BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
TỔNG CÔNG TY BẢO ĐẢM AN TOÀN HÀNG HẢI MIỀN NAM |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc |
Số: 29/TBHH-TCTBĐATHHMN | Bà Rịa – Vũng Tàu, ngày 29 tháng 01 năm 2021 |
THÔNG BÁO HÀNG HẢI
Về thông số kỹ thuật khu nước bến phao neo: Sowatco – ĐT1, Sowatco – ĐT2, Sowatco – ĐT3, Sowatco – TL09 của Tổng công ty cổ phần Đường Sông Miền Nam.
HCM – 12 – 2021
Vùng biển: Thành phố Hồ Chí Minh.
Tên luồng: Luồng hàng hải Đồng Nai, luồng hàng hải Sài Gòn – Vũng Tàu.
Căn cứ Đơn đề nghị số 22/ĐSMN ngày 28/01/2021 của Tổng công ty cổ phần Đường Sông Miền Nam về việc đề nghị công bố thông báo hàng hải độ sâu khu nước 04 bến phao neo và theo đề nghị của Trưởng phòng An toàn hàng hải.
Thừa uỷ quyền của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải, Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Nam thông báo:
- Trong phạm vi khảo sát khu nước bến phao neo Sowatco – ĐT1, được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên điểm | Hệ VN-2000 | Hệ WGS-84 | ||
Vĩ độ (j) | Kinh độ (l) | Vĩ độ (j) | Kinh độ (l) | |
A1 | 10044’57,2” N | 106046’16,3” E | 10044’53,6” N | 106046’22,8” E |
B1 | 10044’58,8” N | 106046’15,1” E | 10044’55,1” N | 106046’21,6” E |
C1 | 10045’03,5” N | 106046’21,2” E | 10044’59,8” N | 106046’27,6” E |
D1 | 10045’02,0” N | 106046’22,4” E | 10044’58,3” N | 106046’28,8” E |
- Độ sâu được xác định bằng máy đo sâu hồi âm tần số 200kHz tính đến mực nước “số 0 hải đồ” đạt 9,7m trở lên.
- Trong phạm vi khảo sát khu nước bến phao neo Sowatco – ĐT2, được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên điểm | Hệ VN-2000 | Hệ WGS-84 | ||
Vĩ độ (j) | Kinh độ (l) | Vĩ độ (j) | Kinh độ (l) | |
A2 | 10044’51,3” N | 106046’08,2” E | 10044’47,6” N | 106046’14,7” E |
B2 | 10044’52,9” N | 106046’07,0” E | 10044’49,2” N | 106046’13,5” E |
C2 | 10044’57,3” N | 106046’12,9” E | 10044’53,6” N | 106046’19,4” E |
D2 | 10044’55,7” N | 106046’14,1” E | 10044’52,0” N | 106046’20,6” E |
- Độ sâu được xác định bằng máy đo sâu hồi âm tần số 200kHz tính đến mực nước “số 0 hải đồ” đạt 9,5m trở lên.
- Trong phạm vi khảo sát khu nước bến phao neo Sowatco – ĐT3, được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên điểm | Hệ VN-2000 | Hệ WGS-84 | ||
Vĩ độ (j) | Kinh độ (l) | Vĩ độ (j) | Kinh độ (l) | |
A3 | 10044’45,9” N | 106046’00,6” E | 10044’42,3” N | 106046’07,0” E |
B3 | 10044’47,1” N | 106045’59,7” E | 10044’43,4” N | 106046’06,1” E |
C3 | 10044’50,9” N | 106046’04,8” E | 10044’47,2” N | 106046’11,3” E |
D3 | 10044’49,7” N | 106046’05,7” E | 10044’46,1” N | 106046’12,1” E |
- Độ sâu được xác định bằng máy đo sâu hồi âm tần số 200kHz tính đến mực nước “số 0 hải đồ” đạt 7,5m trở lên.
- Trong phạm vi khảo sát khu nước bến phao neo Sowatco – TL09, được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên điểm | Hệ VN-2000 | Hệ WGS-84 | ||
Vĩ độ (j) | Kinh độ (l) | Vĩ độ (j) | Kinh độ (l) | |
A4 | 10030’21,4” N | 106056’41,8” E | 10030’17,7” N | 106056’48,3” E |
B4 | 10030’21,5” N | 106056’44,0” E | 10030’17,8” N | 106056’50,4” E |
C4 | 10030’13,1” N | 106056’44,6” E | 10030’09,4” N | 106056’51,0” E |
D4 | 10030’12,9” N | 106056’42,4” E | 10030’09,2” N | 106056’48,9” E |
- Độ sâu được xác định bằng máy đo sâu hồi âm tần số 200kHz tính đến mực nước “số 0 hải đồ” đạt 11,7m trở lên.
Số liệu độ sâu căn cứ bình đồ ký hiệu BVĐT1, BVĐT2, BVĐT3, BVTL9 tỷ lệ 1/500 do Công ty TNHH Tư vấn Xây dựng Công trình Giao thông Đường thủy Quang Minh đo đạc hoàn thành tháng 01 năm 2021.
Để biết thêm thông tin chi tiết đề nghị liên hệ trực tiếp với Tổng công ty cổ phần Đường Sông Miền Nam (1)./.
Nơi nhận:
– Cục Hàng hải Việt Nam; – Cảng vụ Hàng hải thành phố Hồ Chí Minh; – Công ty Thông tin điện tử Hàng hải; – Lãnh đạo Tổng công ty BĐATHH miền Nam; – website www.vms-south.vn; – Phòng: KTKH, KT, HTQT&QLHT; – Lưu VT-VP, P.ATHHNăng. |
KT. TỔNG GIÁM ĐỐC
PHÓ TỔNG GIÁM ĐỐC
Phạm Tuấn Anh |