BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
TỔNG CÔNG TY BẢO ĐẢM AN TOÀN HÀNG HẢI MIỀN NAM |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc |
Số: 192/TBHH-TCTBĐATHHMN | Bà Rịa – Vũng Tàu, ngày 30 tháng 7 năm 2024 |
THÔNG BÁO HÀNG HẢI
Về thông số kỹ thuật khu nước bến phao TL10, TL11 trên sông Ngã Bảy của Công ty CP Dịch vụ vận tải biển Hải Vân
HCM – 27 – 2024
Vùng biển: Thành phố Hồ Chí Minh.
Tên luồng: Luồng hàng hải Sài Gòn – Vũng Tàu.
Căn cứ Đơn đề nghị số 2307/ĐĐN-HVS nhận ngày 29/7/2024 của Công ty CP Dịch vụ vận tải biển Hải Vân về việc đề nghị công bố thông báo hàng hải độ sâu khu nước bến phao TL10, TL11 trên sông Ngã Bảy.
Thừa ủy quyền của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải, Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Nam thông báo về thông số kỹ thuật khu nước bến phao TL10, TL11 trên sông Ngã Bảy của Công ty CP Dịch vụ vận tải biển Hải Vân, như sau:
- Trong phạm vi khảo sát khu nước bến phao TL10, được giới hạn bởi các điểm có tọa độ.
1.1. Khu vực 1: Phạm vi cập mạn phía trong:
Tên điểm | Hệ VN-2000 | Hệ WGS-84 | ||
Vĩ độ | Kinh độ | Vĩ độ | Kinh độ | |
A1 | 10030’10,07” N | 106056’42,02” E | 10030’06,40” N | 106056’48,44” E |
B1.1 | 10030’10,27” N | 106056’45,03” E | 10030’06,60” N | 106056’51,45” E |
C1.1 | 10030’00,73” N | 106056’45,68” E | 10029’57,05” N | 106056’52.09” E |
D1 | 10030’00,53” N | 106056’42,66” E | 10029’56,85” N | 106056’49.08” E |
- Độ sâu được xác định bằng máy hồi âm tần số 200 kHz tính đến mực nước “số 0 hải đồ” đạt 10,42 m.
1.2. Khu vực 2: Phạm vi neo buộc tàu và cập mạn phía ngoài:
Tên điểm | Hệ VN-2000 | Hệ WGS-84 | ||
Vĩ độ | Kinh độ | Vĩ độ | Kinh độ | |
B1.1 | 10030’10,27” N | 106056’45,03” E | 10030’06,60” N | 106056’51,45” E |
B1 | 10030’10,53” N | 106056’48,89” E | 10030’06,86” N | 106056’55,31” E |
C1 | 10030’00,98” N | 106056’49,54” E | 10029’57,31” N | 106056’55.95” E |
C1.1 | 10030’00,73” N | 106056’45,68” E | 10029’57,05” N | 106056’52.09” E |
- Độ sâu được xác định bằng máy hồi âm tần số 200 kHz tính đến mực nước “số 0 hải đồ” đạt 14,15 m.
- Trong phạm vi khảo sát khu nước bến phao TL11, được giới hạn bởi các điểm có tọa độ.
2.1. Khu vực 1: Phạm vi cập mạn phía trong:
Tên điểm | Hệ VN-2000 | Hệ WGS-84 | ||
Vĩ độ | Kinh độ | Vĩ độ | Kinh độ | |
A2 | 10029’57,71” N | 106056’42,85” E | 10029’54,03” N | 106056’49,28” E |
B2.1 | 10029’57,91” N | 106056’45,87” E | 10029’54,23” N | 106056’52,28” E |
C2.1 | 10029’48,36” N | 106056’46,52” E | 10029’44,68” N | 106056’52.93” E |
D2 | 10029’48,16” N | 106056’43,50” E | 10029’44,48” N | 106056’49.92” E |
- Độ sâu được xác định bằng máy hồi âm tần số 200 kHz tính đến mực nước “số 0 hải đồ” đạt 9,40 m.
2.2. Khu vực 2: Phạm vi neo buộc tàu và cập mạn phía ngoài:
Tên điểm | Hệ VN-2000 | Hệ WGS-84 | ||
Vĩ độ | Kinh độ | Vĩ độ | Kinh độ | |
B2.1 | 10029’57,91” N | 106056’45,87” E | 10029’54,23” N | 106056’52,28” E |
B2 | 10029’58,16” N | 106056’49,73” E | 10029’54,49” N | 106056’56,14” E |
C2 | 10029’48,61” N | 106056’50,38” E | 10029’44,94” N | 106056’56.79” E |
C2.1 | 10029’48,36” N | 106056’46,52” E | 10029’44,68” N | 106056’52.93” E |
- Độ sâu được xác định bằng máy hồi âm tần số 200 kHz tính đến mực nước “số 0 hải đồ” đạt 12,22 m.
Để biết thêm thông tin chi tiết đề nghị liên hệ trực tiếp với Công ty CP Dịch vụ vận tải biển Hải Vân (1).
Ghi chú: Số liệu độ sâu căn cứ bình đồ ký hiệu KS-01, KS-02 tỷ lệ 1/1000 được cung cấp bởi Công ty CP Dịch vụ vận tải biển Hải Vân kèm theo đơn đề nghị số 2307/ĐĐN-HVS nhận ngày 29/7/2024./.
Nơi nhận:
– Cục Hàng hải Việt Nam; – Cảng vụ Hàng hải Tp. Hồ Chí Minh; – Cty TNHH MTV Hoa tiêu hàng hải khu vực I; – Cty TNHH MTV 0Hoa tiên Tân Cảng; – Cty TNHH MTV Thông tin Điện tử Hàng hải Việt Nam; – Lãnh đạo Tổng công ty BĐATHH miền Nam; – website www.vms-south.vn; – Phòng: KT-KH, KT; – Lưu VT-VP, P.ATHHNăng. |
KT. TỔNG GIÁM ĐỐC
PHÓ TỔNG GIÁM ĐỐC
Phạm Tuấn Anh |