BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
TỔNG CÔNG TY BẢO ĐẢM AN TOÀN HÀNG HẢI MIỀN NAM |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc |
Số: 305/TBHH-TCTBĐATHHMN | Bà Rịa – Vũng Tàu, ngày 29 tháng 11 năm 2024 |
THÔNG BÁO HÀNG HẢI
Về thông số kỹ thuật độ sâu vùng nước trước cầu cảng Quốc tếSài Gòn Việt Nam (SITV)
VTU – 55 – 2024
Vùng biển: Tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu.
Tên luồng: Luồng hàng hải Vũng Tàu – Thị Vải.
Căn cứ Đơn đề nghị số 235/2024-SITV ngày 26/11/2024 của Công ty TNHH Cảng Quốc tế Sài Gòn Việt Nam (SITV) về việc đề nghị công bố thông báo hàng hải thông số kỹ thuật độ sâu vùng nước trước cầu cảng Quốc tế Sài Gòn Việt Nam (SITV).
Thừa ủy quyền của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải, Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Nam thông báo về thông số kỹ thuật độ sâu vùng nước trước cầu cảng Quốc tế Sài Gòn Việt Nam (SITV) như sau:
- Trong phạm vi khảo sát độ sâu khu nước trước cầu cảng được giới hạn bởi các điểm:
- Khu vực 1
Tên điểm | Hệ VN-2000 | Hệ WGS-84 | ||
Vĩ độ | Kinh độ | Vĩ độ | Kinh độ | |
A4 | 10036’11,7”N | 107001’11,5”E | 10036’08,0”N | 107001’18,0”E |
A3 | 10035’48,4”N | 107001’22,2”E | 10035’44,7”N | 107001’28,6”E |
NA3 | 10035’48,5”N | 107001’22,4”E | 10035’44,8”N | 107001’28,8”E |
NA2 | 10036’11,5”N | 107001’11,8”E | 10036’07,9”N | 107001’18,2”E |
- Độ sâu được xác định bằng máy hồi âm tần số 200 kHz tính đến mực nước “số 0 hải đồ” đạt 10,6 m.
- Khu vực 2
Tên điểm | Hệ VN-2000 | Hệ WGS-84 | ||
Vĩ độ | Kinh độ | Vĩ độ | Kinh độ | |
A1 | 10036’12,2”N | 107001’10,0”E | 10036’08,5”N | 107001’16,5”E |
A2 | 10035’47,9”N | 107001’21,2”E | 10035’44,3”N | 107001’27,6”E |
A3 | 10035’48,4”N | 107001’22,2”E | 10035’44,7”N | 107001’28,6”E |
A4 | 10036’11,7”N | 107001’11,5”E | 10036’08,0”N | 107001’18,0”E |
- Xuất hiện các điểm có độ sâu 12,4 m; 12,5 m; 12,6 m; 12,7 m; 13,0 m; 13,8 m tại các vị trí có tọa độ:
Độ sâu (m) | Hệ VN-2000 | Hệ WGS-84 | ||
Vĩ độ | Kinh độ | Vĩ độ | Kinh độ | |
12,4 | 10035’54,9”N | 107001’19,2”E | 10035’51,2”N | 107001’25,6”E |
12,5 | 10035’55,1”N | 107001’19,1”E | 10035’51,4”N | 107001’25,5”E |
12,6 | 10035’54,8”N | 107001’19,2”E | 10035’51,1”N | 107001’25,6”E |
12,5 | 10035’54,3”N | 107001’19,4”E | 10035’50,7”N | 107001’25,9”E |
12,6 | 10035’54,5”N | 107001’19,4”E | 10035’50,8”N | 107001’25,8”E |
12,7 | 10035’54,2”N | 107001’19,5”E | 10035’50,5”N | 107001’25,9”E |
13,0 | 10035’54,6”N | 107001’19,3”E | 10035’50,9”N | 107001’25,7”E |
13,8 | 10036’54,9”N | 107001’18,9”E | 10035’51,3”N | 107001’25,4”E |
13,8 | 10035’54,8”N | 107001’19,0”E | 10035’51,1”N | 107001’25,4”E |
13,8 | 10035’54,5”N | 107001’19,2”E | 10035’50,8”N | 107001’25,6”E |
- Ngoài các điểm có độ sâu nêu trên, độ sâu khu vực 2 được xác định bằng máy hồi âm tần số 200 kHz tính đến mực nước “số 0 hải đồ” đạt 14,0 m.
- Trong phạm vi khảo sát khu nước tiếp giáp luồng hàng hải, được giới hạn bởi các điểm:
Tên điểm | Hệ VN-2000 | Hệ WGS-84 | ||
Vĩ độ | Kinh độ | Vĩ độ | Kinh độ | |
NA6 | 10036’12,9”N | 107001’08,1”E | 10036’09,2”N | 107001’14,6”E |
NA4 | 10035’47,2”N | 107001’19,4”E | 10035’43,5”N | 107001’25,9”E |
A2 | 10035’47,9”N | 107001’21,2”E | 10035’44,3”N | 107001’27,6”E |
A1 | 10036’12,2”N | 107001’10,0”E | 10036’08,5”N | 107001’16,5”E |
- Xuất hiện các điểm có độ sâu 13,3 m; 13,4 m; 13,6 m; 13,7 m; 13,8 m tại các vị trí có tọa độ:
Độ sâu (m) | Hệ VN-2000 | Hệ WGS-84 | ||
Vĩ độ | Kinh độ | Vĩ độ | Kinh độ | |
13,3 | 10035’49,6”N | 107001’19,6”E | 10035’45,9”N | 107001’26,0”E |
13,4 | 10035’49,7”N | 107001’19,7”E | 10035’46,0”N | 107001’26,2”E |
13,6 | 10035’49,6”N | 107001’19,4”E | 10035’45,9”N | 107001’25,8”E |
13,7 | 10035’49,6”N | 107001’20,2”E | 10035’45,9”N | 107001’26,6”E |
13,7 | 10035’49,5”N | 107001’20,1”E | 10035’45,8”N | 107001’26,5”E |
13,7 | 10035’49,5”N | 107001’19,9”E | 10035’45,8”N | 107001’26,3”E |
13,8 | 10035’49,7”N | 107001’19,8”E | 10035’46,1”N | 107001’26,3”E |
- Ngoài các điểm có độ sâu nêu trên, độ sâu khu nước tiếp giáp luồng hàng hải được xác định bằng máy hồi âm tần số 200 kHz tính đến mực nước “số 0 hải đồ” đạt 14,0 m.
Để biết thêm thông tin chi tiết liên hệ trực tiếp với của Công ty TNHH Cảng Quốc tế Sài Gòn Việt Nam (SITV) (1).
Ghi chú: Số liệu độ sâu căn cứ các bình đồ ký hiệu SITV_2411, tỷ lệ 1/1000 do Xí nghiệp Khảo sát hàng hải miền Nam đo đạc hoàn thành tháng 11 năm 2024./.
Nơi nhận:
– Cục Hàng hải Việt Nam; – Cảng vụ Hàng hải Vũng Tàu; – Công ty TNHH MTV Hoa tiêu HH miền Nam; – Xí nghiệp Hoa tiêu Vũng Tàu; – Công ty TNHH MTV TT điện tử Hàng hải VN; – Lãnh đạo Tổng công ty BĐATHH miền Nam; – website www.vms-south.vn; – Phòng: KT-KH, KT; – Lưu VT-VP, P. ATHHĐạt. |
KT. TỔNG GIÁM ĐỐC
PHÓ TỔNG GIÁM ĐỐC
Phạm Tuấn Anh |