BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
TỔNG CÔNG TY BẢO ĐẢM AN TOÀN HÀNG HẢI MIỀN NAM |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc |
Số: 152/TBHH-TCTBĐATHHMN | Bà Rịa – Vũng Tàu, ngày 21 tháng 6 năm 2024 |
THÔNG BÁO HÀNG HẢI
Về thông số kỹ thuật độ sâu tuyến luồng hàng hải chuyên dùng vào cảng – kho xăng dầu ngoại quan Vân Phong
KHA – 09 – 2024
Vùng biển: Tỉnh Khánh Hòa
Tên luồng: Luồng hàng hải chuyên dùng vào cảng – kho xăng dầu ngoại quan Vân Phong
Căn cứ Đơn đề nghị số 16.01/MG-2024 nhận ngày 21/6/2024 của Công ty Cổ phần đường biển Mỹ Giang về việc đề nghị công bố thông báo hàng hải độ sâu tuyến luồng hàng hải chuyên dùng vào cảng – kho xăng dầu ngoại quan Vân Phong.
Thừa uỷ quyền của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải, Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Nam thông báo về thông số kỹ thuật độ sâu tuyến luồng hàng hải chuyên dùng vào cảng – kho xăng dầu ngoại quan Vân Phong như sau:
1. Trong phạm vi khảo sát tuyến luồng hàng hải chuyên dùng vào cảng – kho xăng dầu ngoại quan Vân Phong, chiều dài 9,74 Km, chiều rộng B = 200 m, bán kính cong R = 1.500 m được giới hạn bởi các điểm có tọa độ như sau:
Tên điểm | Hệ VN-2000 | Hệ WGS-84 | ||
Vĩ độ | Kinh độ | Vĩ độ | Kinh độ | |
Tim tuyến luồng | ||||
T1 | 12030’54,1”N | 109023’12,4”E | 12030’50,4”N | 109023’18,9”E |
T2 | 12030’36,2”N | 109018’24,5”E | 12030’32,5”N | 109018’31,0”E |
T3 | 12030’13,5”N | 109017’59,3”E | 12030’09,8”N | 109018’05,7”E |
Biên phải luồng | ||||
BP1 | 12030’57,4”N | 109023’12,2”E | 12030’53,6”N | 109023’18,7”E |
BP2 | 12030’39,1”N | 109018’19,8”E | 12030’35,4”N | 109018’26,3”E |
BP3 | 12030’19,3”N | 109017’53,9”E | 12030’15,6”N | 109018’00,4”E |
Biên trái luồng | ||||
BT1 | 12030’50,9”N | 109023’12,6”E | 12030’47,1”N | 109023’19,1”E |
BT2 | 12030’34,1”N | 109018’43,3”E | 12030’30,4”N | 109018’49,8”E |
BT3 | 12030’32,9”N | 109018’35,0”E | 12030’29,2”N | 109018’41,5”E |
BT4 | 12030’26,5”N | 109018’19,6”E | 12030’22,7”N | 109018’26,1”E |
BT5 | 12030’21,4”N | 109018’13,0”E | 12030’17,7”N | 109018’19,4”E |
BT6 | 12030’09,6”N | 109018’06,2”E | 12030’05,9”N | 109018’12,6”E |
- Độ sâu được xác định bằng máy hồi âm tần số 200 kHz tính đến mực nước số “0 Hải đồ” đạt 19,94 m.
2. Trong phạm vi khảo sát vũng quay tàu được thiết kế là đường tròn đường kính D=480 m, tâm T3 tại vị trí có tọa độ như sau:
Tên điểm | Hệ VN-2000 | Hệ WGS-84 | ||
Vĩ độ | Kinh độ | Vĩ độ | Kinh độ | |
T3 | 12030’13,5”N | 109017’59,3”E | 12030’09,8”N | 109018’05,7”E |
- Độ sâu được xác định bằng máy hồi âm tần số 200 kHz tính đến mực nước số “0 Hải đồ” đạt 18,07 m.
Để biết thêm thông tin chi tiết, đề nghị liên hệ trực tiếp với Công ty Cổ phần đường biển Mỹ Giang (1).
Ghi chú: Số liệu độ sâu căn cứ bình đồ ký hiệu từ BV01 đến BV07 tỷ lệ 1/1.000 được cung cấp bởi Công ty Cổ phần đường biển Mỹ Giang kèm theo đơn đề nghị số 16.01/MG-2024 nhận ngày 21/6/2024./.
Nơi nhận:
– Cục Hàng hải Việt Nam; – Cảng vụ Hàng hải Nha Trang; – Cty TNHH MTV Hoa tiêu hàng hải miền Nam; – Cty TNHH MTV Thông tin Điện tử Hàng hải VN; – Lãnh đạo Tổng công ty BĐATHH miền Nam; – website www.vms-south.vn; – Phòng KTKH, KT; – Lưu: VT-VP, P.ATHHBính. |
KT. TỔNG GIÁM ĐỐC
PHÓ TỔNG GIÁM ĐỐC
Phạm Tuấn Anh |