BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
TỔNG CÔNG TY BẢO ĐẢM AN TOÀN HÀNG HẢI MIỀN NAM |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc |
Số: 35/TBHH-TCTBĐATHHMN | Bà Rịa – Vũng Tàu, ngày 20 tháng 3 năm 2020 |
THÔNG BÁO HÀNG HẢI
Về thông số kỹ thuật độ sâu vũng quay tàu, luồng tàu vào bến tạm và khu nước trước bến tạm Nhà máy nhiệt điện Vĩnh Tân 1 – tỉnh Bình Thuận
BTN – 03 – 2020
Vùng biển: Tỉnh Bình Thuận.
Căn cứ Đơn đề nghị VTPC1-XH-MOT-085-2020 ngày 15/3/2020 của Công ty TNHH Điện lực Vĩnh Tân 1 về việc công bố thông báo hàng hải độ sâu vũng quay tàu, luồng tàu vào bến tạm và khu nước trước bến tạm Nhà máy nhiệt điện Vĩnh Tân 1-tỉnh Bình Thuận; Báo cáo kết quả khảo sát địa hình số 187/BC-XNKSHHMN ngày 13/3/2020 kèm theo các bình đồ ký hiệu NĐVT_2003_01, NĐVT_2003_02 tỷ lệ 1/1000 do Xí nghiệp Khảo sát hàng hải miền Nam đo đạc hoàn thành tháng 3 năm 2020 và theo đề nghị của Trưởng phòng An toàn hàng hải,
Thừa ủy quyền của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải, Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Nam thông báo:
- Khu nước bến tạm: Trong phạm vi khảo sát được giới hạn bởi các điểm có tọa độ như sau:
Tên điểm | Hệ VN-2000 | Hệ WGS-84 | ||
Vĩ độ (j) | Kinh độ (l) | Vĩ độ (j) | Kinh độ (l) | |
T1 | 11o18’40,3”N | 108o48’26,5”E | 11o18’36,7”N | 108o48’32,8”E |
T2 | 11o18’37,4”N | 108o48’27,1”E | 11o18’33,7”N | 108o48’33,5”E |
P2 | 11o18’37,9”N | 108o48’29,0”E | 11o18’34,2”N | 108o48’35,5”E |
P1 | 11o18’40,8”N | 108o48’28,4”E | 11o18’37,0”N | 108o48’34,8”E |
- Xuất hiện điểm cạn, tại vị trí có tọa độ như sau:
Độ sâu (m) | Hệ VN-2000 | Hệ WGS-84 | ||
Vĩ độ (j) | Kinh độ (l) | Vĩ độ (j) | Kinh độ (l) | |
1,4 | 11o18’37,5”N | 108o48’27,1”E | 11o18’33,8”N | 108o48’33,5”E |
- Ngoài điểm cạn nêu trên độ sâu nhỏ nhất bằng mét tính đến mực nước “số 0 Hải đồ” đạt 2,7m trở lên.
- Khu nước Vũng quay tàu: Trong phạm vi khảo sát được giới hạn bởi đường tròn, đường kính D = 148m, tại vị trí tâm có tọa độ như sau:
Tên điểm | Hệ VN-2000 | Hệ WGS-84 | ||
Vĩ độ (j) | Kinh độ (l) | Vĩ độ (j) | Kinh độ (l) | |
OVQT | 11o18’35,4”N | 108o48’30,1”E | 11o18’31,7”N | 108o48’36,5”E |
- Độ sâu nhỏ nhất bằng mét tính đến mực nước “số 0 hải đồ” đạt 4,3m trở lên.
- Khu vực luồng tàu vào cảng: Trong phạm vi khảo sát được giới hạn bởi các điểm có tọa độ như sau:
Tên điểm | Hệ VN-2000 | Hệ WGS-84 | ||
Vĩ độ (j) | Kinh độ (l) | Vĩ độ (j) | Kinh độ (l) | |
P2 | 11o18’37,9”N | 108o48’29,0”E | 11o18’34,2”N | 108o48’35,5”E |
P3 | 11o18’37,6”N | 108o48’32,1”E | 11o18’34,0”N | 108o48’38,5”E |
P4 | 11o18’34,4”N | 108o48’32,8”E | 11o18’30,7”N | 108o48’39,2”E |
P5 | 11o18’31,3”N | 108o48’32,1”E | 11o18’27,6”N | 108o48’38,6”E |
P6 | 11o18’22,4”N | 108o48’34,1”E | 11o18’18,7”N | 108o48’40,5”E |
P7 | 11o18’16,2”N | 108o48’29,9”E | 11o18’12,5”N | 108o48’36,3”E |
P8 | 11o18’09,1”N | 108o48’25,0”E | 11o18’05,4”N | 108o48’31,4”E |
P9 | 11o18’02,2”N | 108o48’24,5”E | 11o17’58,5”N | 108o48’30,9”E |
T8 | 11o18’06,6”N | 108o48’22,6”E | 11o18’02,9”N | 108o48’29,0”E |
T7 | 11o18’08,4”N | 108o48’21,8”E | 11o18’04,7”N | 108o48’28,2”E |
T6 | 11o18’18,2”N | 108o48’28,4”E | 11o18’14,4”N | 108o48’34,8”E |
T5 | 11o18’28,5”N | 108o48’30,4”E | 11o18’24,7”N | 108o48’36,8”E |
T4 | 11o18’30,9”N | 108o48’29,9”E | 11o18’27,2”N | 108o48’36,3”E |
T3 | 11o18’34,3”N | 108o48’27,8”E | 11o18’30,6”N | 108o48’34,2”E |
T2 | 11o18’37,4”N | 108o48’27,1”E | 11o18’33,7”N | 108o48’33,5”E |
- Độ sâu nhỏ nhất bằng mét tính đến mực nước “số 0 hải đồ” đạt 4,3m trở lên.
Nơi nhận:
– Cục Hàng hải Việt Nam; – Công ty Thông tin điện tử Hàng hải; – Lãnh đạo Tổng công ty BĐATHH miền Nam; – website www.vms-south.vn, – Phòng KTKH, HTQT&QLHT; – Lưu VT-VP, P.ATHHBính |
KT. TỔNG GIÁM ĐỐC
PHÓ TỔNG GIÁM ĐỐC
Trần Đức Thi |