THÔNG BÁO HÀNG HẢI
Về thông số kỹ thuật độ sâu vùng nước trước cảng nhà máy Thép Phú Mỹ
VTU – 12 – 2018
Vùng biển: Tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu.
Tên luồng: Luồng hàng hải Vũng Tàu – Thị Vải.
Căn cứ đơn đề nghị số 35/CN BRVT ngày 04/04/2018 của Chi nhánh công ty cổ phần cảng Sài Gòn tại Bà Rịa – Vũng Tàu về việc đề nghị công bố thông báo hàng hải độ sâu vùng nước trước cảng nhà máy Thép Phú Mỹ; Báo cáo kết quả khảo sát địa hình số 214/BC-XNKSHHMN ngày 10/02/2018 kèm theo bình đồ độ sâu ký hiệu TPM_1802 tỷ lệ 1/500 do Xí nghiệp Khảo sát hàng hải miền Nam đo đạc hoàn thành tháng 02 năm 2018;
Tiếp theo thông báo hàng hải số 43/TBHH-TCTBĐATHHMN ngày 13 tháng 02 năm 2018,
Thừa uỷ quyền của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải, Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Nam thông báo:
- Trong phạm vi khảo sát khu vực 1 trước cảng Nhà máy Thép Phú Mỹ được giới hạn bởi các điểm có tọa độ như sau:
Tên điểm | Hệ VN-2000 | Hệ WGS – 84 | ||
Vĩ độ (j) | Kinh độ (l) | Vĩ độ (j) | Kinh độ (l) | |
B | 10o34’48,9”N | 107o01’30,2”E | 10o34’45,2”N | 107o01’36,7”E |
C | 10o34’48,7”N | 107o01’30,5”E | 10o34’45,1”N | 107o01’37,0”E |
D | 10o34’42,0”N | 107o01’27,5”E | 10o34’38,3”N | 107o01’33,9”E |
E | 10o34’41,9”N | 107o01’27,1”E | 10o34’38,3”N | 107o01’33,6”E |
- Độ sâu nhỏ nhất bằng mét tính từ mực nước số “0” Hải đồ đạt 7,2m.
- Trong phạm vi khảo sát khu vực 2 trước cảng Nhà máy Thép Phú Mỹ được giới hạn bởi các điểm có tọa độ như sau:
Tên điểm | Hệ VN-2000 | Hệ WGS – 84 | ||
Vĩ độ (j) | Kinh độ (l) | Vĩ độ (j) | Kinh độ (l) | |
A | 10o34’50,7”N | 107o01’26,0”E | 10o34’47,0”N | 107o01’32,5”E |
B | 10o34’48,9”N | 107o01’30,2”E | 10o34’45,2”N | 107o01’36,7”E |
E | 10o34’41,9”N | 107o01’27,1”E | 10o34’38,3”N | 107o01’33,6”E |
F | 10o34’41,4”N | 107o01’21,9”E | 10o34’37,7”N | 107o01’28,4”E |
- Độ sâu nhỏ nhất bằng mét tính từ mực nước số “0” Hải đồ đạt 11,0m.