BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
TỔNG CÔNG TY BẢO ĐẢM AN TOÀN HÀNG HẢI MIỀN NAM |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc |
Số: 10/TBHH-TCTBĐATHHMN | Bà Rịa – Vũng Tàu, ngày 11 tháng 01 năm 2021 |
THÔNG BÁO HÀNG HẢI
Về thông số kỹ thuật độ sâu vùng nước trước bến cảng Quốc tế SP-PSA
VTU – 04 – 2021
Vùng biển: Tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu
Tên luồng: Luồng hàng hải Vũng Tàu – Thị Vải
Căn cứ Đơn đề nghị số 01/CV-SPPSA ngày 05/01/2021 của Công ty TNHH cảng Quốc tế SP-PSA về việc đề nghị công bố thông báo hàng hải độ sâu vùng nước trước bến cảng Quốc tế SP-PSA và theo đề nghị của Trưởng phòng An toàn hàng hải.
Thừa ủy quyền của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải, Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Nam thông báo:
- Trong phạm vi khảo sát khu vực 1 (khu nước trước bến) được giới hạn bởi các điểm có tọa độ như sau:
Tên điểm | Hệ VN-2000 | Hệ WGS-84 | ||
Vĩ độ (j) | Kinh độ (l) | Vĩ độ (j) | Kinh độ (l) | |
NV1 | 10°34’12,5”N | 107°01’08,0”E | 10°34’08,8”N | 107°01’14,4”E |
NV2 | 10°34’19,8”N | 107°01’13,0”E | 10°34’16,1”N | 107°01’19,4”E |
NV3 | 10°34’20,7”N | 107°01’11,6”E | 10°34’17,0”N | 107°01’18,1”E |
NV4 | 10°34’13,4”N | 107°01’06,6”E | 10°34’09,8”N | 107°01’13,1”E |
- Độ sâu được xác định bằng máy hồi âm tần số 200KHz tính đến mực nước số “0” Hải đồ đạt 14,5m.
- Trong phạm vi khảo sát khu vực 2 (khu nước trước bến) được giới hạn bởi các điểm có tọa độ như sau:
Tên điểm | Hệ VN-2000 | Hệ WGS-84 | ||
Vĩ độ (j) | Kinh độ (l) | Vĩ độ (j) | Kinh độ (l) | |
NV1 | 10°34’12,5”N | 107°01’08,0”E | 10°34’08,8”N | 107°01’14,4”E |
NV4 | 10°34’13,4”N | 107°01’06,6”E | 10°34’09,8”N | 107°01’13,1”E |
NV5 | 10°34’06,2”N | 107°01’01,7”E | 10°34’02,5”N | 107°01’08,1”E |
NV6 | 10°34’05,3”N | 107°01’03,0”E | 10°34’01,6”N | 107°01’09,4”E |
- Độ sâu được xác định bằng máy hồi âm tần số 200KHz tính đến mực nước số “0” Hải đồ đạt 14,0m.
- Trong phạm vi khảo sát khu vực 3 (khu nước ra luồng hàng hải) được giới hạn bởi các điểm có tọa độ như sau:
Tên điểm | Hệ VN-2000 | Hệ WGS-84 | ||
Vĩ độ (j) | Kinh độ (l) | Vĩ độ (j) | Kinh độ (l) | |
NV3 | 10°34’20,7”N | 107°01’11,6”E | 10°34’17,0”N | 107°01’18,1”E |
NV4 | 10°34’13,4”N | 107°01’06,6”E | 10°34’09,8”N | 107°01’13,1”E |
NV5 | 10°34’06,2”N | 107°01’01,7”E | 10°34’02,5”N | 107°01’08,1”E |
NV7 | 10°34’05,3”N | 107°00’57,1”E | 10°34’01,6”N | 107°01’03,5”E |
NV8 | 10°34’15,8”N | 107°01’04,3”E | 10°34’12,1”N | 107°01’10,7”E |
NV9 | 10°34’17,2”N | 107°01’07,3”E | 10°34’13,5”N | 107°01’13,7”E |
NV10 | 10°34’21,6”N | 107°01’10,3”E | 10°34’17,9”N | 107°01’16,7”E |
- Độ sâu được xác định bằng máy hồi âm tần số 200KHz tính đến mực nước số “0” Hải đồ đạt 12,0m.
Số liệu độ sâu căn cứ bình đồ ký hiệu KS_12_20, tỷ lệ 1/1.000 do Công ty Cổ phần Tư vấn Đầu tư Công trình hàng hải Việt Nam đo đạc hoàn thành tháng 12 năm 2020.
Để biết thêm thông tin chi tiết liên hệ với Công ty TNHH cảng Quốc tế SP-PSA(1)./.
Nơi nhận:
– Cục Hàng hải Việt Nam; – Cảng vụ Hàng hải Vũng Tàu; – Công ty Thông tin điện tử Hàng hải; – Lãnh đạo Tổng công ty BĐATHH miền Nam; – website www.vms-south.vn; – Phòng: KT-KH, KT, HTQT&QLHT; – Lưu VT-VP, P. ATHHĐạt. |
KT. TỔNG GIÁM ĐỐC
PHÓ TỔNG GIÁM ĐỐC
Phạm Tuấn Anh |