BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
TỔNG CÔNG TY BẢO ĐẢM AN TOÀN HÀNG HẢI MIỀN NAM |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc |
Số: 215/TBHH-TCTBĐATHHMN | Bà Rịa – Vũng Tàu, ngày 31 tháng 8 năm 2021 |
THÔNG BÁO HÀNG HẢI
Về thông số kỹ thuật khu nước sàn nâng tàu 4500T và khu nước trước cầu tàu số 3 – Nhà máy đóng tàu Ba Son mới
VTU – 50 – 2021
Vùng biển: Tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu
Tên luồng: Vũng Tàu – Thị Vải
Căn cứ Đơn đề nghị số 273/DA9/KT nhận ngày 31/8/2021 của Ban quản lý dự án 9/Tổng cục Công nghiệp Quốc phòng về việc đề nghị công bố thông báo hàng hải thông số kỹ thuật khu nước sàn nâng tàu 4500T và khu nước trước cầu tàu số 3 – Nhà máy đóng tàu Ba Son mới.
Thừa ủy quyền của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải, Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Nam thông báo:
- Trong phạm vi khảo sát khu nước sàn nâng tàu 4500T, được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên điểm | Hệ VN-2000 | Hệ WGS-84 | ||
Vĩ độ (φ) | Kinh độ (λ) | Vĩ độ (φ) | Kinh độ (λ) | |
HD1 | 10032’57,4” N | 107001’19,2” E | 10032’53,7” N | 107001’25,7” E |
HD2 | 10033’00,5” N | 107001’20,1” E | 10032’56,8” N | 107001’26,6” E |
HD3 | 10033’01,9” N | 107001’20,6” E | 10032’58,3” N | 107001’27,0” E |
HD4 | 10033’01,6” N | 107001’21,6” E | 10032’58,0” N | 107001’28,0” E |
HD5 | 10033’00,2” N | 107001’21,1” E | 10032’56,5” N | 107001’27,6” E |
HD6 | 10032’57,1” N | 107001’20,2” E | 10032’53,4” N | 107001’26,7” E |
- Độ sâu được xác định bằng máy đo sâu hồi âm tần số 200 kHz tính đến mực nước “số 0 hải đồ” đạt 8,0 m trở lên.
- Trong phạm vi khảo sát khu nước trước cầu tàu số 3, được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên điểm | Hệ VN-2000 | Hệ WGS-84 | ||
Vĩ độ (φ) | Kinh độ (λ) | Vĩ độ (φ) | Kinh độ (λ) | |
NV1 | 10033’00,1” N | 107001’21,8” E | 10032’56,5” N | 107001’28,3” E |
NV2 | 10032’59,8” N | 107001’22,8” E | 10032’56,2” N | 107001’29,3” E |
NV3 | 10032’58,1” N | 107001’22,3” E | 10032’54,5” N | 107001’28,8” E |
NV4 | 10032’58,4” N | 107001’21,3” E | 10032’54,7” N | 107001’27,8” E |
- Độ sâu được xác định bằng máy đo sâu hồi âm tần số 200 kHz tính đến mực nước “số 0 hải đồ” đạt 2,8 m trở lên.
- Trong phạm vi khảo sát rà quét chướng ngại vật được giới hạn bởi các điểm có tọa độ nêu trên không phát hiện chướng ngại vật.
Số liệu căn cứ bình đồ độ sâu ký hiệu BVBS2021 tỷ lệ 1/500 và bình đồ rà quét chướng ngại vật ký hiệu BVRQBS2021 tỷ lệ 1/500 do Công ty TNHH Tư vấn Xây dựng Công trình Giao thông Đường thủy Quang Minh hoàn thành tháng 8 năm 2021.
Để biết thêm thông tin chi tiết đề nghị liên hệ trực tiếp với Ban quản lý dự án 9/Tổng cục Công nghiệp Quốc phòng (1)./.
Nơi nhận:
– Cục Hàng hải Việt Nam; – Cảng vụ Hàng hải Vũng Tàu; – Công ty TNHH MTV Hoa tiêu hàng hải KV IX; – Công ty Thông tin điện tử Hàng hải; – Lãnh đạo Tổng công ty BĐATHH miền Nam; – website www.vms-south.vn; – Phòng KT-KH, KT, HTQT&QLHT; – Lưu VT-VP, P.ATHHNăng. |
KT. TỔNG GIÁM ĐỐC
PHÓ TỔNG GIÁM ĐỐC
Đinh Thái Công |