Thứ sáu, 25/04/2025

Thông báo hàng hải

Về thông số kỹ thuật khu nước sàn nâng tàu 4500T và khu nước trước cầu tàu số 3 – Nhà máy đóng tàu Ba Son mới

BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI

TỔNG CÔNG TY BẢO ĐẢM

AN TOÀN HÀNG HẢI MIỀN NAM

 CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

Số: 215/TBHH-TCTBĐATHHMN Bà Rịa – Vũng Tàu, ngày  31 tháng 8 năm 2021

THÔNG BÁO HÀNG HẢI

Về thông số kỹ thuật khu nước sàn nâng tàu 4500T và khu nước trước cầu tàu số 3 – Nhà máy đóng tàu Ba Son mới

VTU – 50 – 2021

Vùng biển: Tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu

Tên luồng: Vũng Tàu – Thị Vải

Căn cứ Đơn đề nghị số 273/DA9/KT nhận ngày 31/8/2021 của Ban quản lý dự án 9/Tổng cục Công nghiệp Quốc phòng về việc đề nghị công bố thông báo hàng hải thông số kỹ thuật khu nước sàn nâng tàu 4500T và khu nước trước cầu tàu số 3 – Nhà máy đóng tàu Ba Son mới.

Thừa ủy quyền của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải, Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Nam thông báo:

  1. Trong phạm vi khảo sát khu nước sàn nâng tàu 4500T, được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên điểm Hệ VN-2000 Hệ WGS-84
Vĩ độ (φ) Kinh độ (λ) Vĩ độ (φ) Kinh độ (λ)
HD1 10032’57,4” N 107001’19,2” E 10032’53,7” N 107001’25,7” E
HD2 10033’00,5” N 107001’20,1” E 10032’56,8” N 107001’26,6” E
HD3 10033’01,9” N 107001’20,6” E 10032’58,3” N 107001’27,0” E
HD4 10033’01,6” N 107001’21,6” E 10032’58,0” N 107001’28,0” E
HD5 10033’00,2” N 107001’21,1” E 10032’56,5” N 107001’27,6” E
HD6 10032’57,1” N 107001’20,2” E 10032’53,4” N 107001’26,7” E

- Độ sâu được xác định bằng máy đo sâu hồi âm tần số 200 kHz tính đến mực nước “số 0 hải đồ” đạt 8,0 m trở lên.

  1. Trong phạm vi khảo sát khu nước trước cầu tàu số 3, được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên điểm Hệ VN-2000 Hệ WGS-84
Vĩ độ (φ) Kinh độ (λ) Vĩ độ (φ) Kinh độ (λ)
NV1 10033’00,1” N 107001’21,8” E 10032’56,5” N 107001’28,3” E
NV2 10032’59,8” N 107001’22,8” E 10032’56,2” N 107001’29,3” E
NV3 10032’58,1” N 107001’22,3” E 10032’54,5” N 107001’28,8” E
NV4 10032’58,4” N 107001’21,3” E 10032’54,7” N 107001’27,8” E

- Độ sâu được xác định bằng máy đo sâu hồi âm tần số 200 kHz tính đến mực nước “số 0 hải đồ” đạt 2,8 m trở lên.

  1. Trong phạm vi khảo sát rà quét chướng ngại vật được giới hạn bởi các điểm có tọa độ nêu trên không phát hiện chướng ngại vật.

Số liệu căn cứ bình đồ độ sâu ký hiệu BVBS2021  tỷ lệ 1/500 và bình đồ rà quét chướng ngại vật ký hiệu BVRQBS2021 tỷ lệ 1/500 do Công ty TNHH Tư vấn Xây dựng Công trình Giao thông Đường thủy Quang Minh hoàn thành tháng 8 năm 2021.

Để biết thêm thông tin chi tiết đề nghị liên hệ trực tiếp với Ban quản lý dự án 9/Tổng cục Công nghiệp Quốc phòng (1)./.

Nơi nhận:

– Cục Hàng hải Việt Nam;

– Cảng vụ Hàng hải Vũng Tàu;

– Công ty TNHH MTV Hoa tiêu hàng hải KV IX;

– Công ty Thông tin điện tử Hàng hải;

– Lãnh đạo Tổng công ty BĐATHH miền Nam;

– website www.vms-south.vn;

– Phòng KT-KH, KT, HTQT&QLHT;

– Lưu VT-VP, P.ATHHNăng.

KT. TỔNG GIÁM ĐỐC

PHÓ TỔNG GIÁM ĐỐC

 

 

 

 

 

Đinh Thái Công


Những thông báo khác

Về khu vực thi công nạo vét duy tu khu nước trước cầu cảng số 1, bến số 1 (Sà lan 2000 DWT) và bến số 2-4 (Sà lan 1000 DWT) thuộc Bến Cảng Tân Cảng Hiệp Phước

Về việc Thiết lập mới báo hiệu nổi: phao báo hiệu hàng hải chuyên dùng tại khu vực sà lan Thống Nhất 10 bị chìm trên luồng Sài Gòn – Vũng Tàu

Về thông số kỹ thuật độ sâu của luồng vào cảng Bến Đầm – Côn Đảo

Về thông số kỹ thuật của phạm vi khu thủy diện cầu cảng số 3 cho tàu trọng tải lớn đến 50.000 DWT – Cảng Quốc tế Long An

Độ sâu vùng nước trước cầu cảng Quốc tế Sài Gòn Việt Nam (SITV)