Thứ sáu, 25/04/2025

Thông báo hàng hải

Về thông số kỹ thuật độ sâu vùng nước trước cầu cảng Quốc tếSài Gòn Việt Nam (SITV)

BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI

TỔNG CÔNG TY BẢO ĐẢM

AN TOÀN HÀNG HẢI MIỀN NAM

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

Số: 305/TBHH-TCTBĐATHHMN Bà Rịa – Vũng Tàu, ngày 29 tháng 11 năm 2024

THÔNG BÁO HÀNG HẢI

Về thông số kỹ thuật độ sâu vùng nước trước cầu cảng Quốc tếSài Gòn Việt Nam (SITV)

VTU – 55 – 2024

Vùng biển: Tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu.

Tên luồng: Luồng hàng hải Vũng Tàu – Thị Vải.

Căn cứ Đơn đề nghị số 235/2024-SITV ngày 26/11/2024 của Công ty TNHH Cảng Quốc tế Sài Gòn Việt Nam (SITV) về việc đề nghị công bố thông báo hàng hải thông số kỹ thuật độ sâu vùng nước trước cầu cảng Quốc tế Sài Gòn Việt Nam (SITV).

Thừa ủy quyền của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải, Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Nam thông báo về thông số kỹ thuật độ sâu vùng nước trước cầu cảng Quốc tế Sài Gòn Việt Nam (SITV) như sau:

  1. Trong phạm vi khảo sát độ sâu khu nước trước cầu cảng được giới hạn bởi các điểm:
    • Khu vực 1
Tên điểm Hệ VN-2000 Hệ WGS-84
Vĩ độ Kinh độ Vĩ độ Kinh độ
A4 10036’11,7”N 107001’11,5”E 10036’08,0”N 107001’18,0”E
A3 10035’48,4”N 107001’22,2”E 10035’44,7”N 107001’28,6”E
NA3 10035’48,5”N 107001’22,4”E 10035’44,8”N 107001’28,8”E
NA2 10036’11,5”N 107001’11,8”E 10036’07,9”N 107001’18,2”E

- Độ sâu được xác định bằng máy hồi âm tần số 200 kHz tính đến mực nước “số 0 hải đồ” đạt 10,6 m.

  • Khu vực 2
Tên điểm Hệ VN-2000 Hệ WGS-84
Vĩ độ Kinh độ Vĩ độ Kinh độ
A1 10036’12,2”N 107001’10,0”E 10036’08,5”N 107001’16,5”E
A2 10035’47,9”N 107001’21,2”E 10035’44,3”N 107001’27,6”E
A3 10035’48,4”N 107001’22,2”E 10035’44,7”N 107001’28,6”E
A4 10036’11,7”N 107001’11,5”E 10036’08,0”N 107001’18,0”E

- Xuất hiện các điểm có độ sâu 12,4 m; 12,5 m; 12,6 m; 12,7 m; 13,0 m; 13,8 m tại các vị trí có tọa độ:

Độ sâu (m) Hệ VN-2000 Hệ WGS-84
Vĩ độ Kinh độ Vĩ độ Kinh độ
12,4 10035’54,9”N 107001’19,2”E 10035’51,2”N 107001’25,6”E
12,5 10035’55,1”N 107001’19,1”E 10035’51,4”N 107001’25,5”E
12,6 10035’54,8”N 107001’19,2”E 10035’51,1”N 107001’25,6”E
12,5 10035’54,3”N 107001’19,4”E 10035’50,7”N 107001’25,9”E
12,6 10035’54,5”N 107001’19,4”E 10035’50,8”N 107001’25,8”E
12,7 10035’54,2”N 107001’19,5”E 10035’50,5”N 107001’25,9”E
13,0 10035’54,6”N 107001’19,3”E 10035’50,9”N 107001’25,7”E
13,8 10036’54,9”N 107001’18,9”E 10035’51,3”N 107001’25,4”E
13,8 10035’54,8”N 107001’19,0”E 10035’51,1”N 107001’25,4”E
13,8 10035’54,5”N 107001’19,2”E 10035’50,8”N 107001’25,6”E

- Ngoài các điểm có độ sâu nêu trên, độ sâu khu vực 2 được xác định bằng máy hồi âm tần số 200 kHz tính đến mực nước “số 0 hải đồ” đạt 14,0 m.

  1. Trong phạm vi khảo sát khu nước tiếp giáp luồng hàng hải, được giới hạn bởi các điểm:
Tên điểm Hệ VN-2000 Hệ WGS-84
Vĩ độ Kinh độ Vĩ độ Kinh độ
NA6 10036’12,9”N 107001’08,1”E 10036’09,2”N 107001’14,6”E
NA4 10035’47,2”N 107001’19,4”E 10035’43,5”N 107001’25,9”E
A2 10035’47,9”N 107001’21,2”E 10035’44,3”N 107001’27,6”E
A1 10036’12,2”N 107001’10,0”E 10036’08,5”N 107001’16,5”E

- Xuất hiện các điểm có độ sâu 13,3 m; 13,4 m; 13,6 m; 13,7 m; 13,8 m tại các vị trí có tọa độ:

Độ sâu (m) Hệ VN-2000 Hệ WGS-84
Vĩ độ Kinh độ Vĩ độ Kinh độ
13,3 10035’49,6”N 107001’19,6”E 10035’45,9”N 107001’26,0”E
13,4 10035’49,7”N 107001’19,7”E 10035’46,0”N 107001’26,2”E
13,6 10035’49,6”N 107001’19,4”E 10035’45,9”N 107001’25,8”E
13,7 10035’49,6”N 107001’20,2”E 10035’45,9”N 107001’26,6”E
13,7 10035’49,5”N 107001’20,1”E 10035’45,8”N 107001’26,5”E
13,7 10035’49,5”N 107001’19,9”E 10035’45,8”N 107001’26,3”E
13,8 10035’49,7”N 107001’19,8”E 10035’46,1”N 107001’26,3”E

- Ngoài các điểm có độ sâu nêu trên, độ sâu khu nước tiếp giáp luồng hàng hải được xác định bằng máy hồi âm tần số 200 kHz tính đến mực nước “số 0 hải đồ” đạt 14,0 m.

Để biết thêm thông tin chi tiết liên hệ trực tiếp với của Công ty TNHH Cảng Quốc tế Sài Gòn Việt Nam (SITV) (1).

Ghi chú: Số liệu độ sâu căn cứ các bình đồ ký hiệu SITV_2411, tỷ lệ 1/1000 do Xí nghiệp Khảo sát hàng hải miền Nam đo đạc hoàn thành tháng 11 năm 2024./.

Nơi nhận:

– Cục Hàng hải Việt Nam;

– Cảng vụ Hàng hải Vũng Tàu;

– Công ty TNHH MTV Hoa tiêu HH miền Nam;

– Xí nghiệp Hoa tiêu Vũng Tàu;

– Công ty TNHH MTV TT điện tử Hàng hải VN;

– Lãnh đạo Tổng công ty BĐATHH miền Nam;

– website www.vms-south.vn;

– Phòng: KT-KH, KT;

– Lưu VT-VP, P. ATHHĐạt.

KT. TỔNG GIÁM ĐỐC

PHÓ TỔNG GIÁM ĐỐC

 

 

 

 

 

 Phạm Tuấn Anh


Những thông báo khác

Về việc sà lan QN – 7067 bị chìm tại khu vực Cồn Ngựa thuộc vịnh Gành Rái

Độ sâu sau nạo vét duy tu luồng sông Dinh năm 2013

Về thông số kỹ thuật của luồng hàng hải cho tàu biển trọng tải lớn vào sông Hậu sau nạo vét duy tu đoạn luồng kênh Tắt, đoạn luồng kênh Quan Chánh Bố và đoạn luồng sông Hậu.

Độ sâu vùng nước trước cầu cảng STX OSV Vũng Tàu trên luồng sông Dinh

Về thông số kỹ thuật của vùng nước trước cầu cảng Tổng hợp Khu công nghiệp Ông Kèo của Công ty Cổ phần đầu tư Long Thuận