BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
TỔNG CÔNG TY BẢO ĐẢM AN TOÀN HÀNG HẢI MIỀN NAM |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc |
Số: 296/TBHH-TCTBĐATHHMN | Bà Rịa – Vũng Tàu, ngày 25 tháng 11 năm 2024 |
THÔNG BÁO HÀNG HẢI
Về thông số kỹ thuật khu nước cầu cảng 20.000 DWT, trụ tựa và bến phao BP3 của Công ty TNHH MTV Đóng tàu và Công nghiệp Hàng hải Sài Gòn
HCM – 43 – 2024
Vùng biển: Thành phố Hồ Chí Minh
Tên luồng: Luồng hàng hải Sài Gòn – Vũng Tàu
Căn cứ Đơn đề nghị số 620/DATB/SSMI 2024 nhận ngày 25/11/2024 của Công ty TNHH MTV Đóng tàu và Công nghiệp Hàng hải Sài Gòn về việc Công bố thông báo hàng hải khu nước cầu cảng 20.000 DWT, trụ tựa và bến phao BP3.
Thừa ủy quyền của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải, Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Nam thông báo về thông số kỹ thuật khu nước cầu cảng 20.000 DWT, trụ tựa và bến phao BP3 như sau:
- Trong phạm vi khảo sát khu nước trước cầu cảng 20.000 DWT được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên điểm | Hệ VN2000 | Hệ WGS-84 | ||
Vĩ độ | Kinh độ | Vĩ độ | Kinh độ | |
A | 10°43’34,54″N | 106°44’44,24″E | 10°43’30,88″N | 106°44’50,67″E |
B | 10°43’35,44″N | 106°44’44,61″E | 10°43’31,78″N | 106°44’51,04″E |
C | 10°43’34,91″N | 106°44’45,99″E | 10°43’31,24″N | 106°44’52,42″E |
D | 10°43’29,77″N | 106°44’43,96″E | 10°43’26,11″N | 106°44’50,39″E |
E | 10°43’30,30″N | 106°44’42,58″E | 10°43’26,63″N | 106°44’49,01″E |
F | 10°43’31,52″N | 106°44’43,05″E | 10°43’27,85″N | 106°44’49,48″E |
Độ sâu được xác định bằng máy hồi âm tần số 200 kHz, tính đến mực nước “số 0 hải đồ” đạt 0,50 m.
- Trong phạm vi khảo sát khu nước trụ tựa KV1- Cảng Shipmarin được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên điểm | Hệ VN2000 | Hệ WGS-84 | ||
Vĩ độ | Kinh độ | Vĩ độ | Kinh độ | |
G | 10°43’35,02″N | 106°44’48,70″E | 10°43’31,35″N | 106°44’55,13″E |
H | 10°43’34,71″N | 106°44’50,33″E | 10°43’31,04″N | 106°44’56,76″E |
I | 10°43’29,74″N | 106°44’49,34″E | 10°43’26,07″N | 106°44’55,77″E |
K | 10°43’30,05″N | 106°44’47,73″E | 10°43’26,38″N | 106°44’54,16″E |
Độ sâu được xác định bằng máy hồi âm tần số 200 kHz, tính đến mực nước “số 0 hải đồ” đạt 8,14 m.
- Trong phạm vi khảo sát khu nước trụ tựa KV2- Cảng Shipmarin được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên điểm | Hệ VN2000 | Hệ WGS-84 | ||
Vĩ độ | Kinh độ | Vĩ độ | Kinh độ | |
M | 10°43’35,36″N | 106°44’46,94″E | 10°43’31,70″N | 106°44’53,37″E |
N | 10°43’35,15″N | 106°44’48,06″E | 10°43’31,48″N | 106°44’54,49″E |
O | 10°43’30,17″N | 106°44’47,11″E | 10°43’26,50″N | 106°44’53,54″E |
P | 10°43’30,40″N | 106°44’45,95″E | 10°43’26,73″N | 106°44’52,38″E |
Độ sâu được xác định bằng máy hồi âm tần số 200 kHz, tính đến mực nước “số 0 hải đồ” đạt 5,16 m.
- Trong phạm vi khảo sát khu nước neo đậu bến phao BP3 được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên điểm | Hệ VN2000 | Hệ WGS-84 | ||
Vĩ độ | Kinh độ | Vĩ độ | Kinh độ | |
BP1 | 10°43’38,26″N | 106°45’34,91″E | 10°43’34,59″N | 106°45’41,33″E |
BP2 | 10°43’37,10″N | 106°45’36,50″E | 10°43’33,43″N | 106°45’42,93″E |
BP3 | 10°43’30,57″N | 106°45’31,65″E | 10°43’26,90″N | 106°45’38,08″E |
BP4 | 10°43’31,72″N | 106°45’30,06″E | 10°43’28,05″N | 106°45’36,49″E |
Độ sâu được xác định bằng máy hồi âm tần số 200 kHz, tính đến mực nước “số 0 hải đồ” đạt 4,73 m.
Để biết thêm thông tin chi tiết đề nghị liên hệ trực tiếp với Công ty TNHH MTV Đóng tàu và Công nghiệp Hàng hải Sài Gòn (1).
Ghi chú: Số liệu độ sâu căn cứ bình đồ ký hiệu BDKN-11/2024 và BDBP-11/2024 tỷ lệ 1/1000 được cung cấp bởi Công ty TNHH MTV Đóng tàu và Công nghiệp Hàng hải Sài Gòn kèm theo đơn đề nghị số 620/DATB/SSMI 2024 nhận ngày 25/11/2024./.
Nơi nhận:
– Cục Hàng hải Việt Nam; – Cảng vụ Hàng hải Thành phố HCM; – Công ty TNHH MTV Hoa tiêu hàng hải miền Nam; – Công ty TNHH MTV Hoa tiêu hàng hải Tân Cảng; – Cty TNHH MTV Thông tin điện tử Hàng hải VN; – Lãnh đạo Tổng công ty BĐATHH miền Nam; – website www.vms-south.vn; – Phòng: KT-KH, KT; – Lưu VT-VP, P. ATHHĐạt. |
KT. TỔNG GIÁM ĐỐC
PHÓ TỔNG GIÁM ĐỐC
Phạm Tuấn Anh |