BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
TỔNG CÔNG TY BẢO ĐẢM AN TOÀN HÀNG HẢI MIỀN NAM |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc |
Số: 94/TBHH-TCTBĐATHHMN | Bà Rịa – Vũng Tàu, ngày 23 tháng 4 năm 2024 |
THÔNG BÁO HÀNG HẢI
Về thông số kỹ thuật khu nước neo đậu tàu trước Cầu cảng số 3 (Cầu cảng B3 – 30.000 DWT) – Cảng Gò Dầu B tại xã Phước Thái, huyện Long Thành, tỉnh Đồng Nai
ĐNA – 04 – 2024
Vùng biển: Tỉnh Đồng Nai
Tên luồng: Luồng hàng hải Vũng Tàu – Thị Vải
Căn cứ Đơn đề nghị số 228/CĐN-QLDA ngày 11/4/2024 của Công ty Cổ phần Cảng Đồng Nai về việc công bố thông báo hàng hải khu nước neo đậu tàu trước Cầu cảng số 3 (Cầu cảng B3 – 30.000 DWT) – Cảng Gò Dầu B tại xã Phước Thái, huyện Long Thành, tỉnh Đồng Nai.
Thừa ủy quyền của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải, Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Nam thông báo thông số kỹ thuật của khu nước trước Cầu cảng số 3 (Cầu cảng B3 – 30.000 DWT) – Cảng Gò Dầu B như sau:
- Trong phạm vi khảo sát khu nước trước Cầu cảng số 3 (Cầu cảng B3- 30.000 DWT) – Cảng Gò Dầu B được giới hạn bởi các điểm:
Tên điểm | Hệ VN-2000 | Hệ WGS-84 | ||
Vĩ độ (j) | Kinh độ (l) | Vĩ độ (j) | Kinh độ (l) | |
A1 | 10039’01,65”N | 107000’46,08”E | 10038’57,95”N | 107000’52,57”E |
A2’ | 10038’57,24”N | 107000’46,05”E | 10038’53,56”N | 107000’52,48”E |
X1 | 10039’02,85”N | 107000’43,98”E | 10038’59,15”N | 107000’50,47”E |
X2’ | 10038’56,32”N | 107000’43,97”E | 10038’52,65”N | 107000’50,38”E |
- Độ sâu được xác định bằng máy hồi âm tần số 200 kHz tính đến mực nước “số 0 Hải đồ” đạt 9,67 m .
- Trong phạm vi khảo sát khu nước tiếp giáp với vùng nước trước bến và biên luồng được giới hạn bởi các điểm:
Tên điểm | Hệ VN-2000 | Hệ WGS-84 | ||
Vĩ độ (j) | Kinh độ (l) | Vĩ độ (j) | Kinh độ (l) | |
X1 | 10039’02,85”N | 107000’43,98”E | 10038’59,15”N | 107000’50,47”E |
X2’ | 10038’56,32”N | 107000’43,97”E | 10038’52,65”N | 107000’50,38”E |
A3 | 10038’55,41”N | 107000’41,92”E | 10038’51,71”N | 107000’48,41”E |
A4 | 10038’56,35”N | 107000’42,02”E | 10038’52,65”N | 107000’48,52”E |
A5 | 10039’01,16”N | 107000’42,93”E | 10038’57,46”N | 107000’49,42”E |
A6 | 10039’03,11”N | 107000’43,53”E | 10038’59,41”N | 107000’50,02”E |
- Độ sâu được xác định bằng máy hồi âm tần số 200 kHz tính đến mực nước “số 0 Hải đồ” đạt 17,06 m.
Để biết thêm thông tin chi tiết liên hệ với của Công ty Cổ phần Cảng Đồng Nai(1) .
Ghi chú: Số liệu độ sâu căn cứ bình đồ ký hiệu CĐN BD B3-GDB_04.2024 tỷ lệ 1/500 được cung cấp bởi Công ty Cổ phần Cảng Đồng Nai kèm theo đơn đề nghị số 228/CĐN-QLDA ngày 11/4/2024./.
Nơi nhận:
– Cục Hàng hải Việt Nam; – Cảng vụ Hàng hải Đồng Nai; – Công ty TNHH MTV Hoa tiêu Tân Cảng; – Xí nghiệp Hoa tiêu Vũng Tàu; – Công ty TNHH MTV Thông tin điện tử Hàng hải VN; – Lãnh đạo Tổng công ty BĐATHH miền Nam; – website www.vms-south.vn; – Phòng: KT-KH, KT, HTQT&QLHT; – Lưu VT-VP, P. ATHHBính. |
KT. TỔNG GIÁM ĐỐC
PHÓ TỔNG GIÁM ĐỐC
Phạm Tuấn Anh |