BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
TỔNG CÔNG TY BẢO ĐẢM AN TOÀN HÀNG HẢI MIỀN NAM |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc |
Số: 83 /TBHH-TCTBĐATHHMN | Bà Rịa – Vũng Tàu, ngày 26 tháng 4 năm 2019 |
THÔNG BÁO HÀNG HẢI
Về thông số kỹ thuật khu neo đậu tàu trên sông Đồng Nai và sông Thị Vải thuộc vùng nước cảng biển do Cảng vụ Hàng hải Đồng Nai quản lý
ĐNA – 03 – 2019
Vùng biển: Tỉnh Đồng Nai.
Tên luồng: Luồng hàng hải Vũng Tàu – Thị Vải; Đồng Nai.
Căn cứ Đơn đề nghị số 174/CVHHĐN-TCHC ngày 22/4/2019 của Cảng vụ Hàng hải Đồng Nai về việc công bố thông báo hàng hải Khu neo đậu tàu trên sông Đồng Nai và sông Thị Vải thuộc vùng nước cảng biển do Cảng vụ Hàng hải Đồng Nai quản lý và theo đề nghị của Trưởng phòng An toàn hàng hải,
Thừa ủy quyền của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải, Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Nam thông báo: Trong phạm vi khảo sát khu neo đậu tàu trên sông Đồng Nai và sông Thị Vải thuộc vùng nước cảng biển do Cảng vụ Hàng hải Đồng Nai quản lý, độ sâu nhỏ nhất bằng mét tính từ mực nước số “0 Hải đồ” như sau:
- Khu neo đậu tàu trên sông Đồng Nai:
- Khu vực 1: Được giới hạn bởi các nửa đường tròn tiếp xúc nhau có bán kính 160m, tâm được xác định bằng các điểm có tọa độ trong bảng sau:
Tên điểm | Hệ VN-2000 | Hệ WGS-84 | ||
Vĩ độ (j) | Kinh độ (l) | Vĩ độ (j) | Kinh độ (l) | |
V1 | 10°49’08,17″N | 106°52’47,57″E | 10049’04,50″N | 106052’54,00″E |
V2 | 10°49’15,99″N | 106°52’40,61″E | 10049’12,32″N | 106052’47,04″E |
V3 | 10°49’23,81″N | 106°52’33,65″E | 10049’20,14″N | 106052’40,08″E |
V4 | 10°49’31,62″N | 106°52’26,69″E | 10049’27,95″N | 106052’33,12″E |
V5 | 10°49’39,44″N | 106°52’19,73″E | 10049’35,77″N | 106052’26,16″E |
- Độ sâu nhỏ nhất đạt từ 7,5m.
- Khu vực 2: Được giới hạn bởi các nửa đường tròn tiếp xúc nhau có bán kính 180m, tâm được xác định bằng các điểm có tọa độ sau:
Tên điểm | Hệ VN-2000 | Hệ WGS-84 | ||
Vĩ độ (j) | Kinh độ (l) | Vĩ độ (j) | Kinh độ (l) | |
V6 | 10°49’59,71″N | 106°52’01,26″E | 10049’56,04″N | 106052’07,69″E |
V7 | 10°50’08,50″N | 106°51’53,43″E | 10050’04,83″N | 106051’59,86″E |
V8 | 10°50’17,30″N | 106°51’45,60″E | 10050’13,63″N | 106051’52,03″E |
- Độ sâu nhỏ nhất đạt từ 5,4m.
- Khu neo đậu tàu trên sông Thị Vải:
- Điểm neo/quay trở tàu O1, được giới hạn bằng nửa đường tròn đường kính 200m, tâm tại vị trí có tọa độ sau:
Tim VQ | Hệ VN-2000 | Hệ WGS-84 | ||
Vĩ độ (j) | Kinh độ (l) | Vĩ độ (j) | Kinh độ (l) | |
O1 | 10039’46,97″N | 107000’20,67″E | 10039’43,30″N | 107000’27,10″E |
- Độ sâu nhỏ nhất đạt từ 10,4m.
- Điểm neo/quay trở tàu O2, được giới hạn bằng nửa đường tròn đường kính 180m, tâm tại vị trí có tọa độ sau:
Tim VQ | Hệ VN-2000 | Hệ WGS-84 | ||
Vĩ độ (j) | Kinh độ (l) | Vĩ độ (j) | Kinh độ (l) | |
O2 | 10040’16,22″N | 106059’46,00″E | 10040’12,55″N | 106059’52,43″E |
- Độ sâu nhỏ nhất đạt từ 5,2m.
- Điểm neo/quay trở tàu O3, được giới hạn bằng nửa đường tròn đường kính 150m, tâm tại vị trí có tọa độ sau:
Tim VQ | Hệ VN-2000 | Hệ WGS-84 | ||
Vĩ độ (j) | Kinh độ (l) | Vĩ độ (j) | Kinh độ (l) | |
O3 | 10040’25,79″N | 106059’16,03″E | 10040’22,12″N | 106059’22,46″E |
- Độ sâu nhỏ nhất đạt từ 6,6m.
- Trong phạm vi khảo sát, rà quét chướng ngại vật khu neo đậu tàu trên sông Đồng Nai và sông Thị Vải, được giới hạn bởi các điểm có tọa độ như trên, không phát hiện chướng ngại vật nguy hiểm./.
Nơi nhận:
– Cục Hàng hải Việt Nam; – Cảng vụ Hàng hải Đồng Nai; – Công ty Thông tin điện tử Hàng hải; – Lãnh đạo Tổng công ty BĐATHH miền Nam; – website www.vms-south.vn; – Phòng: KTKH, KT, HTQT &QLHT; – Lưu VT-VP, P.ATHHBính |
KT. TỔNG GIÁM ĐỐC
PHÓ TỔNG GIÁM ĐỐC
Trần Đức Thi |