Thứ ba, 13/05/2025

Thông báo hàng hải

Về thông số kỹ thuật khu nước bến phao neo 10.000 DWT của Công ty TNHH Xi măng Cần Thơ – Hậu Giang

BỘ XÂY DỰNG

TỔNG CÔNG TY BẢO ĐẢM

AN TOÀN HÀNG HẢI MIỀN NAM

 CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

Số: 78/TBHH-TCTBĐATHHMN Bà Rịa – Vũng Tàu, ngày 28 tháng 3 năm 2025

THÔNG BÁO HÀNG HẢI

Về thông số kỹ thuật khu nước bến phao neo 10.000 DWT  của Công ty TNHH Xi măng Cần Thơ – Hậu Giang

CTH – 03 – 2025

Vùng biển: Thành phố Cần Thơ

Tên luồng: Luồng hàng hải Định An – Sông Hậu

Căn cứ Đơn đề nghị số 260325 ngày 26/3/2025 của Công ty TNHH MTV Xi măng Cần Thơ – Hậu Giang về việc đề nghị công bố thông báo hàng hải thông số kỹ thuật khu nước bến phao neo 10.000 DWT.

Thừa ủy quyền của Bộ trưởng Bộ Xây dựng, Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Nam thông báo về thông số kỹ thuật khu khu nước bến phao neo 10.000 DWT của Công ty TNHH Xi măng Cần Thơ – Hậu Giang, như sau:

  1. Trong phạm vi khảo sát khu nước bến phao, được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên điểm Hệ VN-2000 Hệ WGS-84
Vĩ độ Kinh độ Vĩ độ Kinh độ
A 09˚58’04,9″N 105˚51’38,1″E 09˚58’01,2″N 105˚51’44,6″E
B 09˚57’57,8″N 105˚51’47,1″E 09˚57’54,1″N 105˚51’53,5″E
C 09˚58’00,8″N 105˚51’49,6″E 09˚57’57,2″N 105˚51’56,0″E
D 09˚58’07,9″N 105˚51’40,7″E 09˚58’04,3″N 105˚51’47,1″E

- Độ sâu được xác định bằng máy hồi âm tần số 200 kHz tính đến mực nước “số 0 hải đồ” đạt 7,7 m.

  1. Trong phạm vi khảo sát khu vực hoạt động của bến phao, được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên điểm Hệ VN-2000 Hệ WGS-84
Vĩ độ Kinh độ Vĩ độ Kinh độ
KN1 09˚58’03,5″N 105˚51’39,9″E 09˚57’59,8″N 105˚51’46,4″E
KN2 09˚57’59,2″N 105˚51’45,3″E 09˚57’55,5″N 105˚51’51,7″E
KN3 09˚58’02,2″N 105˚51’47,8″E 09˚57’58,6″N 105˚51’54,2″E
KN4 09˚58’06,5″N 105˚51’42,4″E 09˚58’02,9″N 105˚51’48,8″E

- Độ sâu được xác định bằng máy hồi âm tần số 200 kHz tính đến mực nước “số 0 hải đồ” đạt 7,7 m.

  1. Trong phạm vi khảo sát vũng quay trở tàu, được giới hạn bởi đường tròn đường kính D = 274 m, tâm O tại vị trí có tọa độ:
Tên điểm Hệ VN-2000 Hệ WGS-84
Vĩ độ Kinh độ Vĩ độ Kinh độ
O 09˚57’59,3″N 105˚51’41,1″E 09˚57’55,7″N 105˚51’47,5″E

- Độ sâu được xác định bằng máy hồi âm tần số 200 kHz tính đến mực nước “số 0 hải đồ” đạt 10,8 m.

  1. Trong phạm vi khảo sát khu nước giáp luồng, được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên điểm Hệ VN-2000 Hệ WGS-84
Vĩ độ Kinh độ Vĩ độ Kinh độ
A 09˚58’04,9″N 105˚51’38,1″E 09˚58’01,2″N 105˚51’44,6″E
B 09˚57’57,8″N 105˚51’47,1″E 09˚57’54,1″N 105˚51’53,5″E
M2 09˚57’48,9″N 105˚51’45,7″E 09˚57’45,2″N 105˚51’52,2″E
M1 09˚58’01,5″N 105˚51’29,3″E 09˚57’57,8″N 105˚51’35,8″E

- Độ sâu được xác định bằng máy hồi âm tần số 200 kHz tính đến mực nước “số 0 hải đồ” đạt 11,6 m.

Để biết thêm thông tin chi tiết đề nghị liên hệ trực tiếp với Công ty TNHH MTV Xi măng Cần Thơ – Hậu Giang (1).

Ghi chú: Số liệu độ sâu căn cứ bình đồ ký hiệu BPCT_2503 tỷ lệ 1/1000 do Xí nghiệp Khảo sát hàng hải miền Nam đo đạc hoàn thành tháng 3 năm 2025./.

Nơi nhận:

– Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam;

- Cảng vụ Hàng hải Cần Thơ;

– Cty TNHH MTV HTHH miền Nam – Hoa tiêu V;

– Cty TNHH MTV Thông tin điện tử Hàng hải Việt Nam;

– Lãnh đạo Tổng Cty BĐATHH miền Nam;

– Website www.vms-south.vn;

– Phòng: KTKH, KT;

– Lưu: VT-VP, P.ATHH­­­­Đạt.

KT. TỔNG GIÁM ĐỐC

PHÓ TỔNG GIÁM ĐỐC

 

 

 

 

 

Phạm Tuấn Anh


Những thông báo khác

Về việc hoàn thành trục vớt 02 container bị chìm tại khu vực hạ lưu phao “64”, luồng Sài Gòn – Vũng Tàu

Về việc thực hiện kéo giàn SSV CATARINA từ Batam, Indonesia đến khu neo Vũng Tàu

Về thông số kỹ thuật độ sâu khu nước trước cảng và vũng quay tàu của Cảng dầu – Kho 186 – Cục Xăng dầu

Về thông số kỹ thuật độ sâu luồng hàng hải Định An – Cần Thơ, đoạn luồng từ phao số “0” đến phao số “16”

Thiết lập mới phao báo hiệu hàng hải chuyên dùng “BH 01”, “BH 02” phục vụ thi công xây dựng dự án khu bến cảng tổng hợp Định An