Thứ ba, 13/05/2025

Thông báo hàng hải

Về thông số kỹ thuật độ sâu tuyến luồng hàng hải chuyên dùng vào cảng – kho xăng dầu ngoại quan Vân Phong

BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI

TỔNG CÔNG TY BẢO ĐẢM

AN TOÀN HÀNG HẢI MIỀN NAM

 CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

Số: 152/TBHH-TCTBĐATHHMN Bà Rịa – Vũng Tàu, ngày 21 tháng 6 năm 2024

THÔNG BÁO HÀNG HẢI

Về thông số kỹ thuật độ sâu tuyến luồng hàng hải chuyên dùng vào cảng – kho xăng dầu ngoại quan Vân Phong

KHA – 09 – 2024

Vùng biển: Tỉnh Khánh Hòa

Tên luồng: Luồng hàng hải chuyên dùng vào cảng – kho xăng dầu ngoại quan Vân Phong

Căn cứ Đơn đề nghị số 16.01/MG-2024 nhận ngày 21/6/2024 của Công ty Cổ phần đường biển Mỹ Giang về việc đề nghị công bố thông báo hàng hải độ sâu tuyến luồng hàng hải chuyên dùng vào cảng – kho xăng dầu ngoại quan Vân Phong.

Thừa uỷ quyền của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải, Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Nam thông báo về thông số kỹ thuật độ sâu tuyến luồng hàng hải chuyên dùng vào cảng – kho xăng dầu ngoại quan Vân Phong như sau:

1. Trong phạm vi khảo sát tuyến luồng hàng hải chuyên dùng vào cảng – kho xăng dầu ngoại quan Vân Phong, chiều dài 9,74 Km, chiều rộng B = 200 m, bán kính cong R = 1.500 m được giới hạn bởi các điểm có tọa độ như sau:

Tên điểm Hệ VN-2000 Hệ WGS-84
Vĩ độ Kinh độ Vĩ độ Kinh độ
Tim tuyến luồng
T1 12030’54,1”N 109023’12,4”E 12030’50,4”N 109023’18,9”E
T2 12030’36,2”N 109018’24,5”E 12030’32,5”N 109018’31,0”E
T3 12030’13,5”N 109017’59,3”E 12030’09,8”N 109018’05,7”E
Biên phải luồng
BP1 12030’57,4”N 109023’12,2”E 12030’53,6”N 109023’18,7”E
BP2 12030’39,1”N 109018’19,8”E 12030’35,4”N 109018’26,3”E
BP3 12030’19,3”N 109017’53,9”E 12030’15,6”N 109018’00,4”E
Biên trái luồng
BT1 12030’50,9”N 109023’12,6”E 12030’47,1”N 109023’19,1”E
BT2 12030’34,1”N 109018’43,3”E 12030’30,4”N 109018’49,8”E
BT3 12030’32,9”N 109018’35,0”E 12030’29,2”N 109018’41,5”E
BT4 12030’26,5”N 109018’19,6”E 12030’22,7”N 109018’26,1”E
BT5 12030’21,4”N 109018’13,0”E 12030’17,7”N 109018’19,4”E
BT6 12030’09,6”N 109018’06,2”E 12030’05,9”N 109018’12,6”E

- Độ sâu được xác định bằng máy hồi âm tần số 200 kHz tính đến mực nước số “0 Hải đồ” đạt 19,94 m.

2. Trong phạm vi khảo sát vũng quay tàu được thiết kế là đường tròn đường kính D=480 m, tâm T3 tại vị trí có tọa độ như sau:

Tên điểm Hệ VN-2000 Hệ WGS-84
Vĩ độ Kinh độ Vĩ độ Kinh độ
T3 12030’13,5”N 109017’59,3”E 12030’09,8”N 109018’05,7”E

- Độ sâu được xác định bằng máy hồi âm tần số 200 kHz tính đến mực nước số “0 Hải đồ” đạt 18,07 m.

Để biết thêm thông tin chi tiết, đề nghị liên hệ trực tiếp với Công ty Cổ phần đường biển Mỹ Giang (1).

Ghi chú: Số liệu độ sâu căn cứ bình đồ ký hiệu từ BV01 đến BV07 tỷ lệ 1/1.000 được cung cấp bởi Công ty Cổ phần đường biển Mỹ Giang kèm theo đơn đề nghị số 16.01/MG-2024 nhận ngày 21/6/2024./.

Nơi nhận:

– Cục Hàng hải Việt Nam;

– Cảng vụ Hàng hải Nha Trang;

– Cty TNHH MTV Hoa tiêu hàng hải miền Nam;

– Cty TNHH MTV Thông tin Điện tử Hàng hải VN;

– Lãnh đạo Tổng công ty BĐATHH miền Nam;

– website www.vms-south.vn;

– Phòng KTKH, KT;

– Lưu: VT-VP, P.ATHHBính.

KT. TỔNG GIÁM ĐỐC

PHÓ TỔNG GIÁM ĐỐC

 

 

 

 

 

Phạm Tuấn Anh


Những thông báo khác

Về khu vực thi công: Tàu Long Châu thi công nạo vét duy tu luồng hàng hải Định An – Cần Thơ năm 2016

Về việc chấm dứt hoạt động phao báo hiệu hàng hải chuyên dùng “K1” phục vụ thi công dự án Hạ độ cao bãi chứa bùn K8

Về việc ghe gỗ LA 02406 bị chìm tại khu vực phao “69” và “71”, luồng Sài Gòn – Vũng Tàu

Về thông số kỹ thuật độ sâu khu vực vũng quay tàu, cầu cảng, khu neo chờ tàu và đoạn luồng riêng ra vào Bến cảng Trung tâm Điện lực Duyên Hải

Về việc phục hồi hoạt động phao báo hiệu hàng hải số “3” luồng hàng hải Phú Quý