Chủ nhật, 27/04/2025

Thông báo hàng hải

Về thông số kỹ thuật khu nước neo đậu tàu trước Cầu cảng số 3 (Cầu cảng B3 – 30.000 DWT) – Cảng Gò Dầu B tại xã Phước Thái, huyện Long Thành, tỉnh Đồng Nai

BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI

TỔNG CÔNG TY BẢO ĐẢM

AN TOÀN HÀNG HẢI MIỀN NAM

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

Số: 94/TBHH-TCTBĐATHHMN Bà Rịa – Vũng Tàu, ngày 23 tháng 4 năm 2024

THÔNG BÁO HÀNG HẢI

Về thông số kỹ thuật khu nước neo đậu tàu trước Cầu cảng số 3 (Cầu cảng B3 – 30.000 DWT) – Cảng Gò Dầu B tại xã Phước Thái, huyện Long Thành, tỉnh Đồng Nai

ĐNA – 04 – 2024

Vùng biển: Tỉnh Đồng Nai

Tên luồng: Luồng hàng hải Vũng Tàu – Thị Vải

Căn cứ Đơn đề nghị số 228/CĐN-QLDA ngày 11/4/2024 của Công ty Cổ phần Cảng Đồng Nai về việc công bố thông báo hàng hải khu nước neo đậu tàu trước Cầu cảng số 3 (Cầu cảng B3 – 30.000 DWT) – Cảng Gò Dầu B tại xã Phước Thái, huyện Long Thành, tỉnh Đồng Nai.

Thừa ủy quyền của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải, Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Nam thông báo thông số kỹ thuật của khu nước trước Cầu cảng số 3 (Cầu cảng B3 – 30.000 DWT) – Cảng Gò Dầu B như sau:

  1. Trong phạm vi khảo sát khu nước trước Cầu cảng số 3 (Cầu cảng B3- 30.000 DWT) – Cảng Gò Dầu B được giới hạn bởi các điểm:
Tên điểm Hệ VN-2000 Hệ WGS-84
Vĩ độ (j) Kinh độ (l) Vĩ độ (j) Kinh độ (l)
A1 10039’01,65”N 107000’46,08”E 10038’57,95”N 107000’52,57”E
A2’ 10038’57,24”N 107000’46,05”E 10038’53,56”N 107000’52,48”E
X1 10039’02,85”N 107000’43,98”E 10038’59,15”N 107000’50,47”E
X2’ 10038’56,32”N 107000’43,97”E 10038’52,65”N 107000’50,38”E
  • Độ sâu được xác định bằng máy hồi âm tần số 200 kHz tính đến mực nước “số 0 Hải đồ” đạt 9,67 m .
  1. Trong phạm vi khảo sát khu nước tiếp giáp với vùng nước trước bến và biên luồng được giới hạn bởi các điểm:
Tên điểm Hệ VN-2000 Hệ WGS-84
Vĩ độ (j) Kinh độ (l) Vĩ độ (j) Kinh độ (l)
X1 10039’02,85”N 107000’43,98”E 10038’59,15”N 107000’50,47”E
X2’ 10038’56,32”N 107000’43,97”E 10038’52,65”N 107000’50,38”E
A3 10038’55,41”N 107000’41,92”E 10038’51,71”N 107000’48,41”E
A4 10038’56,35”N 107000’42,02”E 10038’52,65”N 107000’48,52”E
A5 10039’01,16”N 107000’42,93”E 10038’57,46”N 107000’49,42”E
A6 10039’03,11”N 107000’43,53”E 10038’59,41”N 107000’50,02”E
  • Độ sâu được xác định bằng máy hồi âm tần số 200 kHz tính đến mực nước “số 0 Hải đồ” đạt 17,06 m.

Để biết thêm thông tin chi tiết liên hệ với của Công ty Cổ phần Cảng Đồng Nai(1) .

        Ghi chú: Số liệu độ sâu căn cứ bình đồ ký hiệu CĐN BD B3-GDB_04.2024 tỷ lệ 1/500 được cung cấp bởi Công ty Cổ phần Cảng Đồng Nai kèm theo đơn đề nghị số 228/CĐN-QLDA ngày 11/4/2024./.

Nơi nhận:

– Cục Hàng hải Việt Nam;

– Cảng vụ Hàng hải Đồng Nai;

– Công ty TNHH MTV Hoa tiêu Tân Cảng;

– Xí nghiệp Hoa tiêu Vũng Tàu;

– Công ty TNHH MTV Thông tin điện tử Hàng hải VN;

– Lãnh đạo Tổng công ty BĐATHH miền Nam;

– website www.vms-south.vn;

– Phòng: KT-KH, KT, HTQT&QLHT;

– Lưu VT-VP, P. ATHHBính.

KT. TỔNG GIÁM ĐỐC

PHÓ TỔNG GIÁM ĐỐC

 

 

 

 

 

 

 Phạm Tuấn Anh


Những thông báo khác

Về thông số kỹ thuật của luồng hàng hải cho tàu biển trọng tải lớn vào sông Hậu

Về việc chấm dứt hoạt động của phao báo hiệu hàng hải chuyên dùng “MC2” phục vụ thi công công trình Đầu tư khai thác mỏ cát san lấp ven biển thuộc xã Đông Hải, huyện Duyên Hải, tỉnh Trà Vinh (vị trí mỏ số 2).

Thông số kỹ thuật độ sâu khu nước trước bến cảng Bà Rịa Serece

Thiết lập mới 02 phao báo hiệu hàng hải chuyên dùng khống chế khu vực thi công thanh thải cầu cảng K – cảng Ba Son

Độ sâu vùng nước neo đậu tàu của bến phao BP7 (A&B) Cảng Cát Lái – Tổng công ty Tân cảng Sài Gòn