BỘ XÂY DỰNG
TỔNG CÔNG TY BẢO ĐẢM AN TOÀN HÀNG HẢI MIỀN NAM |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc |
Số: 78/TBHH-TCTBĐATHHMN | Bà Rịa – Vũng Tàu, ngày 28 tháng 3 năm 2025 |
THÔNG BÁO HÀNG HẢI
Về thông số kỹ thuật khu nước bến phao neo 10.000 DWT của Công ty TNHH Xi măng Cần Thơ – Hậu Giang
CTH – 03 – 2025
Vùng biển: Thành phố Cần Thơ
Tên luồng: Luồng hàng hải Định An – Sông Hậu
Căn cứ Đơn đề nghị số 260325 ngày 26/3/2025 của Công ty TNHH MTV Xi măng Cần Thơ – Hậu Giang về việc đề nghị công bố thông báo hàng hải thông số kỹ thuật khu nước bến phao neo 10.000 DWT.
Thừa ủy quyền của Bộ trưởng Bộ Xây dựng, Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Nam thông báo về thông số kỹ thuật khu khu nước bến phao neo 10.000 DWT của Công ty TNHH Xi măng Cần Thơ – Hậu Giang, như sau:
- Trong phạm vi khảo sát khu nước bến phao, được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên điểm | Hệ VN-2000 | Hệ WGS-84 | ||
Vĩ độ | Kinh độ | Vĩ độ | Kinh độ | |
A | 09˚58’04,9″N | 105˚51’38,1″E | 09˚58’01,2″N | 105˚51’44,6″E |
B | 09˚57’57,8″N | 105˚51’47,1″E | 09˚57’54,1″N | 105˚51’53,5″E |
C | 09˚58’00,8″N | 105˚51’49,6″E | 09˚57’57,2″N | 105˚51’56,0″E |
D | 09˚58’07,9″N | 105˚51’40,7″E | 09˚58’04,3″N | 105˚51’47,1″E |
- Độ sâu được xác định bằng máy hồi âm tần số 200 kHz tính đến mực nước “số 0 hải đồ” đạt 7,7 m.
- Trong phạm vi khảo sát khu vực hoạt động của bến phao, được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên điểm | Hệ VN-2000 | Hệ WGS-84 | ||
Vĩ độ | Kinh độ | Vĩ độ | Kinh độ | |
KN1 | 09˚58’03,5″N | 105˚51’39,9″E | 09˚57’59,8″N | 105˚51’46,4″E |
KN2 | 09˚57’59,2″N | 105˚51’45,3″E | 09˚57’55,5″N | 105˚51’51,7″E |
KN3 | 09˚58’02,2″N | 105˚51’47,8″E | 09˚57’58,6″N | 105˚51’54,2″E |
KN4 | 09˚58’06,5″N | 105˚51’42,4″E | 09˚58’02,9″N | 105˚51’48,8″E |
- Độ sâu được xác định bằng máy hồi âm tần số 200 kHz tính đến mực nước “số 0 hải đồ” đạt 7,7 m.
- Trong phạm vi khảo sát vũng quay trở tàu, được giới hạn bởi đường tròn đường kính D = 274 m, tâm O tại vị trí có tọa độ:
Tên điểm | Hệ VN-2000 | Hệ WGS-84 | ||
Vĩ độ | Kinh độ | Vĩ độ | Kinh độ | |
O | 09˚57’59,3″N | 105˚51’41,1″E | 09˚57’55,7″N | 105˚51’47,5″E |
- Độ sâu được xác định bằng máy hồi âm tần số 200 kHz tính đến mực nước “số 0 hải đồ” đạt 10,8 m.
- Trong phạm vi khảo sát khu nước giáp luồng, được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên điểm | Hệ VN-2000 | Hệ WGS-84 | ||
Vĩ độ | Kinh độ | Vĩ độ | Kinh độ | |
A | 09˚58’04,9″N | 105˚51’38,1″E | 09˚58’01,2″N | 105˚51’44,6″E |
B | 09˚57’57,8″N | 105˚51’47,1″E | 09˚57’54,1″N | 105˚51’53,5″E |
M2 | 09˚57’48,9″N | 105˚51’45,7″E | 09˚57’45,2″N | 105˚51’52,2″E |
M1 | 09˚58’01,5″N | 105˚51’29,3″E | 09˚57’57,8″N | 105˚51’35,8″E |
- Độ sâu được xác định bằng máy hồi âm tần số 200 kHz tính đến mực nước “số 0 hải đồ” đạt 11,6 m.
Để biết thêm thông tin chi tiết đề nghị liên hệ trực tiếp với Công ty TNHH MTV Xi măng Cần Thơ – Hậu Giang (1).
Ghi chú: Số liệu độ sâu căn cứ bình đồ ký hiệu BPCT_2503 tỷ lệ 1/1000 do Xí nghiệp Khảo sát hàng hải miền Nam đo đạc hoàn thành tháng 3 năm 2025./.
Nơi nhận:
– Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam; - Cảng vụ Hàng hải Cần Thơ; – Cty TNHH MTV HTHH miền Nam – Hoa tiêu V; – Cty TNHH MTV Thông tin điện tử Hàng hải Việt Nam; – Lãnh đạo Tổng Cty BĐATHH miền Nam; – Website www.vms-south.vn; – Phòng: KTKH, KT; – Lưu: VT-VP, P.ATHHĐạt. |
KT. TỔNG GIÁM ĐỐC
PHÓ TỔNG GIÁM ĐỐC
Phạm Tuấn Anh |