BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
TỔNG CÔNG TY BẢO ĐẢM
AN TOÀN HÀNG HẢI MIỀN NAM |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc |
Số: 238/TBHH-TCTBĐATHHMN |
Bà Rịa – Vũng Tàu, ngày 25 tháng 10 năm 2019 |
THÔNG BÁO HÀNG HẢI
Về thông số kỹ thuật độ sâu vùng nước trước cầu cảng và các bến phao của Công ty Cổ phần Cảng Sài Gòn
HCM – 46 – 2019
Vùng biển: Thành phố Hồ Chí Minh
Tên luồng: Luồng hàng hải Sài Gòn – Vũng Tàu
Căn cứ văn bản số 555/CSG-CT ngày 21/10/2019 của Công ty Cổ phần cảng Sài Gòn đề nghị công bố thông báo hàng hải độ sâu định kỳ vùng nước trước cầu cảng và các bến phao của Công ty Cổ phần cảng Sài Gòn và đề nghị của trưởng phòng An toàn hàng hải,
Thừa ủy quyền của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải, Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Nam thông báo: Trong phạm vi khảo sát vùng nước trước cầu cảng và các bến phao của Công ty Cổ phần Cảng Sài Gòn, độ sâu bằng mét tính đến mực nước số “0” hải đồ như sau:
- Khu nước trước bến cầu MM1, được giới hạn bởi các điểm như sau:
Tên điểm |
Hệ VN-2000 |
Hệ WGS-84 |
Vĩ độ (j) |
Kinh độ (l) |
Vĩ độ (j) |
Kinh độ (l) |
1 |
10046’10,08”N |
106042’20,40”E |
10046’06,42”N |
106042’26,85”E |
2 |
10046’05,98”N |
106042’22,37”E |
10046’02,32”N |
106042’28,83”E |
31 |
10046’06,68”N |
106042’23,86”E |
10046’03,02”N |
106042’30,32”E |
32 |
10046’11,19”N |
106042’21,69”E |
10046’07,52”N |
106042’28,15”E |
- Độ sâu đạt 6,22m trở lên.
- Khu nước trước bến cầu MM2, được giới hạn bởi các điểm như sau:
Tên điểm |
Hệ VN-2000 |
Hệ WGS-84 |
Vĩ độ (j) |
Kinh độ (l) |
Vĩ độ (j) |
Kinh độ (l) |
2 |
10046’05,98”N |
106042’22,37”E |
10046’02,32”N |
106042’28,83”E |
3 |
10046’02,28”N |
106042’24,16”E |
10045’58,62”N |
106042’30,62”E |
30 |
10046’03,00”N |
106042’25,64”E |
10045’59,34”N |
106042’32,09”E |
31 |
10046’06,68”N |
106042’23,86”E |
10046’03,02”N |
106042’30,32”E |
- Độ sâu đạt 5,51m trở lên.
- Khu nước trước bến cầu MM3, được giới hạn bởi các điểm như sau:
Tên điểm |
Hệ VN-2000 |
Hệ WGS-84 |
Vĩ độ (j) |
Kinh độ (l) |
Vĩ độ (j) |
Kinh độ (l) |
3 |
10046’02,28”N |
106042’24,16”E |
10045’58,62”N |
106042’30,62”E |
4 |
10045’57,94”N |
106042’27,22”E |
10045’54,28”N |
106042’33,68”E |
29 |
10045’58,91”N |
106042’28,54”E |
10045’55,25”N |
106042’35,00”E |
30 |
10046’03,00”N |
106042’25,64”E |
10045’59,34”N |
106042’32,09”E |
- Độ sâu đạt 4,40m trở lên.
- Khu nước trước bến cầu MM4, được giới hạn bởi các điểm như sau:
Tên điểm |
Hệ VN-2000 |
Hệ WGS-84 |
Vĩ độ (j) |
Kinh độ (l) |
Vĩ độ (j) |
Kinh độ (l) |
4 |
10045’57,94”N |
106042’27,22”E |
10045’54,28”N |
106042’33,68”E |
5 |
10045’56,29”N |
106042’28,63”E |
10045’52,63”N |
106042’35,08”E |
28 |
10045’57,37”N |
106042’29,86”E |
10045’53,71”N |
106042’36,31”E |
29 |
10045’58,91”N |
106042’28,54”E |
10045’55,25”N |
106042’35,00”E |
- Độ sâu đạt 8,61m trở lên.
- Khu nước trước bến cầu K0, được giới hạn bởi các điểm như sau:
Tên điểm |
Hệ VN-2000 |
Hệ WGS-84 |
Vĩ độ (j) |
Kinh độ (l) |
Vĩ độ (j) |
Kinh độ (l) |
5 |
10045’56,29”N |
106042’28,63”E |
10045’52,63”N |
106042’35,08”E |
6 |
10045’54,35”N |
106042’30,30”E |
10045’50,69”N |
106042’36,76”E |
27 |
10045’55,45”N |
106042’31,52”E |
10045’51,79”N |
106042’37,98”E |
28 |
10045’57,37”N |
106042’29,86”E |
10045’53,71”N |
106042’36,31”E |
- Độ sâu đạt 6,38m trở lên.
- Khu nước trước bến cầu K1, được giới hạn bởi các điểm như sau:
Tên điểm |
Hệ VN-2000 |
Hệ WGS-84 |
Vĩ độ (j) |
Kinh độ (l) |
Vĩ độ (j) |
Kinh độ (l) |
6 |
10045’54,35”N |
106042’30,30”E |
10045’50,69”N |
106042’36,76”E |
7 |
10045’51,77”N |
106042’33,23”E |
10045’48,11”N |
106042’39,68”E |
26 |
10045’52,99”N |
106042’34,31”E |
10045’49,33”N |
106042’40,77”E |
27 |
10045’55,45”N |
106042’31,52”E |
10045’51,79”N |
106042’37,98”E |
- Độ sâu đạt 6,38m trở lên.
- Khu nước trước bến cầu K2, được giới hạn bởi các điểm như sau:
Tên điểm |
Hệ VN-2000 |
Hệ WGS-84 |
Vĩ độ (j) |
Kinh độ (l) |
Vĩ độ (j) |
Kinh độ (l) |
7 |
10045’51,77”N |
106042’33,23”E |
10045’48,11” N |
106042’39,68”E |
8 |
10045’48,67”N |
106042’36,75”E |
10045’45,01”N |
106042’43,20”E |
25 |
10045’49,93”N |
106042’37,80”E |
10045’46,26”N |
106042’44,26”E |
26 |
10045’52,99”N |
106042’34,31”E |
10045’49,33”N |
106042’40,77”E |
- Độ sâu đạt 6,25m trở lên.
- Khu nước trước bến cầu K3, được giới hạn bởi các điểm như sau:
Tên điểm |
Hệ VN-2000 |
Hệ WGS-84 |
Vĩ độ (j) |
Kinh độ (l) |
Vĩ độ (j) |
Kinh độ (l) |
8 |
10045’48,67”N |
106042’36,75”E |
10045’45,01”N |
106042’43,20”E |
9 |
10045’46,86”N |
106042’39,33”E |
10045’43,19”N |
106042’45,78”E |
24 |
10045’48,22”N |
106042’40,23”E |
10045’44,56”N |
106042’46,68”E |
25 |
10045’49,93”N |
106042’37,80”E |
10045’46,26”N |
106042’44,26”E |
- Độ sâu đạt 6,01m trở lên.
- Khu nước trước bến cầu K4, được giới hạn bởi các điểm như sau:
Tên điểm |
Hệ VN-2000 |
Hệ WGS-84 |
Vĩ độ (j) |
Kinh độ (l) |
Vĩ độ (j) |
Kinh độ (l) |
9 |
10045’46,86”N |
106042’39,33”E |
10045’43,19”N |
106042’45,78”E |
10 |
10045’45,13”N |
106042’42,12” E |
10045’41,47”N |
106042’48,57”E |
23 |
10045’46,58”N |
106042’42,87”E |
10045’42,92”N |
106042’49,32”E |
24 |
10045’48,22”N |
106042’40,23”E |
10045’44,56”N |
106042’46,68”E |
- Độ sâu đạt 5,59m trở lên.
- Khu nước trước bến cầu K5, được giới hạn bởi các điểm như sau:
Tên điểm |
Hệ VN-2000 |
Hệ WGS-84 |
Vĩ độ (j) |
Kinh độ (l) |
Vĩ độ (j) |
Kinh độ (l) |
10 |
10045’45,13”N |
106042’42,12”E |
10045’41,47”N |
106042’48,57”E |
11 |
10045’43,66”N |
106042’45,05”E |
10045’39,99”N |
106042’51,51”E |
22 |
10045’45,11”N |
106042’45,79”E |
10045’41,44”N |
106042’52,25”E |
23 |
10045’46,58”N |
106042’42,87”E |
10045’42,92”N |
106042’49,32”E |
- Độ sâu đạt 6,10m trở lên.
- Khu nước trước bến cầu K6, được giới hạn bởi các điểm như sau:
Tên điểm |
Hệ VN-2000 |
Hệ WGS-84 |
Vĩ độ (j) |
Kinh độ (l) |
Vĩ độ (j) |
Kinh độ (l) |
11 |
10045’43,66”N |
106042’45,05”E |
10045’39,99”N |
106042’51,51”E |
12 |
10045’41,94”N |
106042’48,45”E |
10045’38,27”N |
106042’54,91”E |
21 |
10045’43,39”N |
106042’49,20”E |
10045’39,72”N |
106042’55,65”E |
22 |
10045’45,11”N |
106042’45,79”E |
10045’41,44”N |
106042’52,25”E |
- Độ sâu đạt 6,30m trở lên.
- Khu nước trước bến cầu K7, được giới hạn bởi các điểm như sau:
Tên điểm |
Hệ VN-2000 |
Hệ WGS-84 |
Vĩ độ (j) |
Kinh độ (l) |
Vĩ độ (j) |
Kinh độ (l) |
12 |
10045’41,94”N |
106042’48,45”E |
10045’38,27”N |
106042’54,91”E |
13 |
10045’40,05”N |
106042’52,21”E |
10045’36,39”N |
106042’58,66”E |
20 |
10045’41,48”N |
106042’52,99”E |
10045’37,82”N |
106042’59,45”E |
21 |
10045’43,39”N |
106042’49,20”E |
10045’39,72”N |
106042’55,65”E |
- Độ sâu đạt 7,03m trở lên.
- Khu nước trước bến cầu K8, được giới hạn bởi các điểm như sau:
Tên điểm |
Hệ VN-2000 |
Hệ WGS-84 |
Vĩ độ (j) |
Kinh độ (l) |
Vĩ độ (j) |
Kinh độ (l) |
13 |
10045’40,05”N |
106042’52,21”E |
10045’36,39”N |
106042’58,66”E |
14 |
10045’38,33”N |
106042’55,64”E |
10045’34,66”N |
106043’02,10”E |
19 |
10045’39,78”N |
106042’56,38”E |
10045’36,11”N |
106043’02,84”E |
20 |
10045’41,48”N |
106042’52,99”E |
10045’37,82”N |
106042’59,45”E |
- Độ sâu đạt 7,26m trở lên.
- Khu nước trước bến cầu K9, được giới hạn bởi các điểm như sau:
Tên điểm |
Hệ VN-2000 |
Hệ WGS-84 |
Vĩ độ (j) |
Kinh độ (l) |
Vĩ độ (j) |
Kinh độ (l) |
14 |
10045’38,33”N |
106042’55,64”E |
10045’34,66”N |
106043’02,10”E |
15 |
10045’36,67”N |
106042’58,92”E |
10045’33,01”N |
106043’05,38”E |
18 |
10045’38,13”N |
106042’59,67”E |
10045’34,46”N |
106043’06,12”E |
19 |
10045’39,78”N |
106042’56,38”E |
10045’36,11”N |
106043’02,84”E |
- Độ sâu đạt 7,06m trở lên.
- Khu nước trước bến cầu K10, được giới hạn bởi các điểm như sau:
Tên điểm |
Hệ VN-2000 |
Hệ WGS-84 |
Vĩ độ (j) |
Kinh độ (l) |
Vĩ độ (j) |
Kinh độ (l) |
15 |
10045’36,67”N |
106042’58,92”E |
10045’33,01”N |
106043’05,38”E |
16 |
10045’34,93”N |
106043’03,15”E |
10045’31,27”N |
106043’09,60”E |
17 |
10045’36,28”N |
106043’04,17”E |
10045’32,62”N |
106043’10,63”E |
18 |
10045’38,13”N |
106042’59,67”E |
10045’34,46”N |
106043’06,12”E |
- Độ sâu đạt 7,70m trở lên.
- Khu nước trước bến cầu K12 – Cảng Tân Thuận, được giới hạn bởi các điểm như sau:
Tên điểm |
Hệ VN-2000 |
Hệ WGS-84 |
Vĩ độ (j) |
Kinh độ (l) |
Vĩ độ (j) |
Kinh độ (l) |
T6 |
10045’32,47”N |
106043’32,29”E |
10045’28,80”N |
106043’38,72”E |
T7 |
10045’33,59”N |
106043’38,40”E |
10045’29,92”N |
106043’44,82”E |
T10 |
10045’35,18”N |
106043’37,99”E |
10045’31,51”N |
106043’44,41”E |
T11A |
10045’34,10”N |
106043’31,98”E |
10045’30,43”N |
106043’38,41”E |
- Độ sâu đạt 9,74m trở lên.
- Khu nước trước bến cầu K12B – Cảng Tân Thuận, được giới hạn bởi các điểm như sau:
Tên điểm |
Hệ VN-2000 |
Hệ WGS-84 |
Vĩ độ (j) |
Kinh độ (l) |
Vĩ độ (j) |
Kinh độ (l) |
T7 |
10045’33,59”N |
106043’38,40”E |
10045’29,92”N |
106043’44,82”E |
T8 |
10045’35,25”N |
106043’44,88”E |
10045’31,58”N |
106043’51,33”E |
T9 |
10045’36,93”N |
106043’44,89”E |
10045’33,27”N |
106043’51,35”E |
T10 |
10045’35,18”N |
106043’37,99”E |
10045’31,51”N |
106043’44,41”E |
- Độ sâu đạt 10,16m trở lên.
- Khu nước bến phao B7, được giới hạn bởi các điểm như sau:
Tên điểm |
Hệ VN-2000 |
Hệ WGS-84 |
Vĩ độ (j) |
Kinh độ (l) |
Vĩ độ (j) |
Kinh độ (l) |
B7-1 |
10045’46,46”N |
106042’53,27”E |
10045’42,80”N |
106042’59,69”E |
B7-2 |
10045’47,61”N |
106042’53,89”E |
10045’43,94”N |
106043’00,32”E |
B7-3 |
10045’50,23”N |
106042’48,99”E |
10045’46,56”N |
106042’55,42”E |
B7-4 |
10045’49,08”N |
106042’48,37”E |
10045’45,42”N |
106042’54,80”E |
- Độ sâu đạt 4,42m trở lên.
- Khu nước bến phao B9, được giới hạn bởi các điểm như sau:
Tên điểm |
Hệ VN-2000 |
Hệ WGS-84 |
Vĩ độ (j) |
Kinh độ (l) |
Vĩ độ (j) |
Kinh độ (l) |
B9-1 |
10045’43,07”N |
106043’01,72”E |
10045’39,40”N |
106043’08,15”E |
B9-2 |
10045’44,59”N |
106043’02,31”E |
10045’40,93”N |
106043’08,74”E |
B9-3 |
10045’47,02”N |
106042’55,84”E |
10045’43,35”N |
106043’02,27”E |
B9-4 |
10045’45,49”N |
106042’55,25”E |
10045’41,83”N |
106043’01,68”E |
- Độ sâu đạt 4,10m trở lên.
- Khu nước bến phao B19, được giới hạn bởi các điểm như sau:
Tên điểm |
Hệ VN-2000 |
Hệ WGS-84 |
Vĩ độ (j) |
Kinh độ (l) |
Vĩ độ (j) |
Kinh độ (l) |
B19-1 |
10045’38,59”N |
106043’29,28”E |
10045’34,92”N |
106043’35,71”E |
B19-2 |
10045’40,22”N |
106043’29,34”E |
10045’36,55”N |
106043’35,77”E |
B19-3 |
10045’40,48”N |
106043’22,26”E |
10045’36,81”N |
106043’28,69”E |
B19-4 |
10045’38,85”N |
106043’22,20”E |
10045’35,19”N |
106043’28,63”E |
- Độ sâu đạt 4,06m trở lên.
- Khu nước bến phao B22, được giới hạn bởi các điểm như sau:
Tên điểm |
Hệ VN-2000 |
Hệ WGS-84 |
Vĩ độ (j) |
Kinh độ (l) |
Vĩ độ (j) |
Kinh độ (l) |
B22-1 |
10045’24,22”N |
106044’41,02”E |
10045’20,55”N |
106044’47,45”E |
B22-2 |
10045’25,23”N |
106044’39,73”E |
10045’21,56”N |
106044’46,16”E |
B22-3 |
10045’19,72”N |
106044’35,63”E |
10045’16,06”N |
106044’42,06”E |
B22-4 |
10045’18,71”N |
106044’36,92”E |
10045’15,05”N |
106044’43,35”E |
- Độ sâu đạt 6,18m trở lên.
- Khu nước bến phao B41, được giới hạn bởi các điểm như sau:
Tên điểm |
Hệ VN-2000 |
Hệ WGS-84 |
Vĩ độ (j) |
Kinh độ (l) |
Vĩ độ (j) |
Kinh độ (l) |
B41-1 |
10042’17,68”N |
106045’15,63”E |
10042’14,01”N |
106045’22,08”E |
B41-2 |
10042’18,62”N |
106045’17,36”E |
10042’14,95”N |
106045’23,81”E |
B41-3 |
10042’25,32”N |
106045’13,63”E |
10042’21,66”N |
106045’20,08”E |
B41-4 |
10042’24,38”N |
106045’11,90”E |
10042’20,71”N |
106045’18,35”E |
- Độ sâu đạt 5,06m trở lên.
- Khu nước bến phao B43, được giới hạn bởi các điểm như sau:
Tên điểm |
Hệ VN-2000 |
Hệ WGS-84 |
Vĩ độ (j) |
Kinh độ (l) |
Vĩ độ (j) |
Kinh độ (l) |
B43-1 |
10041’55,17”N |
106045’22,30”E |
10041’51,51”N |
106045’28,73”E |
B43-2 |
10041’55,94”N |
106045’23,56”E |
10041’52,27”N |
106045’29,99”E |
B43-3 |
10042’02,18”N |
106045’19,68”E |
10041’58,51”N |
106045’26,11”E |
B43-4 |
10042’01,41”N |
106045’18,42”E |
10041’57,75”N |
106045’24,85”E |
- Độ sâu đạt 4,57m trở lên.
- Khu nước bến phao B45, được giới hạn bởi các điểm như sau:
Tên điểm |
Hệ VN-2000 |
Hệ WGS-84 |
Vĩ độ (j) |
Kinh độ (l) |
Vĩ độ (j) |
Kinh độ (l) |
B45-1 |
10041’47,81”N |
106045’29,73”E |
10041’44,14”N |
106045’36,16”E |
B45-2 |
10041’48,86”N |
106045’30,76”E |
10041’45,19”N |
106045’37,19”E |
B45-3 |
10041’53,95”N |
106045’25,45”E |
10041’50,28”N |
106045’31,87”E |
B45-4 |
10041’52,90”N |
106045’24,42”E |
10041’49,23”N |
106045’30,84”E |
- Độ sâu đạt 4,71m trở lên.
- Số liệu độ sâu căn cứ bình đồ độ sâu ký hiệu B(37-45)-01÷B(37-45)-02; B22-01; B19-01; CAUK12_K12B-01; (B7-B9)-01; (CAUMM1-K10)-01÷(CAUMM1-K10)-03, tỷ lệ 1/1000 do Công ty Cổ phần Tư vấn xây dựng Công trình hàng hải khảo sát hoàn thành tháng 10 năm 2019,
- Để biết thêm thông tin chi tiết liên hệ với Công ty Cổ phần cảng Sài Gòn ([1])./.
Nơi nhận:
– Cục Hàng hải Việt Nam;
– Cảng vụ Hàng hải TPHCM;
– Công ty Thông tin điện tử Hàng hải;
– Lãnh đạo Tổng công ty BĐATHH miền Nam;
– website www,vms-south,vn;
– Phòng KTKH, KT, HTQT&QLHT;
– Lưu VT-VP, P,ATHHBính, |
TỔNG GIÁM ĐỐC
Bùi Thế Hùng |
([1]) Tổ chức cung cấp số liệu, thông tin phục vụ việc công bố thông báo hàng hải chịu trách nhiệm trước pháp luật về sự chính xác của số liệu, thông tin mình cung cấp theo khoản 3, điều 47, Nghị định số 58/2017/NĐ-CP.