000 DWT thuộc kho xăng dầu Cù Lao Tào; khu thủy diện trước bến phân cảng dịch vụ dầu khí Vũng Tàu

VTU – 55 – 2022

Vùng biển: Tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu

Tên luồng: Luồng hàng hải sông Dinh

Căn cứ Đơn đề nghị số 761/TKMĐ-KTĐT ngày 05/12/2022 của Chi nhánh Tổng công ty Dầu Việt Nam – CTCP- Xí nghiệp Tổng kho xăng dầu Miền Đông về việc đề nghị công bố thông báo hàng hải thông số kỹ thuật độ sâu thủy diện trước bến cầu cảng số 2, khu neo đậu, vũng quay tàu và tuyến luồng chuyên dùng vào cảng phao neo tàu dầu trọng tải đến 50.000 DWT thuộc kho xăng dầu Cù Lao Tào; khu thủy diện trước bến phân cảng dịch vụ dầu khí Vũng Tàu.

Thừa ủy quyền của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải, Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Nam thông báo về thông số kỹ thuật độ sâu thủy diện trước bến cầu cảng số 2, khu neo đậu, vũng quay tàu và tuyến luồng chuyên dùng vào cảng phao neo tàu dầu trọng tải đến 50.000 DWT thuộc kho xăng dầu Cù Lao Tào; khu thủy diện trước bến phân cảng dịch vụ dầu khí Vũng Tàu như sau:

  1. Trong phạm vi khảo sát khu nước trước bến cầu cảng số 2 thuộc kho xăng dầu Cù Lao Tào được giới hạn bởi các điểm:
Tên điểm Hệ VN-2000 Hệ WGS-84
Vĩ độ Kinh độ Vĩ độ Kinh độ
B5 10°23’57,1” N 107°05’53,3” E 10°23’53,5” N 107°05’59,7” E
B6 10°23’51,7” N 107°05’52,3” E 10°23’48,0” N 107°05’58,7” E
B7 10°23’50,5” N 107°05’53,8” E 10°23’46,8” N 107°05’00,2” E
B8 10°23’57,8” N 107°05’55,0” E 10°23’54,1” N 107°05’01,4” E

- Độ sâu được xác định bằng máy hồi âm tần số 200 kHz tính đến mực nước “số 0 hải đồ” đạt -1,0 m (cao hơn mực nước “số 0 hải đồ”).

  1. Trong phạm vi khảo sát khu neo đậu phao neo tàu trọng tải đến 50.000 DWT thuộc dự án kho xăng dầu Cù Lao Tào được giới hạn bởi các điểm:
Tên điểm Hệ VN-2000 Hệ WGS-84
Vĩ độ Kinh độ Vĩ độ Kinh độ
N1 10°24’26,7” N 107°03’15,5” E 10°24’23,0” N 107°03’21,9” E
N2 10°24’18,9” N 107°03’20,3” E 10°24’15,2” N 107°03’26,7” E
N3 10°24’17,4” N 107°03’17,8” E 10°24’13,7” N 107°03’24,2” E
N4 10°24’25,2” N 107°03’13,1” E 10°24’21,5” N 107°03’19,5” E

- Độ sâu được xác định bằng máy hồi âm tần số 200 kHz tính đến mực nước “số 0 hải đồ” đạt 8,0 m.

  1. Trong phạm vi khảo sát tuyến luồng hàng hải chuyên dùng vào cảng phao neo tàu trọng tải đến 50.000 DWT có chiều dài khoảng 2,5 km, chiều rộng 200 m, thuộc dự án kho xăng dầu Cù Lao Tào tim luồng được giới hạn bởi các điểm:
Tên điểm Hệ VN-2000 Hệ WGS-84
Vĩ độ Kinh độ Vĩ độ Kinh độ
C0 10°24’18,4” N 107°03’10,8” E 10°24’14,7” N 107°03’17,2” E
C5 10°24’02,3” N 107°02’44,3” E 10°23’58,6” N 107°02’50,7” E
C4 10°23’55,9” N 107°02’30,6” E 10°23’52,2” N 107°02’37,0” E
C3 10°23’35,3” N 107°02’17,3” E 10°23’31,6” N 107°02’23,7” E
C2 10°23’24,8” N 107°02’15,4” E 10°23’21,1” N 107°02’21,8” E

- Độ sâu được xác định bằng máy hồi âm tần số 200 kHz tính đến mực nước “số 0 hải đồ” đạt 8,4 m.

  1. Trong phạm vi khảo sát khu thủy diện trước bến phân cảng dịch vụ dầu khí Vũng Tàu được giới hạn bởi các điểm:
Tên điểm Hệ VN-2000 Hệ WGS-84
Vĩ độ Kinh độ Vĩ độ Kinh độ
A1 10°23’34,8” N 107°05’47,4” E 10°23’31,1” N 107°05’53,9” E
A2 10°23’37,1” N 107°05’46,4” E 10°23’33,5” N 107°05’52,8” E
A3 10°23’38,0” N 107°05’49,1” E 10°23’34,4” N 107°05’55,5” E
A4 10°23’38,4” N 107°05’49,4” E 10°23’34,7” N 107°05’55,8” E
A5 10°23’36,1” N 107°05’50,4” E 10°23’32,4” N 107°05’56,9” E

- Độ sâu được xác định bằng máy hồi âm tần số 200 kHz tính đến mực nước “số 0 hải đồ” đạt 4,5 m.

Số liệu độ sâu căn cứ bình đồ độ sâu ký hiệu từ PV_11_22_01 đến PV_11_22_05, tỷ lệ 1/1000 do Công ty Cổ phần Đầu tư công trình hàng hải Việt Nam đo đạc hoàn thành tháng 11 năm 2022.

Để biết thêm thông tin chi tiết đề nghị liên hệ trực tiếp với Chi nhánh Tổng công ty Dầu Việt Nam – CTCP- Xí nghiệp Tổng kho xăng dầu Miền Đông (1)./.

Nơi nhận:

– Cục Hàng hải Việt Nam;

– Cảng vụ Hàng hải Vũng Tàu;

– Xí nghiệp Hoa tiêu Vũng Tàu;

– Cty TNHH MTV Hoa tiêu Tân Cảng;

– Cty TNHH MTV Hoa tiêu hàng hải khu vực IX;

– Cty TNHH MTV Thông tin điện tử Hàng hải Việt Nam;

– Lãnh đạo Tổng công ty BĐATHH miền Nam;

– website www.vms-south.vn;

– Các phòng: KT-KH, KT, HTQT&QLHT;

– Lưu: VT-VP, P. ATHHĐạt.

KT. TỔNG GIÁM ĐỐC

PHÓ TỔNG GIÁM ĐỐC

 

 

 

 

 

 Đinh Thái Công


Những thông báo khác

Về thông số kỹ thuật của khu nước trước cầu cảng tại Bãi cảng chế tạo kết cấu kim loại và thiết bị Dầu khí

Về thông số kỹ thuật độ sâu của khu nước trước cầu cảng số 7 và cầu cảng 2.200 DWT của Cảng Cát Lái

Về thông số kỹ thuật của vùng nước trước bến cầu cảng kho xăng dầu Trà Nóc II – Cần Thơ

Về thông số kỹ thuật của luồng hàng hải cho tàu biển trọng tải lớn vào sông Hậu

Về độ sâu khu nước trước cảng Nhà máy Super Phốt Phát Long Thành